Có 13 kết quả:

僮 zhuàng ㄓㄨㄤˋ壮 zhuàng ㄓㄨㄤˋ壯 zhuàng ㄓㄨㄤˋ幢 zhuàng ㄓㄨㄤˋ戅 zhuàng ㄓㄨㄤˋ戆 zhuàng ㄓㄨㄤˋ戇 zhuàng ㄓㄨㄤˋ撞 zhuàng ㄓㄨㄤˋ状 zhuàng ㄓㄨㄤˋ狀 zhuàng ㄓㄨㄤˋ獞 zhuàng ㄓㄨㄤˋ艟 zhuàng ㄓㄨㄤˋ贛 zhuàng ㄓㄨㄤˋ

1/13

zhuàng ㄓㄨㄤˋ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+50EE, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đứa nhỏ (vị thành niên).
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” 家僮, “thư đồng” 書僮. ◇Sử Kí 史記: “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” 韓破, 良家僮三百人 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” 壯族, một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

zhuàng ㄓㄨㄤˋ

U+58EE, tổng 6 nét, bộ shì 士 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mạnh mẽ
2. người đến 30 tuổi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 壯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng: 他身體很壯 Anh ấy khỏe lắm; 強壯 Khỏe mạnh, vạm vỡ;
② Tăng, làm cho mạnh thêm: 以壯聲勢 Để tăng thêm thanh thế;
③ Lúc thanh xuân, thời trai tráng;
④ Lớn;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng Tám âm lịch;
⑥ Một mồi thuốc cứu (để đốt chữa bệnh);
⑦ [Zhuàng] (Dân tộc) Choang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trang 壯.

Từ điển Trung-Anh

(1) to strengthen
(2) strong
(3) robust

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 42

zhuàng ㄓㄨㄤˋ

U+58EF, tổng 7 nét, bộ shì 士 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mạnh mẽ
2. người đến 30 tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mạnh mẽ, cường kiện. ◎Như: “cường tráng” 強壯 khỏe mạnh.
2. (Tính) Hào hùng, lớn lao. ◎Như: “tráng chí” 壯志 ý chí hùng mạnh, “hào ngôn tráng ngữ” 豪言壯語 lời nói hào hùng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cung thất tráng lệ” 宮室壯麗 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cung điện cao lớn lộng lẫy.
3. (Danh) Thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân sanh thập niên viết ấu học; nhị thập viết nhược quan; tam thập viết tráng” 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người ta mười tuổi là ấu niên (học vỡ lòng); hai mươi là thành niên (làm lễ đội nón); ba mươi là tráng niên.
4. (Danh) Mồi thuốc, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một “tráng”.
5. (Danh) Tên khác của tháng tám âm lịch.
6. (Danh) Họ “Tráng”.
7. (Động) Làm cho lớn lên, khoách đại. ◎Như: “tráng đại thanh thế” 壯大聲勢 làm cho thanh thế to lớn thêm.
8. (Động) Khen ngợi, khâm phục. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tráng kì văn từ, ích dục vãng nhất quan nhi độc chi, dĩ vong ngô ưu” 壯其文辭, 益欲往一觀而讀之, 以忘吾憂 (Tân tu Đằng vương các kí 新修滕王閣記) Khâm phục văn từ đó, càng muốn đến xem và đọc, để quên phiền muộn của ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng: 他身體很壯 Anh ấy khỏe lắm; 強壯 Khỏe mạnh, vạm vỡ;
② Tăng, làm cho mạnh thêm: 以壯聲勢 Để tăng thêm thanh thế;
③ Lúc thanh xuân, thời trai tráng;
④ Lớn;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng Tám âm lịch;
⑥ Một mồi thuốc cứu (để đốt chữa bệnh);
⑦ [Zhuàng] (Dân tộc) Choang.

Từ điển Trung-Anh

(1) to strengthen
(2) strong
(3) robust

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 42

zhuàng ㄓㄨㄤˋ [chuáng ㄔㄨㄤˊ]

U+5E62, tổng 15 nét, bộ jīn 巾 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn che trên thuyền hoặc xe của các bà hậu phi ngày xưa.
2. (Danh) Cờ lọng dùng làm nghi vệ. ◎Như: Nhà Phật viết kinh vào cờ lọng gọi là “kinh tràng” 經幢, khắc vào cột đá gọi là “thạch tràng” 石幢.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho phòng ốc. ◎Như “nhất tràng phòng tử” 一幢房子 một căn phòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chàng, một thứ cờ dùng làm nghi vệ. Nhà Phật viết kinh vào cờ ấy gọi là kinh chàng 經幢, khắc vào cột đá gọi là thạch chàng 石幢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một thứ cờ dùng làm nghi vệ;
② Màn xe;
③ (đph) (loại) Toà, ngôi: 一幢樓 Một toà (ngôi) lầu; 一幢房子 Một ngôi nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ — Một ngôi nhà, một căn phòng.

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for buildings
(2) carriage curtain (old)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

zhuàng ㄓㄨㄤˋ [gàng ㄍㄤˋ]

U+6205, tổng 25 nét, bộ xīn 心 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngu đần

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “tráng” 戇.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

zhuàng ㄓㄨㄤˋ [gàng ㄍㄤˋ]

U+6206, tổng 25 nét, bộ xīn 心 (+21 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngu đần

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 戇.

Từ điển Trung-Anh

(1) simple
(2) honest

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

zhuàng ㄓㄨㄤˋ [gàng ㄍㄤˋ]

U+6207, tổng 28 nét, bộ xīn 心 (+24 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngu đần

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu đần, ngớ ngẩn.
2. (Tính) Vụng về, nóng nảy nhưng thẳng thắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kì phụ danh Liêm, tính tráng chuyết” 其父名廉, 性戇拙 (Tịch Phương Bình 席方平) Cha tên là Liêm, tính cương trực nhưng vụng về.
3. (Động) Cãi cọ, tranh biện.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngu đần, cứng thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Ngốc nghếch, ngu đần, ngây dại. Xem 戇 [zhuàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cương trực. Xem 戇 [gàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tráng 戅.

Từ điển Trung-Anh

(1) simple
(2) honest

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

zhuàng ㄓㄨㄤˋ [chuáng ㄔㄨㄤˊ]

U+649E, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khua, đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khua, đánh, gõ. ◎Như: “tràng chung” 撞鐘 đánh chuông.
2. (Động) Đụng, chạm, xô vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác cản xuất viên môn, nhất nhân phi bôn tiền lai, dữ Trác hung thang tương tràng, Trác đảo ư địa” 卓趕出園門, 一人飛奔前來, 與卓胸膛相撞, 卓倒於地 (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác đuổi theo ra tới cửa vườn, một người chạy như bay lại phía trước, đâm sầm vào người Trác, Trác ngã xuống đất.
3. (Động) Xung đột, tranh chấp.
4. (Động) Tình cờ gặp, bắt gặp. ◎Như: “tràng kiến” 撞見 gặp mặt tình cờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố kị mã chấp kích nhi lai, chánh dữ Vương Duẫn tràng kiến, tiện lặc trụ mã” 呂布騎馬執戟而來, 正與王允撞見, 便勒住馬 (Đệ nhất hồi 第一回) Lã Bố cưỡi ngựa cầm kích đi lại, gặp ngay Vương Doãn, liền gò cương dừng ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Khua, đánh, như tràng chung 撞鐘 đánh chuông.
② Xung đột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh, gõ, khua: 撞鐘 Đánh (gõ) chuông;
② Đâm, đâm vào, xô vào, xông vào: 注意,別讓汽車撞了 Coi chừng, đừng để ô tô đâm phải; 三輪撞了人 Xe xích lô đâm vào người; 一開門,從外面撞進一個人來 Vừa mở cửa thì ở ngoài có một người xông vào nhà; (Ngr) Gặp, bắt gặp, trông thấy: 正在他出逃的時候,被我撞見了 Giữa lúc nó chạy trốn thì bị tôi bắt gặp (trông thấy).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh. Đập vào. Đụng vào — Cầm mà lắc mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đánh — Dùng vật nhọn mà đâm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to knock against
(2) to bump into
(3) to run into
(4) to meet by accident

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Từ ghép 68

zhuàng ㄓㄨㄤˋ

U+72B6, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hình dáng
2. trạng (người đỗ đầu kỳ thi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 狀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 狀

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình, hình dáng, hình dạng: 奇形怪狀 Hình dạng quái gở;
② Tình hình, tình trạng: 病狀 Bệnh tình; 狀況 Tình trạng;
③ Tả, kể: 文字不足狀其事 Không bút nào tả xiết việc này;
④ Bằng, giấy, thư: 獎狀 Bằng khen, giấy khen; 委任狀 Giấy uỷ nhiệm; 信用狀 Thư tín dụng;
⑤ (cũ) Bài trạng (để giãi bày sự thực về một việc gì với thần thánh vua quan);
⑥ (cũ) Đơn kiện: 訴狀 Đơn tố cáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 狀.

Từ điển Trung-Anh

(1) accusation
(2) suit
(3) state
(4) condition
(5) strong
(6) great
(7) -shaped

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 132

zhuàng ㄓㄨㄤˋ

U+72C0, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hình dáng
2. trạng (người đỗ đầu kỳ thi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình dạng, dáng. ◎Như: “kì hình quái trạng” 奇形怪狀 hình dạng quái gở.
2. (Danh) Vẻ mặt, dong mạo. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: “Kì trạng mĩ hảo vô thất” 其狀美好無匹 (Trần nữ Hạ Cơ 陳女夏姬).
3. (Danh) Tình hình, tình huống. ◎Như: “bệnh trạng” 病狀 tình hình của bệnh, “tội trạng” 罪狀 tình hình tội.
4. (Danh) Công trạng, công tích. ◇Hán Thư 漢書: “Nghị tự thương vi phó vô trạng, thường khốc khấp” 誼自傷為傅無狀, 常哭泣 (Giả Nghị truyện 賈誼傳).
5. (Danh) Lễ mạo, sự tôn trọng. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu lại tốt dị thì cố dao sử truân thú quá Tần Trung, Tần Trung lại tốt ngộ chi đa vô trạng” 諸侯吏卒異時故繇使屯戍過秦中, 秦中吏卒遇之多無狀 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đám sĩ tốt của chư hầu trước kia đi thú lao dịch qua đất Tần Trung, nay quân sĩ ở Tần Trung phần nhiều đều ngược đãi họ (đối đãi không đủ lễ mạo).
6. (Danh) Bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan, hoạn bệnh vị thuyên” 半月之前, 已有病狀在官, 患病未痊 (Đệ nhị hồi) Nửa tháng trước, đã có đơn trình quan là bị bệnh, (hiện nay) bệnh tật chưa khỏi.
7. (Danh) Văn chương tự thuật.
8. (Danh) Chỉ văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm, v.v.
9. (Danh) Tiếng đặt cuối thư, sớ, hành trạng... (ngày xưa). ◎Như: “... cẩn trạng” ...謹狀.
10. (Danh) Chỉ thư từ.
11. (Danh) Đơn kiện. ◎Như: “tố trạng” 訴狀 đơn tố cáo. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tạo phản thị sát đầu đích tội danh a, ngã tổng yếu cáo nhất trạng” 造反是殺頭的罪名呵, 我總要告一狀 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Làm phản là tội chém đầu đó a, tao sẽ đưa một tờ đơn tố cáo.
12. (Động) Kể lại, trần thuật. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Sa môn Thích Huệ Kiểu tự trạng kì sự” 沙門釋惠皎自狀其事 (Vĩnh Phúc tự thạch bích 永福寺石壁, Pháp Hoa kinh 法華經, Kí 記).
13. (Động) Miêu tả, hình dung. ◎Như: “văn tự bất túc trạng kì sự” 文字不足狀其事 không bút nào tả xiết việc này.
14. (Tính) Giống, tựa như. ◇Ti Không Thự 司空曙: “Thanh thảo trạng hàn vu, Hoàng hoa tự thu cúc” 青草狀寒蕪, 黃花似秋菊 (Tảo xuân du vọng 早春游望).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình, hình dáng, hình dạng: 奇形怪狀 Hình dạng quái gở;
② Tình hình, tình trạng: 病狀 Bệnh tình; 狀況 Tình trạng;
③ Tả, kể: 文字不足狀其事 Không bút nào tả xiết việc này;
④ Bằng, giấy, thư: 獎狀 Bằng khen, giấy khen; 委任狀 Giấy uỷ nhiệm; 信用狀 Thư tín dụng;
⑤ (cũ) Bài trạng (để giãi bày sự thực về một việc gì với thần thánh vua quan);
⑥ (cũ) Đơn kiện: 訴狀 Đơn tố cáo.

Từ điển Trung-Anh

(1) accusation
(2) suit
(3) state
(4) condition
(5) strong
(6) great
(7) -shaped

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 132

zhuàng ㄓㄨㄤˋ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+735E, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dân tộc Đồng (ở Quảng Đông và Quảng Tây của Trung Quốc)

Từ điển Thiều Chửu

① Giống Ðồng, một giống mán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân tộc Đồng (ở Quảng Đông và Quảng Tây Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chó hoang.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

zhuàng ㄓㄨㄤˋ [chōng ㄔㄨㄥ, tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+825F, tổng 18 nét, bộ zhōu 舟 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mông đồng” 艨艟.

Tự hình 2

Chữ gần giống 11

zhuàng ㄓㄨㄤˋ [gàn ㄍㄢˋ, gòng ㄍㄨㄥˋ]

U+8D1B, tổng 24 nét, bộ bèi 貝 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 江西 bên Trung Quốc. § Do hai sông “Cống” 貢 và “Chương” 章 hợp lại thành, nhân đó mà gọi là “Cám” 贛.
2. Một âm là “cống”. (Danh) Huyện “Cống”.
3. (Danh) Sông “Cống”.
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông “cống” 貢.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 8