Có 5 kết quả:

嘬 chuài ㄔㄨㄞˋ揣 chuài ㄔㄨㄞˋ膪 chuài ㄔㄨㄞˋ踹 chuài ㄔㄨㄞˋ蹉 chuài ㄔㄨㄞˋ

1/5

chuài ㄔㄨㄞˋ [zuō ㄗㄨㄛ]

U+562C, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắn, khoét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuốt trọn một lần.
2. (Động) Cắn, khoét.
3. (Động) Tham cầu, ham muốn.
4. (Tính) Thô.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to gnaw
(2) to eat ravenously

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo lường. ◇Tả truyện : “Sủy cao ti, độ hậu bạc” , Đo cao thấp, lường dày mỏng.
2. (Động) Cân nhắc, suy đoán. ◎Như: “sủy trắc” liệu đoán, “sủy ma” suy đoán. ◇Nhạc Phi : “Thần sủy địch tình” (Khất xuất sư tráp ) Thần suy đoán tình hình quân địch.
3. (Động) Thăm dò. ◇Hán Thư : “Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn” , (Trạch Phương Tiến truyện ) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói.
4. (Động) Cất, giấu, nhét. ◇Thủy hử truyện : “Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai” , (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương.
5. (Động) Cầm, nắm, quắp lấy. ◇Hải thượng hoa liệt truyện : “Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ” (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử.
6. (Danh) Họ “Sủy”.
7. Một âm là “tuy”. (Động) Bẻ, vò cho nát ra.
8. Một âm nữa là “đoàn”. (Động) Đọng lại, tụ lại. ◇Mã Dung : “Đông tuyết đoàn phong hồ kì chi” (Trường địch phú ) Tuyết mùa đông đọng kín cành cây.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuài ㄔㄨㄞˋ

U+81AA, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: nang suý )
2. sù sì, cục kịch

Từ điển Trần Văn Chánh

nang suý [nangchuài] Phần thịt gần vú heo;
② (đph) Sù sì, cục kịch.

Từ điển Trung-Anh

see [nang1 chuai4]

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

chuài ㄔㄨㄞˋ [duàn ㄉㄨㄢˋ, shuàn ㄕㄨㄢˋ]

U+8E39, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đạp, giẫm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gót chân.
2. (Động) Giậm chân, dọng chân. ◇Hoài Nam Tử : “Đoán túc nhi nộ” (Nhân gian huấn ) Giậm chân giận dữ.
3. Một âm là “soại”. (Động) (Dùng sức gót chân) đạp, đá. ◎Như: “bả môn soại khai” đạp cửa mở ra.
4. (Động) Xéo, giẫm lên. ◇Lỗ Tấn : “Thuyết hữu nhất cá mại báo đích hài tử, đạp thượng điện xa đích đạp cước khứ thủ báo tiền, ngộ soại trụ liễu nhất cá hạ lai đích khách nhân đích y giác, na nhân đại nộ, dụng lực nhất thôi, hài tử điệt nhập xa hạ” , , , , , (Chuẩn phong nguyệt đàm , Thôi ).
5. (Động) Mang, đi (giày). ◇Nho lâm ngoại sử : “Cước soại nhất song tiêm đầu ngoa” (Đệ tứ thập cửu hồi) Chân mang một đôi ủng đầu nhọn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to kick
(2) to trample
(3) to tread on

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

chuài ㄔㄨㄞˋ [cuō ㄘㄨㄛ]

U+8E49, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lỡ thời, lần lữa. ◎Như: “tha đà” lần lữa. ◇Nguyễn Du : “Tha đà lão tự kinh” (Quế Lâm công quán ) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.
2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Hứa Hồn : “Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga” , (Tương độ cố thành hồ ) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.
3. (Động) Sai lầm. ◇Dương Hùng : “Nhật nguyệt sảng tha” (Tịnh châu châm ) Ngày tháng lầm lỡ.
4. (Động) Vấp ngã. ◎Như: “tha điệt” vấp ngã.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sa”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0