Có 32 kết quả:

䗥 zōng ㄗㄨㄥ从 zōng ㄗㄨㄥ宗 zōng ㄗㄨㄥ嵏 zōng ㄗㄨㄥ嵕 zōng ㄗㄨㄥ嵷 zōng ㄗㄨㄥ從 zōng ㄗㄨㄥ总 zōng ㄗㄨㄥ悰 zōng ㄗㄨㄥ揔 zōng ㄗㄨㄥ摠 zōng ㄗㄨㄥ枞 zōng ㄗㄨㄥ棕 zōng ㄗㄨㄥ椶 zōng ㄗㄨㄥ樅 zōng ㄗㄨㄥ猣 zōng ㄗㄨㄥ綜 zōng ㄗㄨㄥ總 zōng ㄗㄨㄥ综 zōng ㄗㄨㄥ翪 zōng ㄗㄨㄥ豵 zōng ㄗㄨㄥ賨 zōng ㄗㄨㄥ踪 zōng ㄗㄨㄥ蹤 zōng ㄗㄨㄥ鍐 zōng ㄗㄨㄥ鑁 zōng ㄗㄨㄥ騌 zōng ㄗㄨㄥ騣 zōng ㄗㄨㄥ骔 zōng ㄗㄨㄥ鬃 zōng ㄗㄨㄥ鬉 zōng ㄗㄨㄥ鬷 zōng ㄗㄨㄥ

1/32

zōng ㄗㄨㄥ

U+45E5, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see [weng1 zong1]

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+5B97, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dòng họ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Miếu thờ tổ tiên.
2. (Danh) Tổ tiên. ◎Như: “liệt tổ liệt tông” các tổ tiên, “tổ tông” tổ tiên
3. (Danh) Họ hàng, gia tộc. ◎Như: “đại tông” dòng trưởng, “tiểu tông” dòng thứ, “đồng tông” cùng họ. ◇Tả truyện : “Tấn ngô tông dã, khởi hại ngã tai?” , ? (Hi Công ngũ niên ) Tấn là họ hàng ta, há nào hại ta ư?
4. (Danh) Căn bản, gốc rễ. ◇Đạo Đức Kinh : “Uyên hề tự vạn vật chi tông” (Chương 4) (Đạo) là hố thẳm hề, tựa như gốc rễ của vạn vật.
5. (Danh) Dòng, phái. § Đạo Phật từ Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là “nam tông” và “bắc tông” .
6. (Danh) Lễ tiết chư hầu triều kiến thiên tử. ◇Chu Lễ : “Xuân kiến viết triêu, hạ kiến viết tông” , (Xuân quan , Đại tông bá ) Mùa xuân triều kiến gọi là "triêu", mùa hạ triều kiến gọi là "tông".
7. (Danh) Lượng từ: kiện, món, vụ. ◎Như: “nhất tông sự” một việc, “đại tông hóa vật” số hàng lớn, “án kiện tam tông” ba vụ án.
8. (Danh) Họ “Tông”.
9. (Động) Tôn sùng, tôn kính. ◇Thi Kinh : “Tự chi ấm chi, Quân chi tông chi” , (Đại nhã , Công lưu ) Cho (chư hầu) ăn uống, Được làm vua và được tôn sùng.
10. (Tính) Cùng họ. ◎Như: “tông huynh” anh cùng họ.
11. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “tông chỉ” chủ ý.

Từ điển Thiều Chửu

① Ông tông, ông tổ nhất gọi là tổ, thứ nữa là tông. Thường gọi là tông miếu, nghĩa là miếu thờ ông tổ ông tông vậy. Tục thường gọi các đời trước là tổ tông .
② Họ hàng dòng trưởng là đại tông , dòng thứ là tiểu tông , cùng họ gọi là đồng tông .
③ Chủ, như tông chỉ chủ ý quy về cái gì.
④ Dòng phái, đạo phật từ ông Ngũ-tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông và bắc tông .
⑤ Tục gọi một kiện là một tông, như tập văn tự gọi là quyển tông , một số đồ lớn gọi là đại tông .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ông tông (ông tổ thứ nhất là tổ, ông tổ thứ hai là tông), tổ tiên: Các tổ tiên;
② Họ (hàng): Cùng họ; Anh họ;
③ Phe, dòng, phái: Phái Bắc;
④ (loại) Sự, món, kiện, vụ: Một việc; Số hàng lớn; Ba vụ án;
⑤ Chủ, chính: Chủ ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ tiên đời sau — Giòng họ — Một ngành đạo, hoặc một học phái — Đáng lẽ đọc Tông. Xem Tông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên — Dòng họ. Tục ngữ: » Lấy vợ xem tông lấy chồng xem giống « — Cái lí thuyết làm gốc. Xem Tông chỉ — Ta vẫn đọc là Tôn. Xem thêm Tôn.

Từ điển Trung-Anh

(1) school
(2) sect
(3) purpose
(4) model
(5) ancestor
(6) clan
(7) to take as one's model (in academic or artistic work)
(8) classifier for batches, items, cases (medical or legal), reservoirs

Tự hình 5

Từ ghép 127

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+5D4F, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cửu Tông san” tên núi. § Ở Thiểm Tây, Hồ Bắc... có tên núi này.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+5D55, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ các núi tụ họp

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tông” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cửu tông núi Cửu-tông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chỗ các núi tụ họp;
Núi Cửu Tông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi ở Trung Hoa. Cũng gọi là Cửu tông.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+5D77, tổng 14 nét, bộ shān 山 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lung tung )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [cōng ㄘㄨㄥ, cóng ㄘㄨㄥˊ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+5F9E, tổng 11 nét, bộ chì 彳 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi theo. ◎Như: “tòng nhất nhi chung” theo một bề đến chết. ◇Luận Ngữ : “Đạo bất hành, thừa phu phù vu hải, tòng ngã giả kì Do dữ?” , , (Công Dã Tràng ) Đạo ta không thi hành được, ta sẽ cưỡi bè vượt biển, người đi theo ta là anh Do chăng?
2. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◎Như: “tòng gián như lưu” nghe lời can như nước chảy. ◇Sử Kí : “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” , , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
3. (Động) Theo cách, theo nguyên tắc. ◎Như: “tòng khoan xử lí” xét xử (theo cách) khoan hồng.
4. (Động) Tham dự, tới, đặt mình vào đấy. ◎Như: “tòng chánh” làm việc chánh trị.
5. (Giới) Do, tự, từ. ◎Như: “tòng hà thuyết khởi” từ đâu mà nói lên? ◇Tuân Tử : “Thang Vũ tồn, tắc thiên hạ tòng nhi trị” , (Vinh nhục ) Vua Thang vua Vũ còn, thì thiên hạ nhân đó mà được trị.
6. (Phó) Từ trước tới nay. ◎Như: “tòng một hữu thính thuyết quá” trước nay chưa hề nghe qua.
7. Một âm là “tụng”. (Danh) Người theo hầu, tùy tùng. ◎Như: “thị tụng” người theo hầu, “bộc tụng” kẻ hầu.
8. (Tính) Thứ, kém hàng chí thân. ◎Như: “tụng phụ” chú bác, “tụng tử” cháu đối với chú bác, “tụng huynh đệ” anh em cùng một ông bà, “tái tụng” anh em chú bác hai đời, “tam tụng” anh em chú bác ba đời.
9. (Tính) Phụ, thứ yếu. ◎Như: “thủ phạm” kẻ chủ mưu, “tụng phạm” kẻ đồng lõa, a dua, “tụng lại” chức lại phó, “tụng phẩm” bậc quan phó phẩm.
10. Lại một âm là “thung”. (Phó) Ung dung, khoan thai, từ tốn. ◎Như: “thung dong” thong thả dẽ dàng. ◇Trang Tử : “Du ngư xuất du thung dong, thị ngư lạc dã” , (Thu thủy ) Cá du bơi chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.
11. Một âm là “túng”. § Cũng như “túng” .
12. Lại một âm là “tung”. (Danh) Chiều dọc. § Cùng nghĩa với “tung” . Đông tây gọi là “hành” , nam bắc gọi là “tung” .
13. (Danh) Tung tích. § Cũng như “tung” . ◇Sử Kí : “Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung” , (Thích khách liệt truyện ) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
14. § Cũng viết là .

Tự hình 10

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [zǒng ㄗㄨㄥˇ]

U+603B, tổng 9 nét, bộ bā 八 (+7 nét), xīn 心 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 14

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [cóng ㄘㄨㄥˊ]

U+60B0, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vui sướng, sung sướng

Từ điển Thiều Chửu

① Vui sướng, sung sướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui sướng, sung sướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [zǒng ㄗㄨㄥˇ]

U+63D4, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “tổng” .
2. (Động) Cầm, nắm.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [zǒng ㄗㄨㄥˇ]

U+6460, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tổng” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+679E, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+68D5, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cọ, cây gồi
2. xơ cọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu nâu.
2. Danh) § Xem “tông lư” .
3. § Cũng viết là “tông” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of [zong1]

Từ điển Trung-Anh

(1) palm
(2) palm fiber
(3) coir (coconut fiber)
(4) brown

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 153

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+6936, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cọ, cây gồi
2. xơ cọ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tông” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tông lư cây móc, cây cọ, lá dùng may áo tơi, tua dùng làm sợi khâu áo tơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây cọ, cây gồi;
② Xơ cọ: Dây cọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây lá nhỏ, mọc thành bụi, đẹp mắt.

Từ điển Trung-Anh

variant of [zong1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+6A05, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “tung”, gỗ dùng cất nhà được.
2. (Danh) Họ “Tung”.
3. (Động) Khua, đánh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+7323, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

dog giving birth to three puppies

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [zèng ㄗㄥˋ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+7D9C, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dệt lẫn lộn với nhau
2. hợp cả lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang). ◎Như: “thác tống phức tạp” sai go rắc rối (ý nói sự tình lẫn lộn, lôi thôi).
2. (Động) Tổng hợp, tụ tập. ◇Dịch Kinh : “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” , (Hệ từ thượng ) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
3. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Hoàn Ôn : “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” , (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 便) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
4. § Ta quen đọc là “tông”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tổng hợp, tóm lại: Nghiên cứu tổng hợp; Tóm lại những lời nói trên. Xem [zèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(dệt) Dây go (ở khung cửi): Go thép. Xem [zong].

Từ điển Trung-Anh

(1) to sum up
(2) to put together
(3) Taiwan pr. [zong4]

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 39

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [zǒng ㄗㄨㄥˇ]

U+7E3D, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Góp lại, họp lại. ◎Như: “tổng binh” họp quân. ◇Hoài Nam Tử : “Phù thiên địa vận nhi tương thông, vạn vật tổng nhi vi nhất” :, (Tinh thần ) Trời đất vận chuyển tương thông, vạn vật họp lại làm một.
2. (Động) Buộc, bó, túm lại. ◎Như: “tổng giác” tết trái đào (§ Ghi chú: lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là “tổng giác”). ◇Khuất Nguyên : Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang , (Li Tao ) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
3. (Tính) Đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ. ◎Như: “tổng cương” cương lĩnh chung, “tổng điếm” tiệm chính (kết hợp nhiều tiệm), “tổng tư lệnh” tư lệnh cầm đầu tất cả.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”.
5. (Danh) Bó rạ, bó lúa. ◇Thượng Thư : “Bách lí phú nạp tổng” Thuế từ một trăm dặm, nộp bó lúa.
6. (Danh) Đồ trang sức xe ngựa.
7. (Phó) Đều, tất cả đều. ◇Chu Hi : “Vạn tử thiên hồng tổng thị xuân” (Xuân nhật ) Muôn tía nghìn hồng đều là xuân cả.
8. (Phó) Cứ, mãi, luôn luôn. ◎Như: “vi thập ma tổng thị trì đáo?” tại sao cứ đến muộn?
9. (Phó) Thế nào cũng. ◎Như: “tổng hữu nhất thiên” thế nào cũng có ngày.
10. (Phó) Toàn diện, toàn bộ. ◎Như: “tổng động viên” động viên toàn bộ.

Tự hình 4

Dị thể 21

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [zèng ㄗㄥˋ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+7EFC, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dệt lẫn lộn với nhau
2. hợp cả lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(dệt) Dây go (ở khung cửi): Go thép. Xem [zong].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tổng hợp, tóm lại: Nghiên cứu tổng hợp; Tóm lại những lời nói trên. Xem [zèng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to sum up
(2) to put together
(3) Taiwan pr. [zong4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 39

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+7FEA, tổng 15 nét, bộ yǔ 羽 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

uneven flight of a bird

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+8C75, tổng 18 nét, bộ shǐ 豕 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lợn (heo) ba tuổi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con heo (lợn) ba tuổi (có sách nói con heo sáu tháng tuổi);
② (Chỉ chung) heo con (lợn con).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn con. Lợn sữa.

Từ điển Trung-Anh

(1) litter of pigs
(2) little pig

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [cóng ㄘㄨㄥˊ]

U+8CE8, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Rợ Ba, lối thơ phú của giống mán phương nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ thuế của một dân tộc thiểu số ở miền nam Trung Quốc thời Tần Hán (thuộc các tỉnh Hồ Nam, Tứ Xuyên).

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+8E2A, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vết chân
2. tung tích, dấu vết

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dấu chân, vết chân, dấu vết, vết tích, tích: Đuổi theo dấu vết; Mất tích;
② Theo dấu;
③ (văn) Như (bộ ) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tung .

Từ điển Trung-Anh

(1) footprint
(2) trace
(3) tracks

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+8E64, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vết chân
2. tung tích, dấu vết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dấu chân, tung tích. ◎Như: “truy tung” theo hút, theo vết chân mà đuổi. ◇Lí Thương Ẩn : “Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung” (Vô đề ) (Hẹn) đến thì chỉ là nói suông, (mà) đi rồi thì mất tăm tích.
2. (Danh) Ngấn, vết. ◇Hồng Mại : “Bút tung lịch lịch tại mục” (Di kiên bổ chí , Tích binh chú ) Vết bút rành rành trước mắt.
3. (Danh) Lượng từ: bức, quyển (dùng cho thư họa).
4. (Động) Theo dấu, theo chân. ◇Tấn Thư : “Trẫm dục viễn truy Chu Văn, cận tung Quang Vũ” , (Lưu diệu tái kí ) Trẫm muốn xa thì bắt kịp Chu Văn, gần theo chân Quang Vũ.
5. § Cũng như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dấu chân, vết chân, dấu vết, vết tích, tích: Đuổi theo dấu vết; Mất tích;
② Theo dấu;
③ (văn) Như (bộ ) .

Từ điển Trung-Anh

(1) footprint
(2) trace
(3) tracks

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 8

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+9350, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ gắn trên bờm ngựa để trang sức.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+9441, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa dùng như chữ “tông” : mũ cài trên đầu ngựa làm đồ trang sức.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+9A0C, tổng 18 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông bờm ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tông” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zong1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+9A23, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông bờm ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờm ngựa.
2. (Danh) Mũ đội đầu ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bờm ngựa.

Từ điển Trung-Anh

variant of [zong1]

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+9A94, tổng 11 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông bờm ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[zong1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [sōng ㄙㄨㄥ]

U+9B03, tổng 18 nét, bộ biāo 髟 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Búi tóc cao.
2. (Danh) Bờm. ◎Như: “mã tông” bờm ngựa.
3. § Cũng viết là “tông” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tông .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờm, lông: Con ngựa này có bờm thưa; Bờm ngựa; Lông gáy lợn; Bàn chải lông (làm bằng lông gáy lợn);
② Búi tóc trong kiểu tóc thiếu nữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bờm ngựa.

Từ điển Trung-Anh

(1) disheveled hair
(2) horse's mane

Từ điển Trung-Anh

variant of [zong1]

Từ điển Trung-Anh

(1) bristles
(2) horse's mane

Tự hình 2

Dị thể 14

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ [sōng ㄙㄨㄥ]

U+9B09, tổng 19 nét, bộ biāo 髟 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tông” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bờm, lông trên cổ các giống thú gọi là tông. Có khi viết là .
② Tóc rối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như nghĩa ①;
② Tóc rối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối.

Từ điển Trung-Anh

(1) disheveled hair
(2) horse's mane

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

zōng ㄗㄨㄥ

U+9B37, tổng 19 nét, bộ gé 鬲 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại chõ
2. tổng hợp, tập hợp
3. họ Tông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ nồi ngày xưa.
2. (Danh) Họ “Tông”.
3. (Động) Tụ tập. ◇Thi Kinh : “Cốc đán vu thệ, Việt dĩ tông mại” , (Trần phong , Đông môn chi phần ) Lấy buổi sáng tốt lành mà đến, Vì nhiều người tụ tập đông đảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại chõ;
② Tổng hợp, tập hợp;
③ [Zong] (Họ) Tông.

Từ điển Trung-Anh

kettle on legs

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0