Có 10 kết quả:

妆 zhuāng ㄓㄨㄤ妝 zhuāng ㄓㄨㄤ庄 zhuāng ㄓㄨㄤ桩 zhuāng ㄓㄨㄤ樁 zhuāng ㄓㄨㄤ粧 zhuāng ㄓㄨㄤ荘 zhuāng ㄓㄨㄤ莊 zhuāng ㄓㄨㄤ装 zhuāng ㄓㄨㄤ裝 zhuāng ㄓㄨㄤ

1/10

zhuāng ㄓㄨㄤ

U+5986, tổng 6 nét, bộ nǚ 女 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ trang điểm, trang sức

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 妝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 妝

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trang điểm: 梳妝 Trang điểm;
② Đồ trang sức: 卸妝 Cởi đồ trang sức;
③ Quần áo và tư trang (của cô dâu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 妝 (bộ 女).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trang 妝.

Từ điển Trung-Anh

variant of 妝|妆[zhuang1]

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a woman) to adorn oneself
(2) makeup
(3) adornment
(4) trousseau
(5) stage makeup and costume

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 25

zhuāng ㄓㄨㄤ

U+599D, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ trang điểm, trang sức

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phấn sáp trang điểm dung mạo phụ nữ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang” 羅襦不復施, 對君洗紅妝 (Tân hôn biệt 新婚別) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).
2. (Danh) Quần áo, đồ trang sức, đồ dùng cô dâu mang theo về nhà chồng. ◎Như: “tân nương trang” 新娘妝, “giá trang” 嫁妝.
3. (Động) Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trang điểm: 梳妝 Trang điểm;
② Đồ trang sức: 卸妝 Cởi đồ trang sức;
③ Quần áo và tư trang (của cô dâu).

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a woman) to adorn oneself
(2) makeup
(3) adornment
(4) trousseau
(5) stage makeup and costume

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 25

zhuāng ㄓㄨㄤ

U+5E84, tổng 6 nét, bộ ān 广 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trang trại, gia trang
2. họ Trang

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trang” 莊.
2. Giản thể của chữ 莊.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trang 莊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà trại, trang trại;
② Nơi họp chợ;
③ Nhà gởi tiền: 錢庄 Nhà gởi tiền (thời xưa);
④ Nhà tranh. Xem 莊 (bộ 艹).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làng, xóm: 村莊 Làng, làng xóm, thôn xóm;
② Nhà trại lớn, trang trại;
③ Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng: 衣莊 Cửa hàng bán áo; 布莊 Hiệu vải; 茶莊 Hiệu chè (trà);
④ Nghiêm trang, đứng đắn.【莊嚴】trang nghiêm [zhuangyán] Trang nghiêm, nghiêm trang, trịnh trọng: 莊嚴宣布 Trịnh trọng (trang nghiêm) tuyên bố; 【莊重】trang trọng [zhuangzhòng] Trang trọng, đứng đắn, thận trọng;
⑤ Nhà cái (đánh bạc);
⑥ (văn) Con đường thông ra sáu mặt, ngã sáu;
⑦ [Zhuang] (Họ) Trang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng phẳng — Dùng như chữ Bình 平 — Một âm khác là Trang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trang 莊 — Xem Bành.

Từ điển Trung-Anh

variant of 莊|庄[zhuang1]

Từ điển Trung-Anh

(1) farmstead
(2) village
(3) manor
(4) place of business
(5) banker (in a gambling game)
(6) grave or solemn
(7) holdings of a landlord (in imperial China)

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 49

zhuāng ㄓㄨㄤ [chōng ㄔㄨㄥ]

U+6869, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đánh đập
2. cái cọc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cọc, cột, chân: 打樁 Đóng cọc; 橋樁 Chân (cột) cầu;
② (loại) Việc: 一樁事 Một việc; 我有幾樁事兒同你商量 Tôi có mấy việc cần bàn với anh;
③ (văn) Đánh, đập, giã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樁

Từ điển Trung-Anh

(1) stump
(2) stake
(3) pile
(4) classifier for items

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

zhuāng ㄓㄨㄤ [chōng ㄔㄨㄥ]

U+6A01, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đánh đập
2. cái cọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. § Thông “thung” 摏.
2. Một âm là “chang”. (Danh) Cọc, cột, trụ. ◎Như: “kiều chang” 橋樁 trụ cầu, “đả địa chang” 打地樁 đóng cọc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chang mộc trùng trùng hải lãng tiền, Trầm giang thiết tỏa diệc đồ nhiên” 樁木重重海浪前, 沈江鐵鎖亦徒然 (Quan hải 關海) Cọc cắm lớp này đến lớp khác trước sóng bể, Giăng dây sắt ngầm khóa sông lại cũng luống công thôi.
3. (Danh) Lượng từ: việc. ◎Như: “tiểu sự nhất chang” 小事一樁 một việc nhỏ.
4. § Ghi chú: Có sách ghi âm là “trang”. Thường đọc là “thung” cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cọc, cột, chân: 打樁 Đóng cọc; 橋樁 Chân (cột) cầu;
② (loại) Việc: 一樁事 Một việc; 我有幾樁事兒同你商量 Tôi có mấy việc cần bàn với anh;
③ (văn) Đánh, đập, giã.

Từ điển Trung-Anh

(1) stump
(2) stake
(3) pile
(4) classifier for items

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 13

zhuāng ㄓㄨㄤ

U+7CA7, tổng 12 nét, bộ mǐ 米 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ trang điểm, trang sức

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ “trang” 妝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 妝 (bộ 女).

Từ điển Trung-Anh

variant of 妝|妆[zhuang1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

zhuāng ㄓㄨㄤ

U+8358, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trang trại, gia trang
2. họ Trang

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 莊|庄

Tự hình 1

Dị thể 1

zhuāng ㄓㄨㄤ

U+838A, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trang trại, gia trang
2. họ Trang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghiêm túc, kính cẩn, ngay ngắn. ◎Như: “đoan trang” 端莊 đứng đắn nghiêm trang.
2. (Danh) Đường lớn thông suốt nhiều mặt. § Ghi chú: Ngày xưa chỉ ngả sáu, con đường thông sáu mặt.
3. (Danh) Thôn xóm, ruộng nương, nhà cửa ở vùng quê, vườn trại. ◎Như: “thôn trang” 村莊 thôn làng, “nông trang” 農莊 trại nhà nông.
4. (Danh) Cửa hàng, tiệm buôn bán lớn. ◎Như: “y trang” 衣莊 cửa hàng bán quần áo, “tiền trang” 錢莊 nhà đổi tiền.
5. (Danh) Kho chứa hàng hóa. ◎Như: “dương trang” 洋莊 kho chứa các hàng ngoại quốc.
6. (Danh) Biệt thự, nhà riêng, cơ sở ở ngoài thành thị. ◎Như: “Dương Minh san trang” 陽明山莊.
7. (Danh) Gọi tắt của “trang gia” 莊家 nhà cái (cuộc cờ bạc). ◎Như: “luân lưu tọa trang” 輪流坐莊 thay phiên làm nhà cái (cờ bạc).
8. (Danh) Họ “Trang”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làng, xóm: 村莊 Làng, làng xóm, thôn xóm;
② Nhà trại lớn, trang trại;
③ Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng: 衣莊 Cửa hàng bán áo; 布莊 Hiệu vải; 茶莊 Hiệu chè (trà);
④ Nghiêm trang, đứng đắn.【莊嚴】trang nghiêm [zhuangyán] Trang nghiêm, nghiêm trang, trịnh trọng: 莊嚴宣布 Trịnh trọng (trang nghiêm) tuyên bố; 【莊重】trang trọng [zhuangzhòng] Trang trọng, đứng đắn, thận trọng;
⑤ Nhà cái (đánh bạc);
⑥ (văn) Con đường thông ra sáu mặt, ngã sáu;
⑦ [Zhuang] (Họ) Trang.

Từ điển Trung-Anh

(1) farmstead
(2) village
(3) manor
(4) place of business
(5) banker (in a gambling game)
(6) grave or solemn
(7) holdings of a landlord (in imperial China)

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 47

zhuāng ㄓㄨㄤ

U+88C5, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quần áo, trang phục
2. giả làm, đóng giả, giả bộ
3. trang điểm, trang sức, hoá trang
4. đựng, để vào, cho vào
5. lắp, bắc
6. đóng sách

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 裝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 裝

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quần áo, trang phục: 冬裝 Quần áo mặc rét (mùa đông); 軍裝 Quân trang (phục);
② Trang điểm, trang sức, hoá trang: 他裝老頭兒 Anh ấy hoá trang làm cụ già;
③ Giả (làm): 裝傻 Giả dại; 裝好人 Giả làm người tốt (người lương thiện);
④ Lắp, bắc: 機器已經裝好了 Máy đã lắp xong; 裝電燈 Bắc đèn điện;
⑤ Đựng, để vào, cho vào: 只有一個口袋裝不下 Chỉ có một cái túi đựng không hết; 這個桶可以裝二十五公昇汽油 Cái thùng này có thể đựng 25 lít xăng;
⑥ Đóng sách: 平裝 (Đóng) bìa thường; 精裝 (Đóng) bìa cứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trang 裝.

Từ điển Trung-Anh

(1) adornment
(2) to adorn
(3) dress
(4) clothing
(5) costume (of an actor in a play)
(6) to play a role
(7) to pretend
(8) to install
(9) to fix
(10) to wrap (sth in a bag)
(11) to load
(12) to pack

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 188

zhuāng ㄓㄨㄤ

U+88DD, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quần áo, trang phục
2. giả làm, đóng giả, giả bộ
3. trang điểm, trang sức, hoá trang
4. đựng, để vào, cho vào
5. lắp, bắc
6. đóng sách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hành lí. ◎Như: “hành trang” 行裝.
2. (Danh) Quần áo, các thứ mặc trên người. ◎Như: “cổ trang” 古裝 quần áo theo lối xưa, “đông trang” 冬裝 quần áo lạnh (mặc mùa đông).
3. (Danh) Bìa, bao, gói. ◎Như: “tinh trang” 精裝 bìa cứng (sách), “bình trang” 平裝 bìa thường (sách).
4. (Động) Gói lại, bao lại. ◎Như: “bao trang” 包裝 bọc gói.
5. (Động) Giả cách. ◎Như: “trang si” 裝癡 giả cách ngu si. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tam ngũ nhật hậu, đông thống tuy dũ, thương ngân vị bình, chỉ trang bệnh tại gia, quý kiến thân hữu” 三五日後, 疼痛雖愈, 傷痕未平, 只裝病在家, 愧見親友 (Đệ tứ thập bát hồi) Mấy hôm sau, tuy bớt đau, nhưng thương tích chưa lành, đành phải giả bệnh ở nhà, xấu hổ (không dám) gặp mặt bạn bè.
6. (Động) Đựng chứa. ◎Như: “chỉ hữu nhất cá khẩu đại trang bất hạ” 只有一個口袋裝不下 chỉ có một cái túi đựng không hết.
7. (Động) Lắp, bắc, đặt, dựng lên, phối trí. ◎Như: “trang cơ khí” 裝機器 lắp máy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lập pháo giá, trang vân thê, nhật dạ công đả bất tức” 立砲架, 裝雲梯, 日夜攻打不息 (Hồi 106) Dựng giá pháo, bắc thang mây, ngày đêm đánh phá không ngừng.
8. (Động) Tô điểm cho đẹp. ◎Như: “trang hoàng” 裝潢.
9. (Động) Trang sức, trang điểm. § Thông “trang” 妝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quần áo, trang phục: 冬裝 Quần áo mặc rét (mùa đông); 軍裝 Quân trang (phục);
② Trang điểm, trang sức, hoá trang: 他裝老頭兒 Anh ấy hoá trang làm cụ già;
③ Giả (làm): 裝傻 Giả dại; 裝好人 Giả làm người tốt (người lương thiện);
④ Lắp, bắc: 機器已經裝好了 Máy đã lắp xong; 裝電燈 Bắc đèn điện;
⑤ Đựng, để vào, cho vào: 只有一個口袋裝不下 Chỉ có một cái túi đựng không hết; 這個桶可以裝二十五公昇汽油 Cái thùng này có thể đựng 25 lít xăng;
⑥ Đóng sách: 平裝 (Đóng) bìa thường; 精裝 (Đóng) bìa cứng.

Từ điển Trung-Anh

(1) adornment
(2) to adorn
(3) dress
(4) clothing
(5) costume (of an actor in a play)
(6) to play a role
(7) to pretend
(8) to install
(9) to fix
(10) to wrap (sth in a bag)
(11) to load
(12) to pack

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 188