Có 3 kết quả:

屌 diǎo ㄉㄧㄠˇ鳥 diǎo ㄉㄧㄠˇ鸟 diǎo ㄉㄧㄠˇ

1/3

diǎo ㄉㄧㄠˇ

U+5C4C, tổng 9 nét, bộ shī 尸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dương vật của đàn ông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục gọi dương vật là “điểu”.
2. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dương vật (đàn ông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ dương vật của đàn ông.

Từ điển Trung-Anh

(1) penis
(2) (slang) cool or extraordinary
(3) (Cantonese) to fuck

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

diǎo ㄉㄧㄠˇ [dǎo ㄉㄠˇ, niǎo ㄋㄧㄠˇ, què ㄑㄩㄝˋ]

U+9CE5, tổng 11 nét, bộ niǎo 鳥 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim. ◇Vương Duy : “Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung” , (Điểu minh giản ) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân.
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như . ◇Phùng Mộng Long : “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” , , , . (Cổ kim đàm khái ) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện : “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” ! ! , , ! , (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [diao3]
(2) penis

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diǎo ㄉㄧㄠˇ [niǎo ㄋㄧㄠˇ]

U+9E1F, tổng 5 nét, bộ niǎo 鳥 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [diao3]
(2) penis

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0