Có 15 kết quả:

㐺 zhòng ㄓㄨㄥˋ中 zhòng ㄓㄨㄥˋ乑 zhòng ㄓㄨㄥˋ仲 zhòng ㄓㄨㄥˋ众 zhòng ㄓㄨㄥˋ湩 zhòng ㄓㄨㄥˋ狆 zhòng ㄓㄨㄥˋ眾 zhòng ㄓㄨㄥˋ种 zhòng ㄓㄨㄥˋ種 zhòng ㄓㄨㄥˋ穜 zhòng ㄓㄨㄥˋ衆 zhòng ㄓㄨㄥˋ衷 zhòng ㄓㄨㄥˋ踵 zhòng ㄓㄨㄥˋ重 zhòng ㄓㄨㄥˋ

1/15

zhòng ㄓㄨㄥˋ

U+343A, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 眾|众[zhong4]

Tự hình 1

Dị thể 2

zhòng ㄓㄨㄥˋ [zhōng ㄓㄨㄥ]

U+4E2D, tổng 4 nét, bộ gǔn 丨 (+3 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. đúng, trúng, tin
2. mắc phải, bị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ giữa. ◎Như: “trung ương” 中央 chỗ giữa (ý nói quan trọng nhất), “cư trung” 居中 ở giữa.
2. (Danh) Bên trong. ◎Như: “thủy trung” 水中 trong (dưới) nước, “mộng trung” 夢中 trong mộng, “tâm trung” 心中 trong lòng.
3. (Danh) Trong khoảng, trong vòng (thời kì). ◎Như: “nhất niên chi trung” 一年之中 trong khoảng một năm.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Trung Quốc” 中國.
5. (Tính) Ở giữa làm môi giới, liên lạc. ◎Như: “trung nhân” 中人 người làm trung gian.
6. (Tính) Vừa, thường, nhỡ (ở trong khoảng giữa cao và thấp, lớn và nhỏ, tốt và xấu). ◎Như: “trung cấp” 中級 bậc trung, “trung hình” 中型 cỡ vừa, “trung đẳng” 中等 hạng vừa.
7. (Tính) Nửa. ◎Như: “trung đồ” 中途 nửa đường, “trung dạ” 中夜 nửa đêm.
8. (Phó) Đang. ◎Như: “tại điều tra trung ” 在調查中 đang điều tra.
9. Một âm là “trúng”. (Động) Đúng. ◎Như: “xạ trúng” 射中 bắn trúng, “ngôn trúng” 言中 nói đúng. ◇Luận Ngữ 論語: “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
10. (Động) Bị, mắc. ◎Như: “trúng phong” 中風 bị trúng gió, “trúng thử” 中暑 bị trúng nắng, “trúng độc” 中毒 ngộ độc.
11. (Động) Được. ◎Như: “trúng tưởng” 中獎 được thưởng, “trúng thiêm” 中籤 được trúng số.
12. (Động) Hợp, hợp cách. ◎Như: “trúng thức” 中式 trúng cách, “bất trúng dụng” 不中用 không dùng được.
13. (Động) Đậu, thi đỗ. ◎Như: “khảo trúng” 考中 thi đậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữa: 居中 Ở giữa; 洛陽處天下之中 Đất Lạc Dương giữa trung tâm thiên hạ (Lí Cách Phi);
② Trong, trên, dưới: 家中 Trong nhà; 隊伍中 Trong hàng ngũ; 空中 Trên không; 水中 Dưới nước;
③ Trong (thời gian, thời kì, khu vực...): 晉太元中,武陵人捕魚爲業 Trong niên hiệu Thái nguyên đời Tấn, có người ở Võ Lăng làm nghề bắt cá (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí);
④ Thanh thiếu niên từ 16 đến 20 tuổi (thời xưa): 府帖昨夜中,次選中男行 Lệnh gọi trên phủ đêm qua gởi đến, mộ thêm những thanh niên từ 16 đến 20 tuổi đi lính (Đỗ Phủ: Tân An lại);
⑤ Giữa chừng: 會貶逐中輟,不克備究 Vừa lúc ta bị biếm trích, giữa chừng phải ngưng viết, nên chưa thể viết xong hẳn (Liễu Tôn Nguyên);
⑥ Đồ đựng thẻ đếm thời xưa, mâm thẻ: 司射奉中 Người phụ trách cuộc thi bắn tay bưng mâm thẻ (Lễ kí: Đầu hồ);
⑦ Nội tạng (trong cơ thể người): 陰陽之類,經脈之道,五中所主,何臟最貴? Âm dương là đường tuần hoàn của kinh mạch, mỗi tạng trong ngũ tạng đều tự làm chủ chúng, tạng nào là quan trọng hơn cả? (Tố vấn: Âm dương loại luận thiên);
⑧ Vừa, hạng trung (bình): 狀貌不及中人 Dáng vẻ không bằng một người trung bình (Sử kí); 上書諫寡人者,受中賞 Người nào dâng thư can gián quả nhân, sẽ được thưởng hạng vừa (Chiến quốc sách);
⑨ Nửa, giữa: 若中道而歸,何異斷絲織者?Nếu nửa đường bỏ về, có khác nào như cắt đứt đồ dệt tơ? (Hậu Hán thư);
⑩ Ngay, không thiên lệch: 不偏之謂中 Không thiên lệch gọi là trung (Trung dung); 中道 Đạo chính (không thiên về bên nào).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trúng: 射 中 Bắn trúng; 打中了 Đánh trúng, bắn trúng; 擊中要害 Đánh trúng chỗ hiểm yếu; 見其發矢,十中八九 Trông thấy họ bắn tên, mười phát trúng hết tám, chín (Âu Dương Tu: Mại du ông);
② Đúng: 我猜中了 Tôi đoán đúng rồi; 莫不中音 Không gì là không trúng (hợp với) âm luật (Trang tử: Dưỡng sinh chủ); 隱中胸懷 Ngầm hợp tâm ý (Liêu trai chí dị: Xúc chức); 圓者中 規,方者中矩 Cái tròn thì hợp với cái quy (để vẽ hình tròn), cái vuông thì hợp với cái củ (để vẽ hình vuông) (Tuân tử);
③ Bị, mắc phải: 中彈 Bị trúng đạn; 中計 Trúng mưu, trúng kế;
④ Vu khống, làm hại: 以事中允 Mượn cớ (gây ra việc rắc rối) để làm hại Vương Doãn (Hậu Hán thư: Vương Doãn liệt truyện); 顯怒,慾以吏事中商 Hiển giận, định lấy việc quan để hại Thương (Hán thư: Hà Võ truyện);
⑤ Đậu, đỗ: 考中了 Thi đậu rồi, đỗ rồi. Xem 中 [zhong].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng vào. Không trtật ra ngoài — Hợp với. Đúng với — Một âm khác là Trung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở giữa ( trái với xung quanh ) — Ở trong ( trái với ở ngoài ). Bên trong — Mức bình thường. ĐTTT: » Gia tư nghĩ cũng thường thường bậc trung « — Một âm là Trúng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hit (the mark)
(2) to be hit by
(3) to suffer
(4) to win (a prize, a lottery)

Tự hình 7

Dị thể 8

Từ ghép 92

zhòng ㄓㄨㄥˋ [yín ㄧㄣˊ]

U+4E51, tổng 6 nét, bộ piě 丿 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

(1) to stand side by side
(2) variant of 眾|众[zhong4]

Tự hình 1

Dị thể 3

zhòng ㄓㄨㄥˋ

U+4EF2, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giữa, đương lúc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giữa. ◎Như: “trọng xuân” 仲春 giữa mùa xuân (tháng hai), “trọng đệ” 仲第 em thứ hai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thứ) hai, giữa: 仲兄 Anh thứ hai; 仲子 Con thứ;
② Giữa.【仲冬】trọng đông [zhòngdong] Giữa đông (tháng một âm lịch);
③ [Zhòng] (Họ) Trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chính giữa — Ở giữa, làm trung gian. Xem Trọng tài 仲裁 — Tháng giữa của một mùa ( ba tháng của một mùa gọi là Mạnh, Trọng, Quý ) — Dùng làm chữ lót khi đặt tên đứa con trai thứ nhì.

Từ điển Trung-Anh

(1) second month of a season
(2) middle
(3) intermediate
(4) second amongst brothers

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 16

zhòng ㄓㄨㄥˋ

U+4F17, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhiều, đông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 眾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đông người , nhiều người, mọi người: 人多勢眾 Nhiều người đông sức; 以寡敵眾 Lấy ít đánh nhiều; 如眾所知 Như mọi người đều biết;
② (Quần) chúng: 大眾 Đại chúng; 觀眾 Khán giả; 聽眾 Thính giả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 衆 (bộ 目).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như眾 (bộ 目).

Từ điển Trung-Anh

variant of 眾|众[zhong4]

Từ điển Trung-Anh

(1) many
(2) numerous
(3) crowd
(4) multitude

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 100

zhòng ㄓㄨㄥˋ [dòng ㄉㄨㄥˋ]

U+6E69, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sữa, nhũ chấp.
2. (Phó) “Chúng chúng” 湩湩 chảy ròng ròng.

Tự hình 1

Dị thể 2

zhòng ㄓㄨㄥˋ

U+72C6, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người Bắc Kinh

Từ điển Trung-Anh

Pekingese

Tự hình 1

Dị thể 1

zhòng ㄓㄨㄥˋ

U+773E, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhiều, đông

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông, nhiều. ◎Như: “chúng sinh” 眾生 các loài có sống có chết, có cảm giác, “chúng hoạn” 眾患 các bệnh tật. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu” 夫夷以近, 則遊者眾; 險以遠, 則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
2. (Tính) Thường, bình phàm, phổ thông. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 眾人皆醉我獨醒 (Ngư phủ 漁父) Người đời đều say, riêng mình ta tỉnh.
3. (Danh) Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật. ◎Như: “quần chúng” 群眾 mọi người, “quan chúng” 觀眾 khán giả. ◇Tả truyện 左傳: “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Mọi người phản lại, người thân chia lìa, khó mà nên thay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đông người , nhiều người, mọi người: 人多勢眾 Nhiều người đông sức; 以寡敵眾 Lấy ít đánh nhiều; 如眾所知 Như mọi người đều biết;
② (Quần) chúng: 大眾 Đại chúng; 觀眾 Khán giả; 聽眾 Thính giả.

Từ điển Trung-Anh

(1) many
(2) numerous
(3) crowd
(4) multitude

Tự hình 6

Dị thể 6

Từ ghép 98

zhòng ㄓㄨㄥˋ [chóng ㄔㄨㄥˊ, zhǒng ㄓㄨㄥˇ]

U+79CD, tổng 9 nét, bộ hé 禾 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thóc giống
2. chủng loại, giống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 種.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giống, hạt giống: 蒙古種的馬 Ngựa giống Mông Cổ; 選種 Chọn giống;
② Chủng, thứ, loại, hạng: 兵種 Binh chủng; 各種各樣 Các thứ các loại; 這種貨 Thứ hàng này; 這種人 Hạng người này;
③ Giống người: 黃種人 Người da vàng;
④ Bạo dạn, gan góc, can đảm: 有種的站出來 Có can đảm thì ra đây!;
⑤ [Zhông] (Họ) Chủng. Xem 种 [Chóng], 種 [zhòng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trồng, trồng trọt, cấy: 種花 Trồng hoa; 種果樹 Trồng cây ăn quả; 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].

Từ điển Trung-Anh

(1) to plant
(2) to grow
(3) to cultivate

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 24

zhòng ㄓㄨㄥˋ [chóng ㄔㄨㄥˊ, zhǒng ㄓㄨㄥˇ]

U+7A2E, tổng 14 nét, bộ hé 禾 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thóc giống
2. chủng loại, giống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: “tuyển chủng” 選種 chọn giống, “chủng tử” 種籽 hạt giống.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trồng, trồng trọt, cấy: 種花 Trồng hoa; 種果樹 Trồng cây ăn quả; 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giống, hạt giống: 蒙古種的馬 Ngựa giống Mông Cổ; 選種 Chọn giống;
② Chủng, thứ, loại, hạng: 兵種 Binh chủng; 各種各樣 Các thứ các loại; 這種貨 Thứ hàng này; 這種人 Hạng người này;
③ Giống người: 黃種人 Người da vàng;
④ Bạo dạn, gan góc, can đảm: 有種的站出來 Có can đảm thì ra đây!;
⑤ [Zhông] (Họ) Chủng. Xem 种 [Chóng], 種 [zhòng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to plant
(2) to grow
(3) to cultivate

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 24

zhòng ㄓㄨㄥˋ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+7A5C, tổng 17 nét, bộ hé 禾 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thóc giống
2. chủng loại, giống

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

zhòng ㄓㄨㄥˋ

U+8846, tổng 12 nét, bộ xuè 血 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhiều, đông

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng viết của chữ 眾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như眾 (bộ 目).

Từ điển Trung-Anh

variant of 眾|众[zhong4]

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 3

zhòng ㄓㄨㄥˋ [zhōng ㄓㄨㄥ]

U+8877, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo lót trong.
2. (Danh) Đáy lòng, nội tâm. ◎Như: “ngôn bất do trung” 言不由衷 lời không phải tự đáy lòng thốt ra, “vô động ư trung” 無動於衷 không xúc động tới trong lòng.
3. (Danh) Nỗi lòng, ý trong lòng, tâm ý, tâm sự. ◎Như: “khổ trung” 苦衷 nỗi khổ sở trong lòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên” 哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi lòng thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
4. (Danh) Họ “Trung”.
5. (Tính) Thành thực, tự trong lòng. ◎Như: “trung tâm” 衷心 lòng thành thật.

Tự hình 3

zhòng ㄓㄨㄥˋ [zhǒng ㄓㄨㄥˇ]

U+8E35, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gót chân. ◎Như: “tiếp chủng nhi chí” 接踵而至 nối gót chân mà đến.
2. (Danh) Gót giày. ◇Trang Tử 莊子: “Tróc câm nhi trửu kiến, nạp lũ nhi chủng quyết” 捉衿而肘見, 納屨而踵決 (Nhượng vương 讓王) Xốc vạt áo thì khuỷu tay hở, xỏ giày thì gót giày sứt.
3. (Động) Theo sau, đuổi theo. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô chủng Sở, nhi cương tràng vô bị” 吳踵楚, 而疆場無備 (Chiêu Công nhị thập tứ niên 昭公二十四年) Quân Ngô đuổi theo quân Sở, mà biên giới không phòng bị.
4. (Động) Kế thừa, kế tục, nối tiếp. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, Cập tiền vương chi chủng vũ” 忽奔走以先後兮, 及前王之踵武 (Li tao 離騷) Bỗng bôn tẩu phía trước phía sau hề, Nối tiếp sự nghiệp các vua trước.
5. (Động) Đến tận nơi. ◎Như: “chủng tạ” 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.

Tự hình 2

Dị thể 4

zhòng ㄓㄨㄥˋ [chóng ㄔㄨㄥˊ, tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+91CD, tổng 9 nét, bộ lǐ 里 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nặng
2. coi trọng, kính trọng
3. chuộng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nặng (sức, lượng). ◎Như: “khinh trọng” 輕重 nặng nhẹ.
2. (Tính) Lớn, mạnh (nói về âm thanh). ◎Như: “trọng độc” 重讀 đọc lớn tiếng, “trọng âm” 重音 âm nặng, âm trầm.
3. (Tính) Giá trị cao, quan yếu. ◎Như: “trọng giá” 重價 giá cao, “trọng quyền” 重權 quyền hành cao.
4. (Tính) Trang trọng, thận trọng. ◎Như: “trọng nhân” 重人 người cẩn thận.
5. (Tính) Khẩn yếu. ◎Như: “nghiêm trọng” 嚴重.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “trọng khách” 重客 quý khách, “trọng hóa” 重貨 vàng bạc của cải quý giá.
7. (Tính) Nồng, đậm, nhiều, hậu, dày. ◎Như: “trọng sắc” 重色 nhan sắc rất đẹp, “trọng băng” 重冰 băng đá dày, “trọng ý” 重意 tình ý thâm hậu, “trọng bích” 重碧 xanh lục đậm.
8. (Tính) Nghiêm túc, nghiêm khắc. ◎Như: “trọng pháp” 重法 hình phạt nghiêm khắc, “trọng tích” 重辟 tử hình.
9. (Tính) Nặng nề. ◎Như: “sát nhân trọng tù” 殺人重囚 tù có tội nặng giết người.
10. (Tính) Nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp. ◎Như: “trọng khí” 重氣 hít thở nặng nhọc, khó khăn, “trọng trệ” 重滯 ngưng trệ, bế tắc.
11. (Danh) Trọng lượng.
12. (Danh) Quyền lực, quyền thế. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhiên tắc nhân chủ vô uy, nhi trọng tại tả hữu hĩ” 然則人主无威, 而重在左右矣 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Nhưng mà bậc chủ không có oai nghi, thì quyền thế ở trong tay kẻ tả hữu vậy.
13. (Danh) Xe quân nhu (quân đội thời xưa dùng để chở quần áo, lương thực).
14. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “trọng nông” 重農 chuộng nghề làm ruộng.
15. (Động) Tăng thêm. ◇Hán Thư 漢書: “Thị trọng ngô bất đức dã” 是重吾不德也 (Văn Đế kỉ 文帝紀) Thế là làm tăng thêm sự thiếu đức của ta.
16. (Phó) Rất, lắm, quá. ◇Tố Vấn 素問: “Trọng hàn tắc nhiệt” 重寒則熱 (Âm dương ứng tượng 陰陽應象) Lạnh quá hóa nóng.
17. (Phó) Đặc biệt, đặc cách. ◇Sử Kí 史記: “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” 秦皇帝惜其善擊筑, 重赦之, 乃矐其目 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li 高漸離), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
18. Một âm là “trùng”. (Phó) Lại, nhiều lần, chồng chất. ◎Như: “trùng tố” 重做 làm lại, “phúc bất trùng lai” 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
19. (Danh) Lượng từ: tầng, lớp. ◎Như: “nhất trùng” 一重 một tầng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Chung San chỉ cách sổ trùng san” 鍾山只隔數重山 (Bạc thuyền Qua Châu 泊船瓜洲) Chung San chỉ cách mấy lớp núi.

Từ điển Trung-Anh

(1) heavy
(2) serious
(3) to attach importance to

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 356