Có 5 kết quả:

惷 chǔn ㄔㄨㄣˇ旾 chǔn ㄔㄨㄣˇ春 chǔn ㄔㄨㄣˇ蠢 chǔn ㄔㄨㄣˇ踳 chǔn ㄔㄨㄣˇ

1/5

chǔn ㄔㄨㄣˇ

U+60F7, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngu xuẩn, đần độn

Từ điển Thiều Chửu

① Ngu xuẩn (đần độn không biết gì).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngu xuẩn, đần độn (như 蠢, bộ 蟲).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rối loạn — Rối loạn — Ngu ngốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 蠢[chun3]
(2) stupid

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

chǔn ㄔㄨㄣˇ [chūn ㄔㄨㄣ]

U+65FE, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “xuân” 春.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chǔn ㄔㄨㄣˇ [chūn ㄔㄨㄣ]

U+6625, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùa xuân. § Theo âm lịch: từ tháng giêng đến tháng ba là mùa xuân, theo dương lịch: tháng ba, tháng tư và tháng năm là ba tháng mùa xuân.
2. (Danh) Vẻ vui tươi, trẻ trung, xuân sắc, hỉ sắc. ◎Như: “thanh xuân” 青春 xuân xanh, tuổi trẻ. ◇Lục Khải 陸凱: “Giang Nam vô sở hữu, Liêu tặng nhất chi xuân” 江南無所有, 聊贈一枝春 (Tặng Phạm Diệp 贈范曄).
3. (Danh) Năm. ◇Tào Thực 曹植: “Tự kì tam niên quy, kim dĩ lịch cửu xuân” 自期三年歸, 今已歷九春 (Tạp thi 雜詩) Tự hẹn ba năm thì về, Nay đã trải qua chín mùa xuân (chín năm).
4. (Danh) Sức sống, sự sống. ◎Như: khen thầy thuốc chữa khỏi bệnh nói là “diệu thủ hồi xuân” 妙手回春.
5. (Danh) Rượu, người nhà Đường gọi rượu là “xuân”.
6. (Danh) Tình cảm yêu thương giữa trai gái. § Ghi chú: Lễ nhà Chu cứ đến tháng “trọng xuân” 仲春 (tháng hai) thì cho cưới xin, vì thế mới gọi các con gái muốn lấy chồng là “hoài xuân” 懷春. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi” 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.
7. (Danh) Phương đông. ◎Như: “xuân phương” 春方 phương đông.
8. (Tính) Thuộc về mùa xuân. ◎Như: “xuân phong” 春風 gió xuân.

Tự hình 10

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǔn ㄔㄨㄣˇ

U+8822, tổng 21 nét, bộ chóng 虫 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngọ nguậy
2. con sâu
3. ngu, ngốc, đần độn
4. vụng về, chậm chạp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sâu bọ ngọ nguậy.
2. (Tính) Ngu si, ngu ngốc, ngờ nghệch. ◎Như: “ngu xuẩn” 愚蠢 dốt nát đần độn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn” 若說你性靈, 卻又如此質蠢 (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
3. (Tính) Vụng về, cục mịch. ◇Cao An Đạo 高安道: “Xuẩn thân khu tự thủy ngưu” 蠢身軀似水牛 (Tiếu biến 哨遍) Thân mình cục mịch vụng về như con trâu.
4. (Tính) Vô lễ, không nhún thuận. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuẩn nhĩ Kinh Man, Đại bang vi thù” 蠢爾荊蠻, 大邦為讎 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Rợ Man Kinh Châu chúng bay vô lễ không nhún thuận, Lấy nước lớn làm kẻ thù.
5. (Động) “Xuẩn động” 蠢動: (1) (Sâu bọ) ngọ nguậy. (2) (Kẻ xấu) làm bậy, quấy phá.

Từ điển Thiều Chửu

① Con sâu ngọ nguậy. Vì thế nên người hay vật không yên tĩnh gọi là xuẩn động 蠢動, kẻ ngu si không biết gì cũng gọi là xuẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) (Con sâu) ngọ nguậy;
② Ngu, ngốc, ngu xuẩn, đần độn: 愚蠢 Ngu xuẩn;
③ Vụng, vụng về, chậm chạp. 【蠢笨】xuẩn bản [chưnbèn] Vụng về, chậm chạp, ngốc nghếch, ngu dại, đần độn: 蠢笨的牛車 Chiếc xe bò chậm chạp; 蠢笨的人 Kẻ ngu dốt;
④ (văn) 【蠢動】xuẩn động [chưndòng] a. (Sâu bọ) bò lúc nhúc; b. (Kẻ địch hoặc kẻ xấu) gây rối loạn, phá rối, quấy nhiễu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu bọ thật đông, thật nhiều — Dáng cử động lúc nhúc — Vẻ nhỏ bé — Ngu đần. Bậy bạ dốt nát. Td: Ngu xuẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 蠢[chun3]
(2) stupid

Từ điển Trung-Anh

(1) stupid
(2) sluggish
(3) clumsy
(4) to wiggle (of worms)
(5) to move in a disorderly fashion

Tự hình 2

Dị thể 16

Chữ gần giống 8

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chǔn ㄔㄨㄣˇ [chuǎn ㄔㄨㄢˇ]

U+8E33, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lộn xộn, lung tung

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngang trái. § Cũng như “suyễn” 舛.
2. Một âm là “xuẩn”. (Tính) “Xuẩn bác” 踳駁 tạp loạn, lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 舛 (bộ 舛).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lộn xộn, lung tung;
② 【踳駁】xuẩn bác [chưnbó] a. Màu sắc pha tạp (không thuần); b. Sai sót lung tung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Xuẩn bác 踳駁.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Bình luận 0