Có 64 kết quả:

仔 zī 兹 zī 吱 zī 呲 zī 咨 zī 嗞 zī 姿 zī 子 zī 孖 zī 孜 zī 孳 zī 孶 zī 嵫 zī 淄 zī 湽 zī 滋 zī 澬 zī 玆 zī 甾 zī 畠 zī 疵 zī 粢 zī 純 zī 緇 zī 缁 zī 茊 zī 茲 zī 菑 zī 葘 zī 觜 zī 訾 zī 諮 zī 谘 zī 貲 zī 資 zī 赀 zī 资 zī 趑 zī 趦 zī 載 zī 輜 zī 輺 zī 辎 zī 鄑 zī 錙 zī 鍿 zī 鎡 zī 锱 zī 镃 zī 頾 zī 餈 zī 髭 zī 鯔 zī 鰦 zī 鲻 zī 鶿 zī 鷀 zī 鹚 zī 鼒 zī 齊 zī 齎 zī 齐 zī 齜 zī 龇 zī

1/64

[zǎi ㄗㄞˇ, ㄗˇ]

U+4ED4, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. gánh vác
2. kỹ lưỡng

Từ điển Thiều Chửu

① Gách vác, như tử kiên gánh lấy trách nhiệm.
② Kĩ, như tử tế kĩ lưỡng.
③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con, non: Lợn con;
② Kĩ lưỡng, cẩn thận. Xem [zi], [zăi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Gánh vác. tử kiên [zijian] (văn) Trách nhiệm, gánh vác. Xem [zăi], [zê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gánh vác.

Từ điển Trung-Anh

see [zi1 jian1]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[, ㄘˊ]

U+5179, tổng 9 nét, bộ bā 八 (+7 nét), cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ích, thêm
2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
3. chiếu
4. năm, mùa

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “tư” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen. Màu đen.

Từ điển Trung-Anh

(1) now
(2) here
(3) this
(4) time
(5) year

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 64

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[zhī ]

U+5431, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng kêu chiêm chiếp, chíu chít

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng kêu của con vật nhỏ hoặc tiếng nhỏ mà sắc nhọn. ◎Như: “tiểu tùng thử tại thụ thượng chi chi đích khiếu” con sóc trên cây kêu chít chít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Chít, chít chít, chim chíp (chiêm chiếp): Chuột nhắt kêu chít một tiếng rồi chạy mất; Chim non kêu chiêm chiếp. Xem [zhi].

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) to squeak (of mice)
(2) to chirp or peep (of small birds)

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[]

U+5472, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

①(khn) Mắng: Bị mắng; Mắng con một trận;
② (đph) Nhe răng ra: Nhe răng cười;
③ Rách: Giày rách rồi;
④ (đph) Tan vỡ, cắt đứt;
⑤ (đph) Phun, bắn ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhe (răng) (như , bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zi1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+54A8, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bàn bạc, tư vấn
2. tường trình

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị cảm thán. ◎Như: “tư ta” than ôi. ◇Đặng Trần Côn : “Không thán tích lệ tư ta” (Chinh Phụ ngâm ) Than tiếc suông, chảy nước mắt hỡi ôi.
2. (Động) Thương lượng, mưu hoạch, bàn bạc. § Thông “tư” . ◎Như: “tư tuân” hỏi han bàn bạc.
3. (Danh) Công văn qua lại giữa các cơ quan ngang hàng. ◇Phạm Đình Hổ : “Tư giản vãng phục, phi văn thần, bất năng biện dã” , , (Vũ trung tùy bút ) Công văn giấy tờ qua lại, không phải quan văn thì không thể đảm nhiệm (chức vụ đốc trấn ấy).

Từ điển Thiều Chửu

① Tư ta than thở.
② Mưu bàn.
③ Tư đi, tư lên. Văn thư của các quan đi lại gọi là tư văn .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bàn bạc;
② (thán) Ôi!;
Than thở;
④ Một loại công văn thời xưa dùng giữa các cơ quan hàng ngang (cùng cấp nhưng không phụ thuộc lẫn nhau): Văn thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt mưu kế — Tiếng than thở — Tên loại công văn trao đổi giữa các quan ngang chức nhau — Gởi công văn cho vị quan ngang chức, hoặc cơ quan ngang hàng.

Từ điển Trung-Anh

to consult

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+55DE, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng kêu chiêm chiếp, chíu chít

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Chít, chít chít, chim chíp (chiêm chiếp): Chuột nhắt kêu chít một tiếng rồi chạy mất; Chim non kêu chiêm chiếp. Xem [zhi].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

U+59FF, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dáng dấp thuỳ mị
2. dáng vẻ, điệu bộ, tư thế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dáng dấp, dung mạo. ◎Như: “tư sắc” 姿 dung mạo sắc đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tuy vô thập phần tư sắc, khước hữu động nhân chi xứ” 姿, (Đệ nhất hồi) Tuy không mười phần xinh đẹp, song có cái gì làm cho người ta xiêu lòng.
2. (Danh) Tính chất trời phú cho. § Cũng như “tư” . ◎Như: “tư chất siêu nhân” 姿 thiên chất hơn người.

Từ điển Thiều Chửu

① Dáng dấp thùy mị. Cho nên gọi dáng điệu con gái là tư sắc 姿.
② Cũng như chữ tư .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắc: 姿 Sắc đẹp, tư sắc;
② Vẻ, dáng dấp, dáng vẻ, động tác, điệu bộ, tư thế: 姿 Động tác (điệu) múa rất đẹp;
③ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp. Cái vẻ bên ngoài.

Từ điển Trung-Anh

(1) beauty
(2) disposition
(3) looks
(4) appearance

Tự hình 3

Từ ghép 39

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄗˇ, zi ]

U+5B50, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trai. ◎Như: “tứ tử nhị nữ” bốn con trai hai con gái, “phụ tử” cha con. § Ghi chú: Ngày xưa, bất luận trai gái đều gọi là “tử”. ◇Luận Ngữ : “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” (Tiên tiến ) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả (cho ông Nam Dung).
2. (Danh) Thế hệ sau, con cháu. ◇Thạch Sùng : “Ngã bổn Hán gia tử” (Vương minh quân từ ) Ta vốn là con cháu nhà Hán.
3. (Danh) Chim thú còn nhỏ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” , không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con.
4. (Danh) Mầm giống các loài động vật, thực vật. ◎Như: “ngư tử” giống cá, “tàm tử” giống tằm, “đào tử” giống đào, “lí tử” giống mận.
5. (Danh) Nhà thầy, đàn ông có đức hạnh học vấn đều gọi là “tử” (mĩ xưng). ◎Như: “Khổng Tử” , “Mạnh Tử” .
6. (Danh) Con cháu gọi người trước cũng gọi là “tiên tử” , vợ gọi chồng là “ngoại tử” , chồng gọi vợ là “nội tử” đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
7. (Danh) Tiếng để gọi người ít tuổi hoặc vai dưới. ◎Như: “tử đệ” con em. ◇Luận Ngữ : “Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ” , (Thuật nhi ) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
8. (Danh) Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. ◎Như: “chu tử” chú lái đò, “sĩ tử” chú học trò.
9. (Danh) Tước “Tử”, tước thứ tư trong năm tước. § Xem thêm “hầu” .
10. (Đại) Ngôi thứ hai: ngươi, mi, mày, v.v. § Cũng như “nhĩ” , “nhữ” . ◇Sử Kí : “Tử diệc tri tử chi tiện ư vương hồ?” (Trương Nghi truyện ) Phu nhân cũng biết là phu nhân sẽ không được nhà vua yêu quý không?
11. (Tính) Nhỏ, non. ◎Như: “tử kê” gà giò, “tử khương” gừng non, “tử trư” heo sữa.
12. (Tính) (Phần) lời, (phần) lãi, (số) lẻ. Đối với “mẫu” . ◎Như: phần vốn là “mẫu tài” , tiền lãi là “tử kim” .
13. (Động) Vỗ về, thương yêu, chiếu cố. § Như chữ “từ” . ◇Chiến quốc sách : “Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả” , , , (Tần sách , Tô Tần ) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
14. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: “tập tử” cái cặp, “tráp tử” cái thẻ.
15. Một âm là “tí”. (Danh) Chi đầu trong mười hai “địa chi” .
16. (Danh) Giờ “Tí”, từ mười một giờ đêm đến một giờ sáng. ◇Tây sương kí 西: “Niên phương nhị thập tam tuế, chính nguyệt thập thất nhật Tí thời kiến sinh” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, sinh giữa giờ Tí ngày mười bảy tháng giêng.

Tự hình 6

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄇㄚ]

U+5B56, tổng 6 nét, bộ zǐ 子 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. con song sinh
2. sinh ra, đẻ ra

Từ điển Trung-Anh

twins

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

U+5B5C, tổng 7 nét, bộ zǐ 子 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm không mệt mỏi

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “tư tư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tư tư chăm chăm (xa xả).

Từ điển Trần Văn Chánh

tư tư [zizi] Siêng, siêng năng, chăm chỉ, cần mẫn: Cố gắng không mệt mỏi, luôn luôn chăm chỉ. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tư tư: Chăm chỉ. Siêng năng.

Từ điển Trung-Anh

(1) hard-working
(2) industrious

Tự hình 3

Từ ghép 56

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄗˋ]

U+5B73, tổng 12 nét, bộ zǐ 子 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sản xuất, sinh ra, làm ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sinh trường, sinh sôi nẩy nở. § Thông “tư” .
2. (Phó) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “tư” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẻ, sinh nở.tư sinh [zisheng] Sinh ra, đẻ ra, sinh đẻ. Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Tư .

Từ điển Trung-Anh

(1) industrious
(2) produce
(3) bear

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄗˋ]

U+5B76, tổng 13 nét, bộ zǐ 子 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sản xuất, sinh ra, làm ra

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “tư” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

U+5D6B, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: yêm tư )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yêm Tư” : xem “yêm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Yêm tư núi Yêm-tư, xưa bảo chỗ ấy là chỗ mặt trời lặn, nên lúc nhá nhem tối gọi là nhật bạc yêm tư .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao và hiểm trở.

Từ điển Trung-Anh

see [Yan1 zi1]

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+6DC4, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đen
2. sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, tức “Tri thủy” thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
2. (Tính) Đen (màu). § Thông “tri” . ◇Sử Kí : “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri” , , , (Khổng Tử thế gia ) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
3. (Động) Điếm nhục, ô nhiễm, làm cho mang tiếng xấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Truy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đen;
② [Zi] Sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Chuy thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông — Màu đen.

Từ điển Trung-Anh

(1) black
(2) name of a river

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+6E7D, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đen
2. sông Truy (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

[ㄘˊ]

U+6ECB, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nảy nở
2. tăng thêm
3. phun, tưới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sinh trường, sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “tư sanh” sinh đẻ, sinh sôi ra nhiều. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Thảo mộc bí tiểu bất tư, Ngũ cốc nuy bại bất thành” , (Quý hạ kỉ , Minh lí ) Cây cỏ thấp bé thì không lớn được, Ngũ cốc héo úa thì không mọc lên.
2. (Động) Chăm sóc, tưới bón. ◇Khuất Nguyên : “Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu” , (Li tao ) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
3. (Động) Thấm nhuần. ◎Như: “vũ lộ tư bồi” mưa móc thấm nhuần. ◇Tạ Huệ Liên : “Bạch lộ tư viên cúc, Thu phong lạc đình hòe” , (Đảo y ) Móc trắng thấm vườn cúc, Gió thu rớt sân hòe.
4. (Động) Bồi bổ thân thể. ◎Như: “tư dưỡng thân thể” bồi bổ thân thể.
5. (Động) Gây ra, tạo ra, dẫn đến. ◎Như: “tư sự” gây sự, sinh sự.
6. (Động) Phun, phún (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “quản tử liệt liễu, trực tư thủy” , ống dẫn bể rồi, nước phun hết ra ngoài.
7. (Phó) Thêm, càng. ◇Tô Thức : “Đạo tặc tư sí” (Hỉ vủ đình kí ) Đạo tặc thêm mạnh.
8. (Danh) Mùi, vị, ý vị. ◇Bạch Cư Dị : “Trì ngoạn dĩ khả duyệt, Hoan thường hữu dư tư” , (Hiệu Đào Tiềm thể thi ) Ngắm nghía đã thấy thú, Thưởng thức còn dư vị.
9. (Danh) Chất dãi, chất lỏng. ◇Tả Tư : “Mặc tỉnh diêm trì, huyền tư tố dịch” , (Ngụy đô phú ) Giếng mực ao muối, chất lỏng đen nước dãi trắng.
10. (Tính) Nhiều, tươi tốt, phồn thịnh. ◇Phan Nhạc : “Mĩ mộc bất tư, vô thảo bất mậu” , (Xạ trĩ phú ) Không cây nào là không tươi tốt, không cỏ nào là không um tùm.
11. (Tính) Đen.

Từ điển Thiều Chửu

① Thêm, càng.
② Lớn thêm, như phát vinh tư trưởng cây cỏ nẩy nở tươi tốt thêm.
③ Tư nhuận, như vũ lộ tư bồi mưa móc vun nhuần.
④ Chất dãi, như tư vị đồ ngon nhiều chất bổ.
⑤ Nhiều, phồn thịnh.
⑥ Ðen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nẩy, đâm, mọc. tư nha [ziyá] (đph) Nảy mầm, đâm lộc, nảy lộc; tư sinh [zisheng] a. Sinh ra, đẻ ra, sinh đẻ; b. Gây ra;
② Bổ, bổ ích, tăng: Bổ ích; Rất bổ, rất bổ ích;
③ (đph) Phun, phọt, vọt: Ống nước bị nứt, nước phun ra ngoài;
④ (văn) Thêm, càng: Nảy nở tươi tốt thêm;
⑤ (văn) Nhiều, phồn thịnh;
⑥ (văn) Đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớn lên — Càng thêm — Đục bẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grow
(2) to nourish
(3) to increase
(4) to cause
(5) juice
(6) taste
(7) (dialect) to spout
(8) to spurt

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

Từ ghép 53

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+6FAC, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to rain continuously

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

[zāi ㄗㄞ]

U+753E, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
tượng hình & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họa nạn. § Xưa dùng như chữ “tai” .
2. Một âm là “tri”. (Danh) Vật hóa hợp hữu cơ.
3. § Cũng như chữ .
4. § Cũng như chữ .

Tự hình 4

Dị thể 10

Bình luận 0

[zāi ㄗㄞ]

U+7560, tổng 10 nét, bộ bái 白 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “đinh” .
2. Một âm là “tri”. § Xưa dùng như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

[, ㄐㄧˋ, zhài ㄓㄞˋ]

U+75B5, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như: “xuy mao cầu tì” bới lông tìm vết.
2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử : “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” , , (Bất cẩu ) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄘˊ, ㄐㄧˋ]

U+7CA2, tổng 12 nét, bộ mǐ 米 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thóc nếp, lúa nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thóc nếp. ◎Như: “tư thình” xôi đựng trên đĩa cúng.
2. Một âm là “tế”. (Danh) “Tế đề” rượu đỏ.

Từ điển Trung-Anh

common millet

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[chún ㄔㄨㄣˊ, quán ㄑㄩㄢˊ, tún ㄊㄨㄣˊ, zhūn ㄓㄨㄣ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ]

U+7D14, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ. ◇Luận Ngữ : “Ma miện, lễ dã. Kim dã thuần kiệm, ngô tòng chúng” , . , (Tử Hãn ) Đội mũ gai là theo lễ (xưa). Nay đội mũ tơ để tiết kiệm, ta theo số đông.
2. (Tính) Chất phác, thành thực, không dối trá. ◎Như: “thuần phác” chất phác, “thuần khiết” trong sạch, “thuần hậu” thành thật.
3. (Tính) Ròng, nguyên chất, không lẫn lộn. ◎Như: “thuần kim” vàng ròng, “thuần túy” không pha trộn.
4. (Phó) Toàn, rặt, đều. ◎Như: “thuần bạch” trắng tinh. ◇Pháp Hoa Kinh : “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” , , , , , 退 (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
5. (Phó) Thành thạo, thông thạo. ◎Như: “kĩ thuật thuần thục” kĩ thuật thành thạo.
6. Một âm là “chuẩn”. (Danh) Viền, mép áo.
7. Lại một âm là “đồn”. (Danh) Lượng từ: bó, xấp, khúc (vải, lụa).
8. (Động) Bọc, bao, gói lại. ◇Thi Kinh : “Dã hữu tử lộc, Bạch mao đồn thúc” 鹿, (Thiệu nam , Dã hữu tử quân ) Ngoài đồng có con hươu chết, (Lấy) cỏ tranh trắng bọc lại.
9. Lại một âm là nữa là “truy”. § Thông “truy” .

Tự hình 5

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+7DC7, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lụa thâm
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đen. ◇Vương Sung : “Bạch sa nhập tri, bất nhiễm tự hắc” , (Luận hành , Trình tài ) Lụa trắng vào chỗ màu đen, không nhuộm cũng tự thành đen.
2. (Danh) Áo nhà sư. ◎Như: “phi truy” khoác áo nhà sư (đi tu). ◇Nho lâm ngoại sử : “Tự thử canh cải tính danh, tước phát phi tri khứ liễu” , (Đệ bát hồi) Từ nay thay đổi họ tên, cạo tóc mặc áo sư đi tu.
3. (Danh) Chỉ các sư, tăng lữ. ◎Như: “tri lưu” tăng lữ.
4. (Động) Nhuộm đen. ◇Luận Ngữ : “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lân; bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri” , ; , (Dương Hóa ) Đã chẳng nói cái gì (thực) cứng dắn thì mài cũng không mòn sao? Đã chẳng nói cái gì (thực) trắng thì nhuộm cũng không thành đen sao?
5. (Tính) Đen, thâm. ◇Thi Kinh : “Tri y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề” , (Trịnh phong , Tri y ) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa thâm;
② (Màu) đen: Áo đen; Những người mặc áo đen (chỉ các nhà sư); Khoác áo đen (cắt tóc đi tu).

Từ điển Trung-Anh

(1) Buddhists
(2) black silk
(3) dark

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+7F01, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lụa thâm
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa thâm;
② (Màu) đen: Áo đen; Những người mặc áo đen (chỉ các nhà sư); Khoác áo đen (cắt tóc đi tu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) Buddhists
(2) black silk
(3) dark

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

U+830A, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[zi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

[, ㄘˊ]

U+8332, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ích, thêm
2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
3. chiếu
4. năm, mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu cỏ.
2. (Danh) Năm. ◇Mạnh Tử : “Kim tư vị năng, thỉnh khinh chi, dĩ đãi lai niên” , , (Đằng Văn Công hạ ) Năm nay chưa thể, xin làm nhẹ bớt, để đợi năm tới.
3. (Danh) Họ “Tư”.
4. (Đại) Ấy, này, đó. § Dùng như chữ “thử” . ◎Như: “tư sự thể đại” sự ấy lớn. ◇Luận Ngữ : “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ?” , (Tử Hãn ) Vua Văn Vương đã mất, nền văn (lễ nhạc, chế độ) không ở lại chỗ này sao (không truyền lại cho ta sao)?
5. (Phó) Thêm, càng. § Thông “tư” . ◇Hán Thư : “Phú liễm tư trọng, nhi bách tính khuất kiệt” , (Ngũ hành chí hạ ) Thuế thu càng nặng, thì trăm họ khốn cùng.
6. (Phó) Nay, bây giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tư phế hoàng đế vi Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu hoàn chánh” , (Đệ tứ hồi) Nay phế vua ra làm Hoằng Nông Vương, hoàng thái hậu phải trả lại quyền chính.
7. Một âm là “từ”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” . Ở đây ghi âm đọc là “Cưu Từ”.

Từ điển Trung-Anh

(1) now
(2) here
(3) this
(4) time
(5) year

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 65

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[zāi ㄗㄞ, ㄗˋ]

U+83D1, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ruộng vỡ đã được một năm
2. nhổ cỏ, giẫy cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng mới khai khẩn được một năm.
2. (Danh) Phiếm chỉ ruộng. ◇Vương Duy : “Tích vũ không lâm yên hỏa trì, Chưng lê xuy thử hướng đông tri” , (Tích vũ võng xuyên trang tác ) Mưa đọng rừng không lửa khói chậm, Nấu rau lê thổi lúa nếp đem thức ăn cho ruộng ở phía đông.
3. (Danh) Họ “Tri”.
4. (Tính) Đen. § Thông “truy” . ◇Tuân Tử : “Bất thiện tại thân, tri nhiên, tất dĩ tự ác dã” , , (Tu thân ) Sự không tốt ở nơi mình, đen bẩn, thì tự mình làm xấu ác vậy.
5. (Tính) Cây cỏ rậm rạp, sum suê. ◇Hoài Nam Tử : “Tri trăn uế” (Bổn kinh ) Bụi cây cỏ dại rậm rạp um tùm.
6. (Động) Trừ cỏ khai khẩn.
7. (Một âm là “trại”. (Danh) Cây khô chết đứng chưa đổ.
8. (Danh) Tường vây quanh.
9. (Động) Dựng lên, kiến lập.
10. (Động) Bổ ra, tách ra.
11. Một âm là “tai”. (Danh) Tai họa, tai nạn. § Thông “tai” . ◇Sử Kí : “Thử giai học sĩ sở vị hữu đạo nhân nhân dã, do nhiên tao thử tri, huống dĩ trung tài nhi thiệp loạn thế chi mạt lưu hồ?” , , (Du hiệp liệt truyện ) Những người này đều là những người mà các học sĩ gọi là những bậc có đạo nhân, vậy mà còn gặp phải những tai họa như thế, huống hồ những kẻ tài năng hạng trung sống vào cuối thời loạn lạc?
12. (Động) Làm hại, nguy hại. § Thông “tai” . ◇Trang Tử : “Tai nhân giả, nhân tất phản tai chi” , (Nhân gian thế ) Hại người thì người hại lại.
13. § Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ruộng vỡ đã được một năm;
② Nhổ cỏ, giẫy cỏã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng mới khai khẩn trồng trọt được một năm — Làm cỏ cho sạch — Cũng viết — Các âm khác là Tai, Tư, Trí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tai — Các âm khác là Chuy, Tư, Trí. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây chết đứng, chết khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ ra. Chẻ ra — Các âm khác là Chuy, Tai, Trí. Xem các âm này.

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+8458, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ruộng vỡ đã được một năm
2. nhổ cỏ, giẫy cỏ

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng viết của .

Từ điển Thiều Chửu

① Ruộng vỡ cấy đã được một năm.
② Cỏ mọc um tùm. Một âm là tai. Cùng nghĩa với chữ tai .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

[zuǐ ㄗㄨㄟˇ]

U+89DC, tổng 13 nét, bộ jué 角 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sao Tuy (một trong Nhị thập bát tú)
2. lông mỏ con cú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Tuy” , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” .
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” .

Từ điển Trung-Anh

number 20 of the 28 constellations 宿, approx. Orion |

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[, ㄗˇ]

U+8A3E, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Của cải, tiền của. § Thông .
2. (Danh) Khuyết điểm, nhược điểm. ◇Lễ Kí : “Cố tử chi sở thứ ư lễ giả, diệc phi lễ chi tí dã” , (Đàn cung hạ ) Cho nên chỗ mà ông châm chích ở Lễ, cũng không phải là khuyết điểm của Lễ.
3. (Danh) Họ “Tí”.
4. (Động) Lường, tính, cân nhắc, đánh giá. ◇Liệt Tử : “Gia sung ân thịnh, tiền bạch vô lượng, tài hóa vô tí” , , (Thuyết phù ) Nhà giàu có sung túc, tiền của vải vóc rất nhiều, tài sản không biết bao nhiêu mà kể.
5. (Động) Chỉ trích, chê trách.
6. (Động) Chán ghét, không thích. ◇Quản Tử : “Tí thực giả bất phì thể” (Hình thế giải ) Người ghét ăn thì không béo mập thân hình.
7. (Động) Nghĩ, khảo lự. ◇Hàn Phi Tử : “Tâm quyên phẫn nhi bất tí tiền hậu giả, khả vong dã” 忿, (Vong trưng ) Trong lòng tức giận mà không suy nghĩ trước sau, có thể nguy vong vậy.
8. § Cũng đọc là “ti”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to calculate
(2) to assess
(3) wealth

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+8AEE, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bàn bạc, tư vấn
2. tường trình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỏi, thương lượng. ◎Như: “ti tuân dân ý” trưng cầu dân ý. ◇Văn tuyển : “Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự” , (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời.
2. § Ta quen đọc là “tư”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bàn, hỏi, trưng cầu.tư tuân (cũ) Hỏi, tư vấn, trưng cầu, trưng cầu ý kiến (của chính quyền): Trưng cầu ý dân; Cơ quan tư vấn.

Từ điển Trung-Anh

variant of [zi1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+8C18, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bàn bạc, tư vấn
2. tường trình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bàn, hỏi, trưng cầu.tư tuân (cũ) Hỏi, tư vấn, trưng cầu, trưng cầu ý kiến (của chính quyền): Trưng cầu ý dân; Cơ quan tư vấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of [zi1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

U+8CB2, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phạt tiền
2. lường tính

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạt nộp tiền của. § Ngày xưa người phạm tội phải làm lao dịch hoặc nộp tài vật theo quy định.
2. (Động) Lường, tính. ◎Như: “sở phí bất ti” tiêu phí quá độ (không tính xiết).
3. (Danh) Tiền của. § Thông “tư” . ◇Liêu trai chí dị : “Nghị sính, canh bất tác ti” , (Chân Hậu ) Bàn về sính lễ thì không đòi tiền của.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính, lường: Không thể lường trước được; Phí tổn quá mức (không thể tính xiết);
② Như [zi] nghĩa ①;
③ (văn) Tiền phạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to estimate
(2) to fine (archaic)
(3) variant of |[zi1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄗˋ]

U+8CC7, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. của cải, vốn
2. giúp đỡ, cung cấp
3. tư chất, tư cách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Của cải, vốn liếng. ◎Như: “tư bản” của vốn, “gia tư” vốn liếng nhà.
2. (Danh) Tiền lương. ◎Như: “công tư” tiền công.
3. (Danh) Tiền của tiêu dùng. ◎Như: “quân tư” của tiêu về việc quân, “tư phủ” của dùng hằng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy. ◇Liêu trai chí dị : “Đồ trung ngộ khấu, tư phủ tận táng” , (Ngưu Thành Chương ) Trên đường gặp cướp, tiền bạc mất sạch.
4. (Danh) Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
5. (Danh) Chỗ dựa, chỗ nương nhờ. ◇Sử Kí : “Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư” , (Lưu Hầu thế gia ) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú: Đây là lời Trương Lương can gián Bái Công không nên bắt chước vua Tần mà ham thích vui thú xa xỉ thái quá.
6. (Danh) Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi. ◎Như: “tư cách” nhân cách cao quý nhờ công tu học.
7. (Danh) Tài liệu. ◎Như: “tư liệu” .
8. (Danh) Họ “Tư”.
9. (Động) Cung cấp, giúp đỡ. ◇Chiến quốc sách : “Vương tư thần vạn kim nhi du” (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược ) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.
10. (Động) Tích trữ. ◇Quốc ngữ : “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” , , , , , (Việt ngữ thượng ) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) resources
(2) capital
(3) to provide
(4) to supply
(5) to support
(6) money
(7) expense

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 172

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+8D40, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phạt tiền
2. lường tính

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính, lường: Không thể lường trước được; Phí tổn quá mức (không thể tính xiết);
② Như [zi] nghĩa ①;
③ (văn) Tiền phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to estimate
(2) to fine (archaic)
(3) variant of |[zi1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

U+8D44, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. của cải, vốn
2. giúp đỡ, cung cấp
3. tư chất, tư cách

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) resources
(2) capital
(3) to provide
(4) to supply
(5) to support
(6) money
(7) expense

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 171

Bình luận 0

[, ㄘˋ]

U+8D91, tổng 13 nét, bộ zǒu 走 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “tư thư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tư thư . Xem chữ thư .

Từ điển Trần Văn Chánh

tư thư [ziju] (văn) ① Lê lết;
② Lừng khừng, ngập ngừng: Lừng khừng không tiến tới.

Từ điển Trung-Anh

(1) to falter
(2) unable to move

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 4

Bình luận 0

[]

U+8DA6, tổng 16 nét, bộ zǒu 走 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tư .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of , to falter
(2) unable to move

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

[dài ㄉㄞˋ, zāi ㄗㄞ, zǎi ㄗㄞˇ, zài ㄗㄞˋ]

U+8F09, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi trên, đi bằng. ◎Như: “tái dĩ hậu xa” lấy xe sau chở về. ◇Sử Kí : “Lục hành tái xa, thủy hành tái chu” , (Hà cừ thư ) Đi đường bộ ngồi xe, đi đường thủy ngồi thuyền.
2. (Động) Chở, chuyên chở, chuyển vận. ◎Như: “tái nhân” chở người, “tái hóa” chở hàng. ◇Cao Bá Quát : “Tái tửu tùy khinh chu” (Chu hành há Thanh Khê ) Chở rượu theo thuyền nhẹ.
3. (Động) Ghi chép. ◇Phạm Đình Hổ : “Nhiên sử khuyết nhi bất tái” (Vũ trung tùy bút ) Nhưng (quốc) sử bỏ qua không chép.
4. (Động) Đầy dẫy. ◎Như: “oán thanh tái đạo” tiếng oán than đầy đường.
5. (Động) Nâng đỡ. ◇Dịch Kinh : “Quân tử dĩ hậu đức tái vật” (Khôn quái ) Người quân tử lấy đức dày nâng đỡ mọi vật. ◇Tam quốc chí : “Thần văn cổ nhân dĩ thủy dụ dân, viết: Thủy sở dĩ tái chu, diệc sở dĩ phúc chu” , : , (Vương Cơ truyện ) Thần nghe người xưa ví nước với dân, nói rằng: Nước để mà đỡ thuyền, cũng có thể làm lật thuyền.
6. (Phó) Trước. ◇Mạnh Tử : “Thang thủy chinh, tự Cát tái” , (Đằng Văn Công hạ ) Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước.
7. (Giới) Thành, nên. ◎Như: “nãi canh tái ca” bèn nối thành bài hát.
8. (Liên) Thời. ◎Như: “tái tập can qua” thời thu mộc mác.
9. (Trợ) Vừa, lại. ◎Như: “tái ca tái vũ” vừa hát vừa múa.
10. Một âm là “tại”. (Danh) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền. § Thông .
11. Lại một âm là “tải”. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng một năm. ◎Như: “thiên tải nan phùng” nghìn năm một thuở. § Ghi chú: Nhà Hạ gọi là “tuế” . Nhà Thương gọi là “tự” . Nhà Chu gọi là “niên” . Nhà Đường, nhà Ngô gọi là “tải” .

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄗˋ]

U+8F1C, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe chở đồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe có màn che thời xưa.
2. (Danh) Phiếm chỉ xe.
3. (Danh) Lương thực, khí giới... của quân đội.
4. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xe chở đồ. truy xa [ziche] (cũ) Xe có mui kín.

Từ điển Trung-Anh

(1) covered wagon
(2) military supply wagon

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄗˋ]

U+8F3A, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe chở đồ

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng viết của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xe chở đồ, các đồ dùng trong quân đều gọi là truy trọng cả. Phép binh bây giờ có một cánh quân chuyên việc vận tải binh lương gọi là truy trọng binh lính tải.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

U+8F8E, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe chở đồ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xe chở đồ. truy xa [ziche] (cũ) Xe có mui kín.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) covered wagon
(2) military supply wagon

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

U+9111, tổng 12 nét, bộ yì 邑 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

U+9319, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng, cũng có sách nói 6 thù , là 1 chùy ,, 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng thời xưa. § Sáu “thù” là một “truy” , hai mươi bốn “thù” là một “lượng” . ◎Như: “truy thù” số lượng rất nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng; cũng có sách nói 6 thù [] là 1 chùy [], 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient weight
(2) one-eighth of a tael

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+937F, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một cách cân thời xưa (bằng 6 hoặc 8 lạng)

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của “truy” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

U+93A1, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ làm ruộng, cái cày, cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tư cơ” một thứ nông cụ giống như cày, bừa...

Từ điển Trần Văn Chánh

tư cơ [ziji] (văn) Cái cuốc lớn. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) hoe
(2) mattock

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+9531, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng, cũng có sách nói 6 thù , là 1 chùy ,, 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng; cũng có sách nói 6 thù [] là 1 chùy [], 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient weight
(2) one-eighth of a tael

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+9543, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ làm ruộng, cái cày, cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

tư cơ [ziji] (văn) Cái cuốc lớn. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) hoe
(2) mattock

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+983E, tổng 18 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ria mép

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Râu mọc ở phía trên miệng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

[ㄘˊ]

U+9908, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh dày, bánh bột.

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

U+9AED, tổng 16 nét, bộ biāo 髟 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ria mép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Râu mép, ria. ◇Thủy hử truyện : “Ngũ đoản thân tài, bạch tịnh diện bì, một thậm tì tu, ước hữu tam thập dư tuế” , , , (Đệ thập hồi) Thân hình ngũ đoản, da mặt trắng, không có râu ria, trạc hơn ba mươi tuổi.

Từ điển Thiều Chửu

① Râu trên mồm. Râu mọc chung quanh trên mồm trên gọi là tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ria, râu mép: Râu ria bạc phơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Râu mọc phía trên miệng. Cũng đọc Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Râu mọc ở phía trên miệng. Cũng đọc Tì.

Từ điển Trung-Anh

mustache

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+9BD4, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

gray mullet (Mugil cephalus)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+9C26, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một loài cá màu đen (theo sách cổ).

Từ điển Trung-Anh

(1) kind of black fish (archaic)
(2) bad person (Cantonese slang)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

U+9CBB, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

gray mullet (Mugil cephalus)

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Bình luận 0

[ㄘˊ, ]

U+9DC0, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lô tư” : xem “lô” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄘˊ, ]

U+9E5A, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

U+9F12, tổng 15 nét, bộ dǐng 鼎 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đỉnh bóp miệng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đỉnh miệng nhỏ. § Cũng đọc là “tài”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đỉnh bóp miệng. Cũng đọc là chữ tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái vạc miệng nhỏ;
② Cái vạc nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đinh nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

tripod with a small opening on top

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

[ㄐㄧ, ㄐㄧˋ, jiǎn ㄐㄧㄢˇ, ㄑㄧˊ, zhāi ㄓㄞ]

U+9F4A, tổng 14 nét, bộ qí 齊 (+0 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngay ngắn, đều nhau. ◎Như: “lương dửu bất tề” tốt xấu khác nhau, “sâm si bất tề” so le không đều.
2. (Tính) Đủ, hoàn bị. ◎Như: “tề toàn” đầy đủ cả, “tề bị” đầy đủ sẵn sàng.
3. (Động) Sửa trị, xếp đặt cho ngay ngắn. ◇Lễ Kí : “Dục trị kì quốc giả, tiên tề kì gia” , (Đại Học ) Người muốn yên trị được nước của mình, trước tiên phải sửa trị nhà của mình.
4. (Động) Làm cho bằng nhau, như nhau. ◇Đỗ Mục : “Nhất nhật chi nội, nhất cung chi gian, nhi khí hậu bất tề” , , (A phòng cung phú ) Cùng trong một ngày, cùng trong một cung, mà khí hậu làm cho khác nhau.
5. (Động) Bằng với, ngang với. ◎Như: “thủy trướng tề ngạn” nước dâng ngang bờ.
6. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “tịnh giá tề khu” tiến đều cùng nhau, “bách hoa tề phóng” trăm hoa cùng đua nở.
7. (Danh) Gọi tắt của “tề xỉ hô” phụ âm đầu lưỡi răng (thanh vận học).
8. (Danh) Nước “Tề”, thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Vì thế có khi gọi tỉnh Sơn Đông là tỉnh “Tề”.
9. (Danh) Nhà “Tề”. § “Tề Cao Đế” là “Tiêu Đạo Thành” được nhà Tống trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Nam Tề” (409-502). “Cao Dương” được nhà Đông Ngụy trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Bắc Tề” (550-577).
10. (Danh) Họ “Tề”.
11. Một âm là “tư”. (Danh) Cái gấu áo. ◎Như: “tư thôi” áo tang vén gấu. ◇Luận Ngữ : “Nhiếp tư thăng đường, cúc cung như dã” , (Hương đảng ) Khi vén áo bước lên phòng chính, (thì ngài) khom khom cung kính như vậy đó.
12. Lại một âm nữa là “trai”. § Cũng như “trai” .
13. Một âm là “tễ”. § Thông “tễ” .

Tự hình 5

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄐㄧ, ㄑㄧˊ]

U+9F4E, tổng 21 nét, bộ qí 齊 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ðem cho, mang cho.
② Tiễn đưa.
③ Hành trang.
④ Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ôm trong lòng: Ôm theo cái chí nguyện (chưa thành); Ôm hận;
② Đem cho, mang cho, tặng: Biếu tặng;
③ Tiễn đưa;
④ Mang theo hành trang;
⑤ Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Của cải (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem cho — Đồ đạc quần áo tiền bạc dùng lúc đi đường — Tiền bạc vốn liếng.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄐㄧ, ㄐㄧˋ, jiǎn ㄐㄧㄢˇ, ㄑㄧˊ, zhāi ㄓㄞ]

U+9F50, tổng 6 nét, bộ qí 齊 (+0 nét)
giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 8

Bình luận 0

[chái ㄔㄞˊ]

U+9F5C, tổng 21 nét, bộ chǐ 齒 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhe răng, nhăn răng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiến răng. ◎Như: “thử nha liệt chủy” : (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” nhe răng trợn mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Nhe, nhăn (răng): Nhăn răng; Nhe răng ra cười;
② Răng không đều, vẩu.

Từ điển Trung-Anh

(1) projecting teeth
(2) to bare one's teeth

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+9F87, tổng 14 nét, bộ chǐ 齒 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhe răng, nhăn răng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Nhe, nhăn (răng): Nhăn răng; Nhe răng ra cười;
② Răng không đều, vẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) projecting teeth
(2) to bare one's teeth

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0