Có 32 kết quả:

䗥 zōng ㄗㄨㄥ从 zōng ㄗㄨㄥ宗 zōng ㄗㄨㄥ嵏 zōng ㄗㄨㄥ嵕 zōng ㄗㄨㄥ嵷 zōng ㄗㄨㄥ從 zōng ㄗㄨㄥ总 zōng ㄗㄨㄥ悰 zōng ㄗㄨㄥ揔 zōng ㄗㄨㄥ摠 zōng ㄗㄨㄥ枞 zōng ㄗㄨㄥ棕 zōng ㄗㄨㄥ椶 zōng ㄗㄨㄥ樅 zōng ㄗㄨㄥ猣 zōng ㄗㄨㄥ綜 zōng ㄗㄨㄥ總 zōng ㄗㄨㄥ综 zōng ㄗㄨㄥ翪 zōng ㄗㄨㄥ豵 zōng ㄗㄨㄥ賨 zōng ㄗㄨㄥ踪 zōng ㄗㄨㄥ蹤 zōng ㄗㄨㄥ鍐 zōng ㄗㄨㄥ鑁 zōng ㄗㄨㄥ騌 zōng ㄗㄨㄥ騣 zōng ㄗㄨㄥ骔 zōng ㄗㄨㄥ鬃 zōng ㄗㄨㄥ鬉 zōng ㄗㄨㄥ鬷 zōng ㄗㄨㄥ

1/32

zōng ㄗㄨㄥ

U+45E5, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see 螉䗥[weng1 zong1]

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 從.

Tự hình 2

Dị thể 14

Một số bài thơ có sử dụng

zōng ㄗㄨㄥ

U+5B97, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dòng họ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Miếu thờ tổ tiên.
2. (Danh) Tổ tiên. ◎Như: “liệt tổ liệt tông” 列祖列宗 các tổ tiên, “tổ tông” 祖宗 tổ tiên
3. (Danh) Họ hàng, gia tộc. ◎Như: “đại tông” 大宗 dòng trưởng, “tiểu tông” 小宗 dòng thứ, “đồng tông” 同宗 cùng họ. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn ngô tông dã, khởi hại ngã tai?” 晉吾宗也, 豈害我哉? (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Tấn là họ hàng ta, há nào hại ta ư?
4. (Danh) Căn bản, gốc rễ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Uyên hề tự vạn vật chi tông” 淵兮似萬物之宗 (Chương 4) (Đạo) là hố thẳm hề, tựa như gốc rễ của vạn vật.
5. (Danh) Dòng, phái. § Đạo Phật 佛 từ Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là “nam tông” 南宗 và “bắc tông” 北宗.
6. (Danh) Lễ tiết chư hầu triều kiến thiên tử. ◇Chu Lễ 周禮: “Xuân kiến viết triêu, hạ kiến viết tông” 春見曰朝, 夏見曰宗 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Mùa xuân triều kiến gọi là "triêu", mùa hạ triều kiến gọi là "tông".
7. (Danh) Lượng từ: kiện, món, vụ. ◎Như: “nhất tông sự” 一宗事 một việc, “đại tông hóa vật” 大宗貨物 số hàng lớn, “án kiện tam tông” 案件三宗 ba vụ án.
8. (Danh) Họ “Tông”.
9. (Động) Tôn sùng, tôn kính. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự chi ấm chi, Quân chi tông chi” 食之飲之, 君之宗之 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Cho (chư hầu) ăn uống, Được làm vua và được tôn sùng.
10. (Tính) Cùng họ. ◎Như: “tông huynh” 宗兄 anh cùng họ.
11. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “tông chỉ” 宗旨 chủ ý.

Từ điển Thiều Chửu

① Ông tông, ông tổ nhất gọi là tổ, thứ nữa là tông. Thường gọi là tông miếu, nghĩa là miếu thờ ông tổ ông tông vậy. Tục thường gọi các đời trước là tổ tông 祖宗.
② Họ hàng dòng trưởng là đại tông 大宗, dòng thứ là tiểu tông 小宗, cùng họ gọi là đồng tông 同宗.
③ Chủ, như tông chỉ 宗旨 chủ ý quy về cái gì.
④ Dòng phái, đạo phật từ ông Ngũ-tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông 南宗 và bắc tông 北宗.
⑤ Tục gọi một kiện là một tông, như tập văn tự gọi là quyển tông 卷宗, một số đồ lớn gọi là đại tông 大宗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ông tông (ông tổ thứ nhất là tổ, ông tổ thứ hai là tông), tổ tiên: 列祖列宗 Các tổ tiên;
② Họ (hàng): 同宗 Cùng họ; 宗兄 Anh họ;
③ Phe, dòng, phái: 北宗 Phái Bắc;
④ (loại) Sự, món, kiện, vụ: 一宗事 Một việc; 大宗貨物 Số hàng lớn; 案件三宗 Ba vụ án;
⑤ Chủ, chính: 宗冨 Chủ ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ tiên đời sau — Giòng họ — Một ngành đạo, hoặc một học phái — Đáng lẽ đọc Tông. Xem Tông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên — Dòng họ. Tục ngữ: » Lấy vợ xem tông lấy chồng xem giống « — Cái lí thuyết làm gốc. Xem Tông chỉ — Ta vẫn đọc là Tôn. Xem thêm Tôn.

Từ điển Trung-Anh

(1) school
(2) sect
(3) purpose
(4) model
(5) ancestor
(6) clan
(7) to take as one's model (in academic or artistic work)
(8) classifier for batches, items, cases (medical or legal), reservoirs

Tự hình 5

Từ ghép 127

Một số bài thơ có sử dụng

zōng ㄗㄨㄥ

U+5D4F, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cửu Tông san” 九嵏山 tên núi. § Ở Thiểm Tây, Hồ Bắc... có tên núi này.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

zōng ㄗㄨㄥ

U+5D55, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ các núi tụ họp

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tông” 嵏.

Từ điển Thiều Chửu

① Cửu tông 九嵕 núi Cửu-tông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chỗ các núi tụ họp;
② 九嵕 Núi Cửu Tông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi ở Trung Hoa. Cũng gọi là Cửu tông.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

zōng ㄗㄨㄥ

U+5D77, tổng 14 nét, bộ shān 山 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lung tung 巃嵷)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 巃.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

zōng ㄗㄨㄥ [cōng ㄘㄨㄥ, cóng ㄘㄨㄥˊ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+5F9E, tổng 11 nét, bộ chì 彳 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi theo. ◎Như: “tòng nhất nhi chung” 從一而終 theo một bề đến chết. ◇Luận Ngữ 論語: “Đạo bất hành, thừa phu phù vu hải, tòng ngã giả kì Do dữ?” 道不行, 乘桴浮于海, 從我者其由與 (Công Dã Tràng 公冶長) Đạo ta không thi hành được, ta sẽ cưỡi bè vượt biển, người đi theo ta là anh Do chăng?
2. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◎Như: “tòng gián như lưu” 從諫如流 nghe lời can như nước chảy. ◇Sử Kí 史記: “Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân” 田忌從之, 魏果去邯鄲, 與齊戰於桂陵, 大破梁軍 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
3. (Động) Theo cách, theo nguyên tắc. ◎Như: “tòng khoan xử lí” 從寬處理 xét xử (theo cách) khoan hồng.
4. (Động) Tham dự, tới, đặt mình vào đấy. ◎Như: “tòng chánh” 從政 làm việc chánh trị.
5. (Giới) Do, tự, từ. ◎Như: “tòng hà thuyết khởi” 從何說起 từ đâu mà nói lên? ◇Tuân Tử 荀子: “Thang Vũ tồn, tắc thiên hạ tòng nhi trị” 湯武存, 則天下從而治 (Vinh nhục 榮辱) Vua Thang vua Vũ còn, thì thiên hạ nhân đó mà được trị.
6. (Phó) Từ trước tới nay. ◎Như: “tòng một hữu thính thuyết quá” 從沒有聽說過 trước nay chưa hề nghe qua.
7. Một âm là “tụng”. (Danh) Người theo hầu, tùy tùng. ◎Như: “thị tụng” 視從 người theo hầu, “bộc tụng” 僕從 kẻ hầu.
8. (Tính) Thứ, kém hàng chí thân. ◎Như: “tụng phụ” 從父 chú bác, “tụng tử” 從子 cháu đối với chú bác, “tụng huynh đệ” 從兄弟 anh em cùng một ông bà, “tái tụng” 再從 anh em chú bác hai đời, “tam tụng” 三從 anh em chú bác ba đời.
9. (Tính) Phụ, thứ yếu. ◎Như: “thủ phạm” 首犯 kẻ chủ mưu, “tụng phạm” 從犯 kẻ đồng lõa, a dua, “tụng lại” 從吏 chức lại phó, “tụng phẩm” 從品 bậc quan phó phẩm.
10. Lại một âm là “thung”. (Phó) Ung dung, khoan thai, từ tốn. ◎Như: “thung dong” 從容 thong thả dẽ dàng. ◇Trang Tử 莊子: “Du ngư xuất du thung dong, thị ngư lạc dã” 鯈魚出遊從容, 是魚樂也 (Thu thủy 秋水) Cá du bơi chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.
11. Một âm là “túng”. § Cũng như “túng” 縱.
12. Lại một âm là “tung”. (Danh) Chiều dọc. § Cùng nghĩa với “tung” 縱. Đông tây gọi là “hành” 衡, nam bắc gọi là “tung” 從.
13. (Danh) Tung tích. § Cũng như “tung” 蹤. ◇Sử Kí 史記: “Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung” 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
14. § Cũng viết là 从.

Tự hình 10

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

zōng ㄗㄨㄥ [zǒng ㄗㄨㄥˇ]

U+603B, tổng 9 nét, bộ bā 八 (+7 nét), xīn 心 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 總.

Tự hình 2

Dị thể 14

zōng ㄗㄨㄥ [cóng ㄘㄨㄥˊ]

U+60B0, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vui sướng, sung sướng

Từ điển Thiều Chửu

① Vui sướng, sung sướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui sướng, sung sướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

zōng ㄗㄨㄥ [zǒng ㄗㄨㄥˇ]

U+63D4, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “tổng” 總.
2. (Động) Cầm, nắm.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 28

zōng ㄗㄨㄥ [zǒng ㄗㄨㄥˇ]

U+6460, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tổng” 總.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

zōng ㄗㄨㄥ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+679E, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樅.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

zōng ㄗㄨㄥ

U+68D5, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cọ, cây gồi
2. xơ cọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu nâu.
2. Danh) § Xem “tông lư” 棕櫚.
3. § Cũng viết là “tông” 椶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 椶.

Từ điển Trung-Anh

variant of 棕[zong1]

Từ điển Trung-Anh

(1) palm
(2) palm fiber
(3) coir (coconut fiber)
(4) brown

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 153

Một số bài thơ có sử dụng

zōng ㄗㄨㄥ

U+6936, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cọ, cây gồi
2. xơ cọ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tông” 棕.

Từ điển Thiều Chửu

① Tông lư 椶櫚 cây móc, cây cọ, lá dùng may áo tơi, tua dùng làm sợi khâu áo tơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây cọ, cây gồi;
② Xơ cọ: 椶繩 Dây cọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây lá nhỏ, mọc thành bụi, đẹp mắt.

Từ điển Trung-Anh

variant of 棕[zong1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

zōng ㄗㄨㄥ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+6A05, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “tung”, gỗ dùng cất nhà được.
2. (Danh) Họ “Tung”.
3. (Động) Khua, đánh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

zōng ㄗㄨㄥ

U+7323, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

dog giving birth to three puppies

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

zōng ㄗㄨㄥ [zèng ㄗㄥˋ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+7D9C, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dệt lẫn lộn với nhau
2. hợp cả lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang). ◎Như: “thác tống phức tạp” 錯綜複雜 sai go rắc rối (ý nói sự tình lẫn lộn, lôi thôi).
2. (Động) Tổng hợp, tụ tập. ◇Dịch Kinh 易經: “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” 參伍以變, 錯綜其數 (Hệ từ thượng 繫辭上) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
3. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Hoàn Ôn 桓溫: “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” 古以九卿綜事, 不專尚書 (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 上疏陳便宜七事) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
4. § Ta quen đọc là “tông”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tổng hợp, tóm lại: 綜合研究 Nghiên cứu tổng hợp; 綜上所述 Tóm lại những lời nói trên. Xem 綜 [zèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(dệt) Dây go (ở khung cửi): 鋼絲綜 Go thép. Xem 綜 [zong].

Từ điển Trung-Anh

(1) to sum up
(2) to put together
(3) Taiwan pr. [zong4]

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 39

zōng ㄗㄨㄥ [zǒng ㄗㄨㄥˇ]

U+7E3D, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Góp lại, họp lại. ◎Như: “tổng binh” 總兵 họp quân. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù thiên địa vận nhi tương thông, vạn vật tổng nhi vi nhất” :夫天地運而相通, 萬物總而為一 (Tinh thần 精神) Trời đất vận chuyển tương thông, vạn vật họp lại làm một.
2. (Động) Buộc, bó, túm lại. ◎Như: “tổng giác” 總角 tết trái đào (§ Ghi chú: lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là “tổng giác”). ◇Khuất Nguyên 屈原: Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang 飲余馬於咸池兮, 總余轡乎扶桑 (Li Tao 離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
3. (Tính) Đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ. ◎Như: “tổng cương” 總綱 cương lĩnh chung, “tổng điếm” 總店 tiệm chính (kết hợp nhiều tiệm), “tổng tư lệnh” 總司令 tư lệnh cầm đầu tất cả.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”.
5. (Danh) Bó rạ, bó lúa. ◇Thượng Thư 尚書: “Bách lí phú nạp tổng” 百里賦納總 Thuế từ một trăm dặm, nộp bó lúa.
6. (Danh) Đồ trang sức xe ngựa.
7. (Phó) Đều, tất cả đều. ◇Chu Hi 朱熹: “Vạn tử thiên hồng tổng thị xuân” 萬紫千紅總是春 (Xuân nhật 春日) Muôn tía nghìn hồng đều là xuân cả.
8. (Phó) Cứ, mãi, luôn luôn. ◎Như: “vi thập ma tổng thị trì đáo?” 爲什麼總是遲到 tại sao cứ đến muộn?
9. (Phó) Thế nào cũng. ◎Như: “tổng hữu nhất thiên” 總有一天 thế nào cũng có ngày.
10. (Phó) Toàn diện, toàn bộ. ◎Như: “tổng động viên” 總動員 động viên toàn bộ.

Tự hình 4

Dị thể 21

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

zōng ㄗㄨㄥ [zèng ㄗㄥˋ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+7EFC, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dệt lẫn lộn với nhau
2. hợp cả lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綜.

Từ điển Trần Văn Chánh

(dệt) Dây go (ở khung cửi): 鋼絲綜 Go thép. Xem 綜 [zong].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tổng hợp, tóm lại: 綜合研究 Nghiên cứu tổng hợp; 綜上所述 Tóm lại những lời nói trên. Xem 綜 [zèng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to sum up
(2) to put together
(3) Taiwan pr. [zong4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 39

zōng ㄗㄨㄥ

U+7FEA, tổng 15 nét, bộ yǔ 羽 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

uneven flight of a bird

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

zōng ㄗㄨㄥ

U+8C75, tổng 18 nét, bộ shǐ 豕 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lợn (heo) ba tuổi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con heo (lợn) ba tuổi (có sách nói con heo sáu tháng tuổi);
② (Chỉ chung) heo con (lợn con).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn con. Lợn sữa.

Từ điển Trung-Anh

(1) litter of pigs
(2) little pig

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

zōng ㄗㄨㄥ [cóng ㄘㄨㄥˊ]

U+8CE8, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Rợ Ba, lối thơ phú của giống mán phương nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ thuế của một dân tộc thiểu số ở miền nam Trung Quốc thời Tần Hán (thuộc các tỉnh Hồ Nam, Tứ Xuyên).

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

zōng ㄗㄨㄥ

U+8E2A, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vết chân
2. tung tích, dấu vết

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ 蹤.
2. Giản thể của chữ 蹤.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ 蹤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蹤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dấu chân, vết chân, dấu vết, vết tích, tích: 追蹤 Đuổi theo dấu vết; 失蹤Mất tích;
② Theo dấu;
③ (văn) Như 縱 (bộ 糸) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tung 蹤.

Từ điển Trung-Anh

(1) footprint
(2) trace
(3) tracks

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

zōng ㄗㄨㄥ

U+8E64, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vết chân
2. tung tích, dấu vết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dấu chân, tung tích. ◎Như: “truy tung” 追蹤 theo hút, theo vết chân mà đuổi. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung” 來是空言去絕蹤 (Vô đề 無題) (Hẹn) đến thì chỉ là nói suông, (mà) đi rồi thì mất tăm tích.
2. (Danh) Ngấn, vết. ◇Hồng Mại 洪邁: “Bút tung lịch lịch tại mục” 筆蹤歷歷在目 (Di kiên bổ chí 夷堅補志, Tích binh chú 辟兵咒) Vết bút rành rành trước mắt.
3. (Danh) Lượng từ: bức, quyển (dùng cho thư họa).
4. (Động) Theo dấu, theo chân. ◇Tấn Thư 晉書: “Trẫm dục viễn truy Chu Văn, cận tung Quang Vũ” 朕欲遠追周文, 近蹤光武 (Lưu diệu tái kí 劉曜載記) Trẫm muốn xa thì bắt kịp Chu Văn, gần theo chân Quang Vũ.
5. § Cũng như 縱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dấu chân, vết chân, dấu vết, vết tích, tích: 追蹤 Đuổi theo dấu vết; 失蹤Mất tích;
② Theo dấu;
③ (văn) Như 縱 (bộ 糸) .

Từ điển Trung-Anh

(1) footprint
(2) trace
(3) tracks

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 8

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

zōng ㄗㄨㄥ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+9350, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ gắn trên bờm ngựa để trang sức.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

zōng ㄗㄨㄥ

U+9441, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa dùng như chữ “tông” 鍐: mũ cài trên đầu ngựa làm đồ trang sức.

Tự hình 1

Dị thể 1

zōng ㄗㄨㄥ

U+9A0C, tổng 18 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông bờm ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tông” 騣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鬃.

Từ điển Trung-Anh

variant of 騣|鬃[zong1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

zōng ㄗㄨㄥ

U+9A23, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông bờm ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờm ngựa.
2. (Danh) Mũ đội đầu ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bờm ngựa.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鬃[zong1]

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

zōng ㄗㄨㄥ

U+9A94, tổng 11 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông bờm ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騌

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鬃.

Từ điển Trung-Anh

variant of 騣|鬃[zong1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

zōng ㄗㄨㄥ [sōng ㄙㄨㄥ]

U+9B03, tổng 18 nét, bộ biāo 髟 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Búi tóc cao.
2. (Danh) Bờm. ◎Như: “mã tông” 馬鬃 bờm ngựa.
3. § Cũng viết là “tông” 鬉.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tông 鬉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờm, lông: 那匹 馬鬃稀 Con ngựa này có bờm thưa; 馬鬃 Bờm ngựa; 豬鬃 Lông gáy lợn; 鬃刷 Bàn chải lông (làm bằng lông gáy lợn);
② Búi tóc trong kiểu tóc thiếu nữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bờm ngựa.

Từ điển Trung-Anh

(1) disheveled hair
(2) horse's mane

Từ điển Trung-Anh

variant of 鬃[zong1]

Từ điển Trung-Anh

(1) bristles
(2) horse's mane

Tự hình 2

Dị thể 14

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

zōng ㄗㄨㄥ [sōng ㄙㄨㄥ]

U+9B09, tổng 19 nét, bộ biāo 髟 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tông” 鬃.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờm, lông trên cổ các giống thú gọi là tông. Có khi viết là 鬃.
② Tóc rối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 鬃 nghĩa ①;
② Tóc rối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối.

Từ điển Trung-Anh

(1) disheveled hair
(2) horse's mane

Tự hình 1

Dị thể 6

zōng ㄗㄨㄥ

U+9B37, tổng 19 nét, bộ gé 鬲 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại chõ
2. tổng hợp, tập hợp
3. họ Tông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ nồi ngày xưa.
2. (Danh) Họ “Tông”.
3. (Động) Tụ tập. ◇Thi Kinh 詩經: “Cốc đán vu thệ, Việt dĩ tông mại” 穀旦于逝, 越以鬷邁 (Trần phong 陳風, Đông môn chi phần 東門之枌) Lấy buổi sáng tốt lành mà đến, Vì nhiều người tụ tập đông đảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại chõ;
② Tổng hợp, tập hợp;
③ [Zong] (Họ) Tông.

Từ điển Trung-Anh

kettle on legs

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng