Có 2 kết quả:

盎 àng 醠 àng

1/2

àng

U+76CE, tổng 10 nét, bộ mǐn 皿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chậu sành, cái ang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hũ, chậu sành (bụng lớn, miệng nhỏ). ◇Liêu trai chí dị : “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” , , (Lao san đạo sĩ ) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.
2. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại, cuồng vọng (phương ngôn).
3. (Danh) Trọc tửu.
4. (Danh) “Áng tề” một thứ rượu trắng.
5. (Tính) Đầy đặn, nở nang, tràn trề, sung mãn, doanh dật. ◎Như: “hứng thú áng nhiên” hứng thú tràn trề, “túy diện áng bối” mặt chín vai nở.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chậu sành.
② Áng nhiên cái vẻ đầy đặn tốt đẹp nở nang, tuý diện áng bối mặt chín vai nở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái chậu;
② Chứa chan, dạt dào, tràn ngập, đầy đặn nở nang: Dạt dào niềm vui; Mặt chín vai nở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chậu sành. Như chữ Áng — Vẻ nhiều, đầy.

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) bowl
(3) dish
(4) pot

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

àng

U+91A0, tổng 17 nét, bộ yǒu 酉 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rượu đục
2. rượu trong

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu đục;
② Rượu trong: Rượu trong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu đục, rượu xấu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0