Có 20 kết quả:

叉 chā ㄔㄚ喳 chā ㄔㄚ嗏 chā ㄔㄚ嚓 chā ㄔㄚ差 chā ㄔㄚ扠 chā ㄔㄚ扱 chā ㄔㄚ挿 chā ㄔㄚ插 chā ㄔㄚ揷 chā ㄔㄚ杈 chā ㄔㄚ楂 chā ㄔㄚ槎 chā ㄔㄚ牐 chā ㄔㄚ碴 chā ㄔㄚ臿 chā ㄔㄚ艖 chā ㄔㄚ釵 chā ㄔㄚ鍤 chā ㄔㄚ锸 chā ㄔㄚ

1/20

chā ㄔㄚ [chá ㄔㄚˊ, chǎ ㄔㄚˇ, chà ㄔㄚˋ, chāi ㄔㄞ]

U+53C9, tổng 3 nét, bộ yòu 又 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt tréo tay, chắp tay. ◎Như: “song thủ giao xoa” 雙手交叉 bắt tréo hai tay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai” 林沖朦朧地見個官人背叉著手, 行將出來 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại.
2. (Động) Đâm, xiên. ◎Như: “xoa ngư” 叉魚 đâm cá.
3. (Động) Nắm cổ lôi. ◎Như: “xoa xuất môn khứ” 叉出門去 lôi cổ ra khỏi cửa.
4. (Động) Vướng, mắc, hóc, chặn, tắc lại. ◎Như: “nhất khối cốt đầu xoa tại hầu lung lí” 一塊骨頭叉在喉嚨裡 hóc một cái xương trong cổ họng.
5. (Động) Giạng, xòe, dang ra. ◎Như: “xoa trước song thối” 叉著雙腿 giạng hai chân ra. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá bà tử thừa trước tửu hưng, xoa khai ngũ chỉ, khứ na Đường Ngưu Nhi kiểm thượng liên đả lưỡng chưởng” 這婆子乘著酒興, 叉開五指, 去那唐牛兒臉上連打兩掌 (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già say rượu hăng lên, xòe năm ngón tay, tát luôn hai cái vào mặt Đường Ngưu Nhi.
6. (Tính) Rẽ. ◎Như: “xoa lộ” 叉路 đường rẽ.
7. (Danh) Vật gì chẽ ra, tỏe ra ở một đầu. ◎Như: “đao xoa” 刀叉 dao nĩa, “ngư xoa” 魚叉 cái đinh ba để đâm cá. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trần Ứng liệt thành trận thế, phi mã xước xoa nhi xuất” 陳應列成陣勢, 飛馬綽叉而出 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trần Ứng dàn xong trận thế, cầm đinh ba tế ngựa đi ra.
8. (Danh) Dấu hai vạch tréo nhau (để xóa bỏ hoặc đánh dấu chỗ sai lầm). ◎Như: “thác ngộ đích thỉnh đả nhất cá xoa” 錯誤的請打一個叉 chỗ sai xin đánh hai vạch chéo.
9. (Danh) § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt tréo tay.
② Cái gì tỏe ra trên đầu gọi là xoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Tắc lại, ùn lại, ách lại: 游行隊伍把路口都叉住了 Đoàn biểu tình ùn lại chắn cả đường;
② Hóc: 魚剌叉在噪子裡 Hóc xương cá. Xem 叉 [cha], [chă].

Từ điển Trần Văn Chánh

Giạng, dang ra, rẽ ra: 叉腿 Giạng háng, dang chân ra. Xem 叉 [cha], [chá].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái chĩa, cái nĩa, cái đinh ba: 木叉 Cái chĩa; 鐵叉 Cái đinh ba; 叉子 Cái nĩa; 魚叉 Cái chĩa (đâm) cá;
② Đâm, xiên: 用魚叉叉魚 Lấy cái chĩa đâm cá; 拿叉子叉一塊肉 Lấy nĩa xiên một miếng thịt;
③ Chắp tay, bắt tréo tay: 叉手 Chắp tay. Xem 叉 [chá], [chă].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các ngón tay đan lại với nhau — Dùng các ngón tay nhón lấy đồ vật — Đâm, xỉa vào dính mà lấy về.

Từ điển Trung-Anh

(1) fork
(2) pitchfork
(3) prong
(4) pick
(5) cross
(6) intersect
(7) "X"

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 65

chā ㄔㄚ [zhā ㄓㄚ]

U+55B3, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xì xào, thì thầm
2. khe khẽ, se sẽ
3. chim kêu ríu rít
4. vâng, dạ

Từ điển trích dẫn

1. Xem chữ “thích” 嘁.

Từ điển Trung-Anh

see 喳喳[cha1 cha5]

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

chā ㄔㄚ [chá ㄔㄚˊ]

U+55CF, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Ngữ khí từ, thường đặt ở cuối câu.

Tự hình 1

chā ㄔㄚ [ㄘㄚ]

U+5693, tổng 17 nét, bộ kǒu 口 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tiếng động)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 喀嚓 [kacha]. Xem 嚓 [ca].

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) snap
(2) pop
(3) see 喀嚓[ka1 cha1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

chā ㄔㄚ [chà ㄔㄚˋ, chāi ㄔㄞ, chài ㄔㄞˋ, , cuō ㄘㄨㄛ, jiē ㄐㄧㄝ]

U+5DEE, tổng 9 nét, bộ gōng 工 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hiệu số
2. sai, lỗi, nhầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lầm lẫn, không đúng. ◎Như: “ngộ sai” 誤差 lầm lẫn.
2. (Danh) Sự khác biệt, không như nhau. ◎Như: “tân cựu chi sai” 新舊之差 sự khác biệt giữa cái cũ và cái mới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng, trưởng ấu chi sai, trí ngu năng bất năng chi phận” 故先王案為之制禮義以分之, 使有貴賤之等, 長幼之差, 智愚能不能之分 (Vinh nhục 榮辱).
3. (Danh) Số chênh lệch, hiệu số (trong môn số học). ◎Như: “tam giảm nhất đích sai thị nhị” 三減一的差是二 hiệu số của ba bớt một là hai.
4. (Danh) Người được sai phái làm việc. ◎Như: “khâm sai” 欽差 quan do nhà vua phái đi.
5. (Động) Lầm, trật. ◇Minh sử 明史: “Thần văn lịch cửu tất sai, nghi cập thì tu chánh” 臣聞曆久必差, 宜及時修正 (Từ Quang Khải truyện 徐光啟傳) Thần nghe nói lịch cũ ắt sai lầm, nên kịp thời sửa cho đúng.
6. (Động) Thiếu. ◎Như: “sai thập phân tựu bát điểm chung liễu” 差十分就八點鐘了 còn (thiếu) mười phút nữa là đúng tám giờ, “hoàn sai nhất cá nhân” 還差一個人 còn thiếu một người.
7. (Động) Khiến, phái (người làm việc). ◎Như: “sai khiến” 差遣 sai phái. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Xuất sư chi nhật, ngã tự sai quan lai điểm thị” 出師之日, 我自差官來點視 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Ngày xuất quân, ta sẽ sai quan đến chứng kiến.
8. (Động) Tuyển, chọn. ◇Thi Kinh 詩經: “Cát nhật Canh ngọ, Kí sai ngã mã” 吉日庚午, 既差我馬 (Tiểu nhã 小雅, Cát nhật 吉日) Ngày tốt là ngày Canh ngọ, Đã lựa chọn ngựa cho ta. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Vương tương dục vãng kiến, tất tiên trai giới, sai thì trạch nhật” 王將欲往見, 必先齋戒,差時擇日 (Cao đường phú 高唐賦).
9. (Động) Phân biệt, chia ra theo thứ bậc. ◇Nguyên sử 元史: “Sai dân hộ vi tam đẳng, quân kì dao dịch” 差民戶為三等, 均其徭役 (Lữ Tư Thành truyện 呂思誠傳) Chia dân hộ ra làm ba hạng, phân phối đồng đều việc lao dịch của họ.
10. (Phó) Hơi, khá, cũng tạm. ◎Như: “sai cưỡng nhân ý” 差強人意 khá hợp ý, cũng tạm được. ◇Hán Thư 漢書: “Vãng lai sai cận” 往來差近 (Tây vực truyện 西域傳) Qua lại khá gần.
11. (Tính) Kém, thiếu, không hay, không giỏi. ◎Như: “thành tích sai” 成績差 kết quả không tốt, “tha đích văn chương thái sai liễu” 他的文章太差了 văn chương của anh ta kém quá.
12. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, khỏi (bệnh). § Thông “sái” 瘥. ◎Như: “tiểu sái” 小差 bệnh hơi khỏi. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Cố niết nhân thành sang, thu hạ bất dũ, cao thu diệp nhi phó chi, tắc sái” 故齧人成瘡, 秋夏不愈, 膏楸葉而傅之, 則差 (Mô tử thi 蟆子詩, Tự 序).
13. (Động) Khác biệt, chênh lệch. ◎Như: “sái bất đa” 差不多 chênh lệch không nhiều, xấp xỉ, gần như.
14. Một âm là “si”. (Tính) So le, không đều, không chỉnh tề. ◎Như: “sâm si” 參差 so le.
15. (Danh) Hạn độ, giới hạn. ◇Kê Khang 嵇康: “(Nguyễn Tự Tông) chí tính quá nhân, dữ vật vô thương, duy ẩm tửu quá si nhĩ” (阮嗣宗) 至性過人, 與物無傷, 唯飲酒過差耳 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書).
16. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Tuân Tử 荀子: “Liệt quan chức, si tước lộc, phi dĩ tôn đại phu nhi dĩ” 列官職, 差爵祿, 非以尊大夫而已 (Đại lược 大略).
17. (Danh) Cấp bậc, thứ bậc. ◎Như: “đẳng si” 等差 cấp bậc.
18. Một âm là “tha”. (Động) Vấp ngã. § Thông “tha” 蹉.
19. (Động) Xoa, xát, mài, cọ rửa. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngự giả tha mộc vu đường thượng” 御者差沐于堂上 (Tang đại kí 喪大記).
20. Một âm là “ta”. § Tức là chữ “ta” 嗟 ngày xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) difference
(2) discrepancy
(3) to differ
(4) error
(5) to err
(6) to make a mistake

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 125

chā ㄔㄚ [zhǎ ㄓㄚˇ]

U+6260, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gắp lấy
2. cây chĩa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xiên để đâm cá, ba ba... ◎Như: “dĩ tra thứ nê trung bác thủ chi” 以扠刺泥中搏取之 lấy xiên đâm cá trong bùn mà bắt.
2. (Động) Gắp, kẹp. ◎Như: “tra thái” 扠菜 gắp đồ ăn, “tra ngư” 扠魚 gắp cá.
3. (Động) Đánh, đấu bằng tay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã bất tín đảo bất như nhĩ! Nhĩ cảm hòa ngã tra nhất tra ma?” 我不信倒不如你! 你敢和我扠一扠麼 (Đệ nhị hồi) Ta chẳng tin lời mi nói đâu! Mi dám cùng ta ra đấu một trận chơi?
4. (Động) Bắt tréo tay, chắp tay.
5. (Động) Chống tay. ◎Như: “tra yêu” 扠腰 chống nạnh.
6. Một âm là “sa”. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách giữa ngón cái và ngón trỏ, lúc bàn tay mở rộng). ◎Như: “giá khối mộc bản hữu tam sa khoan” 這塊木板有三扠寬 miếng gỗ này rộng ba gang tay.
7. (Động) Đo dài ngắn bằng gang tay. ◎Như: “bả giá khối mộc bản sa nhất sa” 把這塊木板扠一扠 lấy miếng gỗ này đo xem bằng mấy gang tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gắp lấy;
② Cây chĩa (cá...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xoa 叉.

Từ điển Trung-Anh

to fork

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

chā ㄔㄚ [ㄒㄧ]

U+6271, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sát, tới. ◇Nghi lễ 儀禮: “Phụ bái tráp địa” 婦拜扱地 (Sĩ hôn lễ 士昏禮) Đàn bà vái tay sát đất.
2. (Động) Dắt dẫn, cất lên. § Tục gọi dùng tay xách đồ vật để ra chỗ khác là “tráp”.
3. Một âm là “hấp”. (Động) Thu lượm, lượm lấy.

Tự hình 1

Dị thể 3

chā ㄔㄚ

U+633F, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 插[cha1]

Tự hình 1

Dị thể 1

chā ㄔㄚ

U+63D2, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắm vào
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắm, cài. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trích hoa bất sáp phát” 摘花不插髮 (Giai nhân 佳人) Hái hoa mà không cài lên tóc.
2. (Động) Xen vào, lách vào, nhúng vào. ◎Như: “sáp túc bất hạ” 插足不下 chen chân không lọt.
3. (Động) Trồng, cấy. ◎Như: “sáp ương” 插秧 cấy.
4. (Danh) Cái mai, cái cuốc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai” 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “tráp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắm vào, lách vào.
② Trồng, cấy.
③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt: 把花插在瓶子裡 Cắm hoa vào lọ; 把手插在口袋裡 Cho tay vào túi, thọc tay vào túi; 明 天開始插秧 Mai bắt đầu cấy mạ; 插枝 Cắm (giâm) cành; 插上門 Cài (then) cửa; 頭上插朵花 Trên đầu cài bông hoa; 插圖版 (Sách) có gắn thêm hình; 把衣服插進褲裡 Giắt áo vào quần;
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắm vào. Ghép vào — Trồng cây. Ghép cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm vào. Cắm vào — Gom lại — Cũng đọc Tráp. Ta quen đọc Sáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm vào. Thọc vào. Xỉa vào — Ta hay đọc Sáp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to insert
(2) stick in
(3) pierce
(4) to take part in
(5) to interfere
(6) to interpose

Từ điển Trung-Anh

old variant of 插[cha1]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 83

chā ㄔㄚ

U+63F7, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cắm vào
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 插.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 插.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tráp 插.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sáp 插.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 插[cha1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

chā ㄔㄚ [chà ㄔㄚˋ]

U+6748, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái nang cây, chạc cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nạng cây, chạc cây, chỗ cành cây mọc chĩa ra. ◎Như: “thụ xoa” 樹杈 chạc cây. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Xoa nha lão thụ quải đằng la” 杈丫老樹掛籐蘿 (Đệ tam thập nhị hồi) Trên chạc cây già dây quấn leo.
2. (Danh) Cái chĩa (nông cụ để thu dọn cỏ, lúa). ◎Như: “mộc xoa” 木杈 chĩa bằng gỗ.
3. (Danh) Chướng ngại vật để ngăn chặn ngựa, xe, người đi qua.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nạng cây, chạc cây, chỗ cành cây mọc chéo ra gọi là xoa.
② Cái chạc, dùng để móc bó lúa lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái chĩa. Xem 杈 [chà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhánh (cây): 棉花打杈 Bông đã đâm nhánh;
② Chạc, nạng (cây): 樹杈 Chạc cây, nạng cây. Xem 杈 [cha].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây mọc chĩa ra — Dùng chĩa nhọn đâm vào cho dính mà lấy về. Td: Xoa ngư ( đâm cá ). Dùng như chữ Xoa 叉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỡi ngựa, đi ngựa — Một âm là Xoa. Xem Xoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) fork of a tree
(2) pitchfork

Tự hình 2

Dị thể 2

chā ㄔㄚ [chá ㄔㄚˊ, zhā ㄓㄚ]

U+6942, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “tra”. § Cũng như “tra” 查.
2. (Danh) Cái bè.
3. (Trạng thanh) “Tra tra” 楂楂 tiếng chim bồ các kêu.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

chā ㄔㄚ [chá ㄔㄚˊ, zhā ㄓㄚ]

U+69CE, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chặt, đẽo.
2. (Danh) Bè, phà. § Cũng như “phu” 桴. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn sơn trung đoạn nhất tra bôn” 萬山中斷一槎奔 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Giữa muôn trùng núi, một chiếc bè lướt nhanh.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

chā ㄔㄚ [zhá ㄓㄚˊ]

U+7250, tổng 13 nét, bộ piàn 片 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ván ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ván ngăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy ván mà che. Che bằng ván.

Tự hình 1

Dị thể 1

chā ㄔㄚ [chá ㄔㄚˊ, zhā ㄓㄚ, zhǎ ㄓㄚˇ]

U+78B4, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bị sầy, xước, rạch (vì thủy tinh, mảnh sứ cứa phải). ◎Như: “bị pha li toái phiến tra phá thủ liễu” 被玻璃碎片碴破手了 bị miểng thủy tinh rạch xước tay rồi.
2. (Danh) “Tra nhi” 碴兒: (1) Mảnh vụn. ◎Như: “pha li tra nhi” 玻璃碴兒 mảnh thủy tinh. (2) Chuyện xích mích. ◎Như: “ngã hòa tha hữu tra nhi” 我和他有碴兒 tôi với nó có chuyện xích mích. (3) Chuyện, việc. ◎Như: “đề khởi na kiện tra nhi, chúng nhân tiện tranh luận bất hưu” 提起那件碴兒, 眾人便爭論不休 đưa ra sự vụ đó, mọi người liền tranh luận không thôi. (4) Tình trạng, tình thế. ◎Như: “na cá tra nhi lai đích bất thiện” 那個碴兒來的不善 tình trạng này không ổn rồi. (5) Râu lún phún (râu ngắn còn lại sau khi cạo hoặc vừa mới mọc lại). ◎Như: “hồ tử tra nhi” 鬍子碴兒 râu lún phún.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

chā ㄔㄚ

U+81FF, tổng 9 nét, bộ jiù 臼 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái chày để đắp tường
2. cái mai, cái thuổng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mai, xẻng, thuổng. § Cũng như “sáp” 鍤.
2. (Động) Xen vào, lách vào, gài vào. § Thông “sáp” 插. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Xích hà bác lạc, tạp sáp kì gian” 赤瑕駁犖, 雜臿其間 (Thượng lâm phú 上林賦) Tì vết đỏ lộn xộn, chen lẫn bên trong.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chày để đắp tường.
② Cái mai, cái thuổng.
③ Cùng nghĩa với chữ tráp 插.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái mai, cái thuổng;
② Như 插 (bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Sáp 插 — dùng như chữ sáp 鍤.

Từ điển Trung-Anh

to separate the grain from the husk

Tự hình 1

Dị thể 8

chā ㄔㄚ

U+8256, tổng 15 nét, bộ zhōu 舟 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) raft
(2) boat

Tự hình 1

Dị thể 4

chā ㄔㄚ [chāi ㄔㄞ]

U+91F5, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thoa cài đầu của đàn bà, cái trâm. § Ta quen đọc là “thoa”. ◎Như: “kim thoa” 金釵 trâm vàng.

Tự hình 2

Dị thể 4

chā ㄔㄚ [chá ㄔㄚˊ]

U+9364, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mai, xẻng, thuổng
2. cái kim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để đào xới đất như: mai, xẻng, thuổng, v.v.
2. (Danh) Kim khâu.
3. § Còn đọc là “sáp”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mai, xẻng, thuổng;
② Cây kim.

Từ điển Trung-Anh

(1) spade
(2) shovel

Tự hình 2

Dị thể 3

chā ㄔㄚ [chá ㄔㄚˊ]

U+9538, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mai, xẻng, thuổng
2. cái kim

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mai, xẻng, thuổng;
② Cây kim.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鍤

Từ điển Trung-Anh

(1) spade
(2) shovel

Tự hình 2

Dị thể 3