Có 3 kết quả:

放 fàng ㄈㄤˋ紡 fàng ㄈㄤˋ邡 fàng ㄈㄤˋ

1/3

fàng ㄈㄤˋ [fāng ㄈㄤ, fǎng ㄈㄤˇ]

U+653E, tổng 8 nét, bộ pù 攴 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phóng, phi (ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buông, thả. ◎Như: “phóng ưng” thả chim cắt, “phóng hạc” thả chim hạc.
2. (Động) Buông tuồng, không biết giữ gìn. ◎Như: “phóng tứ” phóng túng, “phóng đãng” buông tuồng.
3. (Động) Vứt, bỏ. ◇Tam quốc chí : “Nãi đầu qua phóng giáp” (Khương Duy truyện ) Bèn ném mác bỏ áo giáp.
4. (Động) Đuổi, đày. ◎Như: “phóng lưu” đuổi đi xa, đem đày ở nơi xa. ◇Khuất Nguyên : “Khuất Nguyên phóng trục tại giang Tương chi gian, ưu sầu thán ngâm, nghi dong biến dịch” , , (Sở từ , Ngư phủ ) Khuất Nguyên bị đày ở khoảng sông Tương, đau buồn than thở, hình mạo biến đổi.
5. (Động) Phát ra. ◎Như: “phóng quang” tỏa ánh sáng ra, “phóng tiễn” bắn mũi tên ra xa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kiên thủ tiến, liên phóng lưỡng tiến, giai bị Hoa Hùng đóa quá” , , (Đệ ngũ hồi) Kiên cầm cung, bắn liền hai mũi tên, Hoa Hùng đều tránh được cả.
6. (Động) Mở ra, nới ra. ◎Như: “bách hoa tề phóng” trăm hoa đua nở, “khai phóng” mở rộng.
7. (Động) Đốt. ◎Như: “phóng pháo” đốt pháo.
8. (Động) Tan, nghỉ. ◎Như: “phóng học” tan học, “phóng công” tan việc, nghỉ làm.
9. (Động) Phân phát. ◎Như: “phóng chẩn” phát chẩn, “phóng trái” phát tiền cho vay lãi.
10. (Động) Nhậm chức, thường chỉ quan ở kinh bổ ra ngoài. ◎Như: “phóng khuyết” bổ ra chỗ khuyết.
11. (Động) Đặt, để. ◎Như: “an phóng” xếp đặt cho yên.
12. (Động) Làm cho to ra. ◎Như: “phóng đại” làm cho to ra (hình ảnh, âm thanh, năng lực).
13. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. § Cùng nghĩa với “phỏng” .
14. (Động) Nương theo, dựa theo. ◇Luận Ngữ : “Phỏng ư lợi nhi hành, đa oán” , (Lí nhân ) Dựa theo lợi mà làm thì gây nhiều oán.
15. (Động) Đến. ◇Mạnh Tử : “Phỏng ư Lang Tà” (Lương Huệ Vương hạ ) Đến quận Lang Tà.

Từ điển Trung-Anh

(1) to put
(2) to place
(3) to release
(4) to free
(5) to let go
(6) to let out
(7) to set off (fireworks)

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 377

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fàng ㄈㄤˋ [bǎng ㄅㄤˇ, fǎng ㄈㄤˇ]

U+7D21, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) The (lụa dệt mỏng và mịn).
2. (Động) Xe sợi, đánh sợi. ◎Như: “phưởng sa” kéo sợi. ◇Phù sanh lục kí : “Bộc năng thành y, ẩu năng phưởng tích” , (Nhàn tình kí thú ) Lão bộc biết may quần áo, bà già biết xe sợi.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fàng ㄈㄤˋ [fāng ㄈㄤ, fǎng ㄈㄤˇ]

U+90A1, tổng 6 nét, bộ yì 邑 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thập Phương” tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên.

Tự hình 3

Bình luận 0