Có 2 kết quả:

苍 cǎng ㄘㄤˇ蒼 cǎng ㄘㄤˇ

1/2

cǎng ㄘㄤˇ [cāng ㄘㄤ]

U+82CD, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cǎng ㄘㄤˇ [cāng ㄘㄤ]

U+84BC, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu cỏ, màu xanh thẫm. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn : “Tại sắc vi thương, tại âm vi giác” , (Âm dương ứng tượng đại luận ) Về màu sắc là màu xanh thẫm, về âm thanh là âm giốc.
2. (Danh) Trời. ◎Như: “bỉ thương” ông xanh kia, trời kia, “khung thương” , “hạo thương” đều nghĩa là trời cả.
3. (Danh) Họ “Thương”.
4. (Danh) § Xem “thương sinh” .
5. (Tính) Xanh. ◎Như: “thương giang” sông biếc, “thương hải” bể xanh, “thương thiên” trời xanh, “thương đài” rêu xanh.
6. (Tính) Bạc, trắng (đầu, tóc). ◎Như: “bạch phát thương thương” đầu tóc bạc phơ. ◇Đỗ Phủ : “Thiếu tráng năng kỉ thì, Tấn phát các dĩ thương” , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Thời trẻ được bao nhiêu lâu, Mái tóc cả hai ta đều bạc trắng.
7. (Tính) Già. ◎Như: “thương đầu” đầy tớ già (vì đầy tớ bịt đầu bằng khăn xanh). ◇Liêu trai chí dị : “Kiến nhất nữ lang trứ chu y, tòng thương đầu, khống hắc vệ lai” , , (A Hà ) Thấy một người đàn bà mặc áo đỏ, theo người đầy tớ già, cưỡi một con lừa đen đi tới.
8. Một âm là “thưởng”. (Danh) § Xem “mãng thưởng” .

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0