Có 20 kết quả:

䏝 zhuān ㄓㄨㄢ专 zhuān ㄓㄨㄢ剸 zhuān ㄓㄨㄢ塼 zhuān ㄓㄨㄢ嫥 zhuān ㄓㄨㄢ専 zhuān ㄓㄨㄢ專 zhuān ㄓㄨㄢ抟 zhuān ㄓㄨㄢ摶 zhuān ㄓㄨㄢ湍 zhuān ㄓㄨㄢ甎 zhuān ㄓㄨㄢ砖 zhuān ㄓㄨㄢ磗 zhuān ㄓㄨㄢ磚 zhuān ㄓㄨㄢ耑 zhuān ㄓㄨㄢ膞 zhuān ㄓㄨㄢ跧 zhuān ㄓㄨㄢ顓 zhuān ㄓㄨㄢ颛 zhuān ㄓㄨㄢ鱄 zhuān ㄓㄨㄢ

1/20

zhuān ㄓㄨㄢ

U+43DD, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dạ dày của loài chim.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ

U+4E13, tổng 4 nét, bộ yī 一 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 專.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 專

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuyên, chuyên môn, chuyên nhất, chuyên chú: 專搞研究工作 Chuyên (môn) làm công tác nghiên cứu; 這個人專會騙人 Người này chuyên lừa lọc người khác; 有蔣氏 者,專其利三世矣 Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi đó đã ba đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 願君之專志于攻齊,而無他慮也 Mong ông chuyên chú vào việc đánh Tề, đừng lo nghĩ gì khác (Chiến quốc sách);
② Riêng, đặc biệt, chỉ có một, độc chiếm;
③ (văn) Chuyên quyền, lộng quyền: 祭仲專,鄭伯患之 Thái Trọng chuyên quyền, Trịnh Bá lo về việc đó (Tả truyện).

Từ điển Trung-Anh

(1) for a particular person, occasion, purpose
(2) focused on one thing
(3) special
(4) expert
(5) particular (to sth)
(6) concentrated
(7) specialized

Từ điển Trung-Anh

variant of 專|专[zhuan1]

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 105

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ [tuán ㄊㄨㄢˊ, zhuǎn ㄓㄨㄢˇ]

U+5278, tổng 13 nét, bộ dāo 刀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẵn, chặt. ◇Lễ Kí 禮記: “Kì hình tội tắc tiêm chuyển” 其刑罪則纖剸 (Văn Vương thế tử 文王世子) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.
2. Một âm là “chuyên”. (Phó) Độc đoán. § Thông “chuyên” 專. ◎Như: “chuyên hành” 剸行 làm không cần biết phải trái, một mình một ý mà làm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ

U+587C, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gạch đã nung chín

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “chuyên” 甎.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ chuyên 甎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 甎 (bộ 瓦).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn gạch. Hòn đất nung.

Từ điển Trung-Anh

variant of 甎|砖[zhuan1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ

U+5AE5, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chuyên nhất
2. dễ thương, khả ái, đáng yêu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chuyên nhất;
② Dễ thương, khả ái;
③ 【嫥捖】 chuyên hoàn [zhuanwán] Điều hoà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ, đáng yêu. Cũng nói là Chuyên chuyên.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ

U+5C02, tổng 9 nét, bộ cùn 寸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “chuyên” 專.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 專|专

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ

U+5C08, tổng 11 nét, bộ cùn 寸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc. ◎Như: “chuyên tâm” 專心 tâm chí tập trung vào một việc. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phù nhân chi tài, thành ư chuyên nhi hủy ư tạp” 夫人之才, 成於專而毀於雜 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).
2. (Tính) Một mình, đơn độc. ◎Như: “chuyên mĩ” 專美 đẹp có một, “chuyên lợi” 專利 lợi chỉ một mình được; quyền hưởng lợi cho người phát minh sáng chế (luật).
3. (Tính) Đặc biệt. ◎Như: “chuyên trường” 專長 sở trường chuyên môn, học vấn tài năng đặc biệt về một ngành.
4. (Tính) Chính.
5. (Tính) Nhỏ hẹp. ◇Diệp Thích 葉適: “Địa hiệp nhi chuyên, dân đa nhi bần” 地狹而專, 民多而貧 (Túy nhạc đình kí 醉樂亭記).
6. (Tính) Trung hậu, thành thật. ◇Diệp Thích 葉適: “Cái kì tục phác nhi chuyên, hòa nhi tĩnh” 蓋其俗樸而專, 和而靖 (Trường khê tu học kí 長溪修學記).
7. (Tính) Đầy, mãn. ◇Tư Mã Quang chế chiếu 司馬光制詔: “Khanh văn học cao nhất thì, danh dự chuyên tứ hải” 卿文學高一時,名譽專四海 (Tứ tham tri chánh sự Vương An Thạch khất thối bất duẫn phê đáp 賜參知政事王安石乞退不允批答).
8. (Tính) Béo dày, phì hậu. ◇Nghi lễ 儀禮: “Dụng chuyên phu vi chiết trở” 用專膚為折俎 (Sĩ ngu lễ 士虞禮).
9. (Tính) Ngay, đều.
10. (Động) Chủ trì.
11. (Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. ◎Như: “chuyên chánh” 專政 nắm hết quyền chính, độc tài. ◇Hán Thư 漢書: “Quang chuyên quyền tự tứ” 光專權自恣 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Quang chiếm riêng hết quyền hành, tự tiện phóng túng.
12. (Phó) Một cách đặc biệt. ◎Như: “hạn thì chuyên tống” 限時專送 thời hạn phân phát đặc biệt.
13. (Phó) Một cách đơn độc, chỉ một. ◎Như: “chuyên đoán” 專斷 độc đoán hành sự.
14. (Danh) Họ “Chuyên”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuyên, chuyên môn, chuyên nhất, chuyên chú: 專搞研究工作 Chuyên (môn) làm công tác nghiên cứu; 這個人專會騙人 Người này chuyên lừa lọc người khác; 有蔣氏 者,專其利三世矣 Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi đó đã ba đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 願君之專志于攻齊,而無他慮也 Mong ông chuyên chú vào việc đánh Tề, đừng lo nghĩ gì khác (Chiến quốc sách);
② Riêng, đặc biệt, chỉ có một, độc chiếm;
③ (văn) Chuyên quyền, lộng quyền: 祭仲專,鄭伯患之 Thái Trọng chuyên quyền, Trịnh Bá lo về việc đó (Tả truyện).

Từ điển Trung-Anh

(1) for a particular person, occasion, purpose
(2) focused on one thing
(3) special
(4) expert
(5) particular (to sth)
(6) concentrated
(7) specialized

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 105

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ [tuán ㄊㄨㄢˊ]

U+6476, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Đông) Vo tròn. ◎Như: “đoàn thổ” 摶土 vo đất, “đoàn miến” 摶麵 nặn bột.
2. (Động) Nương cậy. ◇Trang Tử 莊子: “Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí” 摶扶搖而上者九萬里 (Tiêu dao du 逍遙遊) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇Thương quân thư 商君書: “Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự” 摶民力以待外事 (Nông chiến 農戰) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là “chuyên”. (Động) Chuyên nhất. § Thông “chuyên” 專. ◇Sử Kí 史記: “Chuyên tâm ấp chí” 摶心揖志 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chuyên lòng ôm chí.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ [tuān ㄊㄨㄢ]

U+6E4D, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Cô khách thương thệ thoan” 孤客傷逝湍 (Thất lí lại 石七里瀨) Khách cô đơn thương xót dòng chảy xiết trôi đi mất.
2. (Tính) Xiết (dòng nước). ◎Như: “thoan lưu” 湍流 dòng nước xiết.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ

U+750E, tổng 15 nét, bộ wǎ 瓦 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gạch đã nung chín

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “chuyên” 磚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gạch (để xây nhà).

Từ điển Trung-Anh

variant of 磚|砖[zhuan1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ [tuán ㄊㄨㄢˊ, tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+7816, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gạch đã nung chín

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 磚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 甎 (bộ 瓦);
② Bánh, viên.【磚茶】chuyên trà [zhuanchá] Chè bánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 塼

Từ điển Trung-Anh

variant of 甎|砖[zhuan1]

Từ điển Trung-Anh

variant of 磚|砖[zhuan1]

Từ điển Trung-Anh

(1) brick
(2) CL:塊|块[kuai4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 27

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ

U+78D7, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gạch đã nung chín

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “chuyên” 甎.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ [tuán ㄊㄨㄢˊ, tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+78DA, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gạch đã nung chín

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạch nung (vật liệu xây cất). § Cũng viết là “chuyên” 甎.
2. (Danh) Vật thể có hình như viên gạch. ◎Như: “trà chuyên” 茶磚 bánh trà (trà nén thành miếng), “kim chuyên” 金磚 thỏi vàng, đỉnh vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 甎

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 甎 (bộ 瓦);
② Bánh, viên.【磚茶】chuyên trà [zhuanchá] Chè bánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gạch (để xây nhà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Chuyên 甎.

Từ điển Trung-Anh

(1) brick
(2) CL:塊|块[kuai4]

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ [duān ㄉㄨㄢ]

U+8011, tổng 9 nét, bộ ér 而 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cũng như “chuyên” 專.
2. Một âm là “đoan”. (Danh) § Thông “đoan” 端.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuyên. Cũng như chữ chuyên 專.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 專 (bộ 寸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Chuyên 顓.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đoan 端.

Từ điển Trung-Anh

variant of 專|专[zhuan1]

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ [chún ㄔㄨㄣˊ]

U+819E, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dạ dày của loài chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ dày chim.
2. § Cũng đọc là “thuyền”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dạ dày của loài chim.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ [quán ㄑㄩㄢˊ, zūn ㄗㄨㄣ]

U+8DE7, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nép, nằm phục.
2. (Động) Đá hất.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ

U+9853, tổng 18 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cẩn thận.
2. (Tính) Tối tăm, ngu muội.
3. (Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. § Thông “chuyên” 專. ◇Hán Thư 漢書: “Vương Mãng chuyên chánh” 王莽顓政 (Mai Phúc truyện 梅福傳) Vương Mãng nắm hết quyền chính.
4. (Danh) Họ “Chuyên”. § “Chuyên Húc” 顓頊 là một trong “ngũ đế” 五帝, hiệu là “Cao Dương” 高陽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngu muội: 顓愚 Ngu ngốc làm càn;
② Như 專 [zhuan];
③ (văn) Thận trọng, cẩn thận;
④ 【顓孫】 Chuyên Tôn [Zhuansun] (Họ) Chuyên Tôn.

Từ điển Trung-Anh

(1) good
(2) simple

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ

U+989B, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngu muội: 顓愚 Ngu ngốc làm càn;
② Như 專 [zhuan];
③ (văn) Thận trọng, cẩn thận;
④ 【顓孫】 Chuyên Tôn [Zhuansun] (Họ) Chuyên Tôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顓

Từ điển Trung-Anh

(1) good
(2) simple

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

zhuān ㄓㄨㄢ

U+9C44, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

fish (meaning variable: mackerel, anchovy, fresh-water fish)

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0