Có 20 kết quả:

叉 chā ㄔㄚ喳 chā ㄔㄚ嗏 chā ㄔㄚ嚓 chā ㄔㄚ差 chā ㄔㄚ扠 chā ㄔㄚ扱 chā ㄔㄚ挿 chā ㄔㄚ插 chā ㄔㄚ揷 chā ㄔㄚ杈 chā ㄔㄚ楂 chā ㄔㄚ槎 chā ㄔㄚ牐 chā ㄔㄚ碴 chā ㄔㄚ臿 chā ㄔㄚ艖 chā ㄔㄚ釵 chā ㄔㄚ鍤 chā ㄔㄚ锸 chā ㄔㄚ

1/20

chā ㄔㄚ [chá ㄔㄚˊ, chǎ ㄔㄚˇ, chà ㄔㄚˋ, chāi ㄔㄞ]

U+53C9, tổng 3 nét, bộ yòu 又 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt tréo tay, chắp tay. ◎Như: “song thủ giao xoa” bắt tréo hai tay. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai” , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại.
2. (Động) Đâm, xiên. ◎Như: “xoa ngư” đâm cá.
3. (Động) Nắm cổ lôi. ◎Như: “xoa xuất môn khứ” lôi cổ ra khỏi cửa.
4. (Động) Vướng, mắc, hóc, chặn, tắc lại. ◎Như: “nhất khối cốt đầu xoa tại hầu lung lí” hóc một cái xương trong cổ họng.
5. (Động) Giạng, xòe, dang ra. ◎Như: “xoa trước song thối” giạng hai chân ra. ◇Thủy hử truyện : “Giá bà tử thừa trước tửu hưng, xoa khai ngũ chỉ, khứ na Đường Ngưu Nhi kiểm thượng liên đả lưỡng chưởng” , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già say rượu hăng lên, xòe năm ngón tay, tát luôn hai cái vào mặt Đường Ngưu Nhi.
6. (Tính) Rẽ. ◎Như: “xoa lộ” đường rẽ.
7. (Danh) Vật gì chẽ ra, tỏe ra ở một đầu. ◎Như: “đao xoa” dao nĩa, “ngư xoa” cái đinh ba để đâm cá. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trần Ứng liệt thành trận thế, phi mã xước xoa nhi xuất” , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trần Ứng dàn xong trận thế, cầm đinh ba tế ngựa đi ra.
8. (Danh) Dấu hai vạch tréo nhau (để xóa bỏ hoặc đánh dấu chỗ sai lầm). ◎Như: “thác ngộ đích thỉnh đả nhất cá xoa” chỗ sai xin đánh hai vạch chéo.
9. (Danh) § Xem “dược xoa” hay “dạ xoa” (tiếng Phạn "yakkha").

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt tréo tay.
② Cái gì tỏe ra trên đầu gọi là xoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Tắc lại, ùn lại, ách lại: Đoàn biểu tình ùn lại chắn cả đường;
② Hóc: Hóc xương cá. Xem [cha], [chă].

Từ điển Trần Văn Chánh

Giạng, dang ra, rẽ ra: Giạng háng, dang chân ra. Xem [cha], [chá].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái chĩa, cái nĩa, cái đinh ba: Cái chĩa; Cái đinh ba; Cái nĩa; Cái chĩa (đâm) cá;
② Đâm, xiên: Lấy cái chĩa đâm cá; Lấy nĩa xiên một miếng thịt;
③ Chắp tay, bắt tréo tay: Chắp tay. Xem [chá], [chă].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các ngón tay đan lại với nhau — Dùng các ngón tay nhón lấy đồ vật — Đâm, xỉa vào dính mà lấy về.

Từ điển Trung-Anh

(1) fork
(2) pitchfork
(3) prong
(4) pick
(5) cross
(6) intersect
(7) "X"

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 65

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chā ㄔㄚ [zhā ㄓㄚ]

U+55B3, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xì xào, thì thầm
2. khe khẽ, se sẽ
3. chim kêu ríu rít
4. vâng, dạ

Từ điển trích dẫn

1. Xem chữ “thích” .

Từ điển Trung-Anh

see [cha1 cha5]

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chā ㄔㄚ [chá ㄔㄚˊ]

U+55CF, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Ngữ khí từ, thường đặt ở cuối câu.

Tự hình 1

Bình luận 0

chā ㄔㄚ [ㄘㄚ]

U+5693, tổng 17 nét, bộ kǒu 口 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tiếng động)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [kacha]. Xem [ca].

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) snap
(2) pop
(3) see [ka1 cha1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

chā ㄔㄚ [chà ㄔㄚˋ, chāi ㄔㄞ, chài ㄔㄞˋ, , cuō ㄘㄨㄛ, jiē ㄐㄧㄝ]

U+5DEE, tổng 9 nét, bộ gōng 工 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hiệu số
2. sai, lỗi, nhầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lầm lẫn, không đúng. ◎Như: “ngộ sai” lầm lẫn.
2. (Danh) Sự khác biệt, không như nhau. ◎Như: “tân cựu chi sai” sự khác biệt giữa cái cũ và cái mới. ◇Tuân Tử : “Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng, trưởng ấu chi sai, trí ngu năng bất năng chi phận” , 使, , (Vinh nhục ).
3. (Danh) Số chênh lệch, hiệu số (trong môn số học). ◎Như: “tam giảm nhất đích sai thị nhị” hiệu số của ba bớt một là hai.
4. (Danh) Người được sai phái làm việc. ◎Như: “khâm sai” quan do nhà vua phái đi.
5. (Động) Lầm, trật. ◇Minh sử : “Thần văn lịch cửu tất sai, nghi cập thì tu chánh” , (Từ Quang Khải truyện ) Thần nghe nói lịch cũ ắt sai lầm, nên kịp thời sửa cho đúng.
6. (Động) Thiếu. ◎Như: “sai thập phân tựu bát điểm chung liễu” còn (thiếu) mười phút nữa là đúng tám giờ, “hoàn sai nhất cá nhân” còn thiếu một người.
7. (Động) Khiến, phái (người làm việc). ◎Như: “sai khiến” sai phái. ◇Thủy hử truyện : “Xuất sư chi nhật, ngã tự sai quan lai điểm thị” , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Ngày xuất quân, ta sẽ sai quan đến chứng kiến.
8. (Động) Tuyển, chọn. ◇Thi Kinh : “Cát nhật Canh ngọ, Kí sai ngã mã” , (Tiểu nhã , Cát nhật ) Ngày tốt là ngày Canh ngọ, Đã lựa chọn ngựa cho ta. ◇Tống Ngọc : “Vương tương dục vãng kiến, tất tiên trai giới, sai thì trạch nhật” , (Cao đường phú ).
9. (Động) Phân biệt, chia ra theo thứ bậc. ◇Nguyên sử : “Sai dân hộ vi tam đẳng, quân kì dao dịch” , (Lữ Tư Thành truyện ) Chia dân hộ ra làm ba hạng, phân phối đồng đều việc lao dịch của họ.
10. (Phó) Hơi, khá, cũng tạm. ◎Như: “sai cưỡng nhân ý” khá hợp ý, cũng tạm được. ◇Hán Thư : “Vãng lai sai cận” (Tây vực truyện 西) Qua lại khá gần.
11. (Tính) Kém, thiếu, không hay, không giỏi. ◎Như: “thành tích sai” kết quả không tốt, “tha đích văn chương thái sai liễu” văn chương của anh ta kém quá.
12. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, khỏi (bệnh). § Thông “sái” . ◎Như: “tiểu sái” bệnh hơi khỏi. ◇Nguyên Chẩn : “Cố niết nhân thành sang, thu hạ bất dũ, cao thu diệp nhi phó chi, tắc sái” , , , (Mô tử thi , Tự ).
13. (Động) Khác biệt, chênh lệch. ◎Như: “sái bất đa” chênh lệch không nhiều, xấp xỉ, gần như.
14. Một âm là “si”. (Tính) So le, không đều, không chỉnh tề. ◎Như: “sâm si” so le.
15. (Danh) Hạn độ, giới hạn. ◇Kê Khang : “(Nguyễn Tự Tông) chí tính quá nhân, dữ vật vô thương, duy ẩm tửu quá si nhĩ” () , , (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ).
16. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Tuân Tử : “Liệt quan chức, si tước lộc, phi dĩ tôn đại phu nhi dĩ” , 祿, (Đại lược ).
17. (Danh) Cấp bậc, thứ bậc. ◎Như: “đẳng si” cấp bậc.
18. Một âm là “tha”. (Động) Vấp ngã. § Thông “tha” .
19. (Động) Xoa, xát, mài, cọ rửa. ◇Lễ Kí : “Ngự giả tha mộc vu đường thượng” (Tang đại kí ).
20. Một âm là “ta”. § Tức là chữ “ta” ngày xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) difference
(2) discrepancy
(3) to differ
(4) error
(5) to err
(6) to make a mistake

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 125

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chā ㄔㄚ [zhǎ ㄓㄚˇ]

U+6260, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gắp lấy
2. cây chĩa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xiên để đâm cá, ba ba... ◎Như: “dĩ tra thứ nê trung bác thủ chi” lấy xiên đâm cá trong bùn mà bắt.
2. (Động) Gắp, kẹp. ◎Như: “tra thái” gắp đồ ăn, “tra ngư” gắp cá.
3. (Động) Đánh, đấu bằng tay. ◇Thủy hử truyện : “Ngã bất tín đảo bất như nhĩ! Nhĩ cảm hòa ngã tra nhất tra ma?” ! (Đệ nhị hồi) Ta chẳng tin lời mi nói đâu! Mi dám cùng ta ra đấu một trận chơi?
4. (Động) Bắt tréo tay, chắp tay.
5. (Động) Chống tay. ◎Như: “tra yêu” chống nạnh.
6. Một âm là “sa”. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách giữa ngón cái và ngón trỏ, lúc bàn tay mở rộng). ◎Như: “giá khối mộc bản hữu tam sa khoan” miếng gỗ này rộng ba gang tay.
7. (Động) Đo dài ngắn bằng gang tay. ◎Như: “bả giá khối mộc bản sa nhất sa” lấy miếng gỗ này đo xem bằng mấy gang tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gắp lấy;
② Cây chĩa (cá...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xoa .

Từ điển Trung-Anh

to fork

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chā ㄔㄚ [ㄒㄧ]

U+6271, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sát, tới. ◇Nghi lễ : “Phụ bái tráp địa” (Sĩ hôn lễ ) Đàn bà vái tay sát đất.
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là “tráp”.
3. Một âm là “hấp”. (Động) Thu lượm, lượm lấy.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

chā ㄔㄚ

U+633F, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of [cha1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chā ㄔㄚ

U+63D2, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắm vào
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắm, cài. ◇Đỗ Phủ : “Trích hoa bất sáp phát” (Giai nhân ) Hái hoa mà không cài lên tóc.
2. (Động) Xen vào, lách vào, nhúng vào. ◎Như: “sáp túc bất hạ” chen chân không lọt.
3. (Động) Trồng, cấy. ◎Như: “sáp ương” cấy.
4. (Danh) Cái mai, cái cuốc. ◇Nguyễn Du : “Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai” 便 (Lưu Linh mộ ) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “tráp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắm vào, lách vào.
② Trồng, cấy.
③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt: Cắm hoa vào lọ; Cho tay vào túi, thọc tay vào túi; Mai bắt đầu cấy mạ; Cắm (giâm) cành; Cài (then) cửa; Trên đầu cài bông hoa; (Sách) có gắn thêm hình; Giắt áo vào quần;
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; Chen chân không lọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắm vào. Ghép vào — Trồng cây. Ghép cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm vào. Cắm vào — Gom lại — Cũng đọc Tráp. Ta quen đọc Sáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm vào. Thọc vào. Xỉa vào — Ta hay đọc Sáp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to insert
(2) stick in
(3) pierce
(4) to take part in
(5) to interfere
(6) to interpose

Từ điển Trung-Anh

old variant of [cha1]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 83

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chā ㄔㄚ

U+63F7, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cắm vào
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tráp .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sáp .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [cha1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chā ㄔㄚ [chà ㄔㄚˋ]

U+6748, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái nang cây, chạc cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nạng cây, chạc cây, chỗ cành cây mọc chĩa ra. ◎Như: “thụ xoa” chạc cây. ◇Thủy hử truyện : “Xoa nha lão thụ quải đằng la” (Đệ tam thập nhị hồi) Trên chạc cây già dây quấn leo.
2. (Danh) Cái chĩa (nông cụ để thu dọn cỏ, lúa). ◎Như: “mộc xoa” chĩa bằng gỗ.
3. (Danh) Chướng ngại vật để ngăn chặn ngựa, xe, người đi qua.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nạng cây, chạc cây, chỗ cành cây mọc chéo ra gọi là xoa.
② Cái chạc, dùng để móc bó lúa lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái chĩa. Xem [chà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhánh (cây): Bông đã đâm nhánh;
② Chạc, nạng (cây): Chạc cây, nạng cây. Xem [cha].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây mọc chĩa ra — Dùng chĩa nhọn đâm vào cho dính mà lấy về. Td: Xoa ngư ( đâm cá ). Dùng như chữ Xoa .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỡi ngựa, đi ngựa — Một âm là Xoa. Xem Xoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) fork of a tree
(2) pitchfork

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chā ㄔㄚ [chá ㄔㄚˊ, zhā ㄓㄚ]

U+6942, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “tra”. § Cũng như “tra” .
2. (Danh) Cái bè.
3. (Trạng thanh) “Tra tra” tiếng chim bồ các kêu.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chā ㄔㄚ [zhá ㄓㄚˊ]

U+7250, tổng 13 nét, bộ piàn 片 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ván ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ván ngăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy ván mà che. Che bằng ván.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chā ㄔㄚ [chá ㄔㄚˊ, zhā ㄓㄚ, zhǎ ㄓㄚˇ]

U+78B4, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bị sầy, xước, rạch (vì thủy tinh, mảnh sứ cứa phải). ◎Như: “bị pha li toái phiến tra phá thủ liễu” bị miểng thủy tinh rạch xước tay rồi.
2. (Danh) “Tra nhi” : (1) Mảnh vụn. ◎Như: “pha li tra nhi” mảnh thủy tinh. (2) Chuyện xích mích. ◎Như: “ngã hòa tha hữu tra nhi” tôi với nó có chuyện xích mích. (3) Chuyện, việc. ◎Như: “đề khởi na kiện tra nhi, chúng nhân tiện tranh luận bất hưu” , 便 đưa ra sự vụ đó, mọi người liền tranh luận không thôi. (4) Tình trạng, tình thế. ◎Như: “na cá tra nhi lai đích bất thiện” tình trạng này không ổn rồi. (5) Râu lún phún (râu ngắn còn lại sau khi cạo hoặc vừa mới mọc lại). ◎Như: “hồ tử tra nhi” râu lún phún.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

Bình luận 0

chā ㄔㄚ

U+81FF, tổng 9 nét, bộ jiù 臼 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái chày để đắp tường
2. cái mai, cái thuổng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mai, xẻng, thuổng. § Cũng như “sáp” .
2. (Động) Xen vào, lách vào, gài vào. § Thông “sáp” . ◇Tư Mã Tương Như : “Xích hà bác lạc, tạp sáp kì gian” , (Thượng lâm phú ) Tì vết đỏ lộn xộn, chen lẫn bên trong.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chày để đắp tường.
② Cái mai, cái thuổng.
③ Cùng nghĩa với chữ tráp .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái mai, cái thuổng;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Sáp — dùng như chữ sáp .

Từ điển Trung-Anh

to separate the grain from the husk

Tự hình 1

Dị thể 8

Bình luận 0

chā ㄔㄚ

U+8256, tổng 15 nét, bộ zhōu 舟 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) raft
(2) boat

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

chā ㄔㄚ [chá ㄔㄚˊ]

U+9364, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mai, xẻng, thuổng
2. cái kim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để đào xới đất như: mai, xẻng, thuổng, v.v.
2. (Danh) Kim khâu.
3. § Còn đọc là “sáp”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mai, xẻng, thuổng;
② Cây kim.

Từ điển Trung-Anh

(1) spade
(2) shovel

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chā ㄔㄚ [chá ㄔㄚˊ]

U+9538, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mai, xẻng, thuổng
2. cái kim

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mai, xẻng, thuổng;
② Cây kim.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) spade
(2) shovel

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0