Có 24 kết quả:

倌 guān ㄍㄨㄢ关 guān ㄍㄨㄢ冠 guān ㄍㄨㄢ官 guān ㄍㄨㄢ擐 guān ㄍㄨㄢ棺 guān ㄍㄨㄢ淪 guān ㄍㄨㄢ瘝 guān ㄍㄨㄢ矜 guān ㄍㄨㄢ綸 guān ㄍㄨㄢ纶 guān ㄍㄨㄢ莞 guān ㄍㄨㄢ菅 guān ㄍㄨㄢ蒄 guān ㄍㄨㄢ裸 guān ㄍㄨㄢ覌 guān ㄍㄨㄢ観 guān ㄍㄨㄢ觀 guān ㄍㄨㄢ观 guān ㄍㄨㄢ関 guān ㄍㄨㄢ闗 guān ㄍㄨㄢ關 guān ㄍㄨㄢ鰥 guān ㄍㄨㄢ鳏 guān ㄍㄨㄢ

1/24

guān ㄍㄨㄢ

U+500C, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người coi ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chức bầy tôi nhỏ phục dịch (đóng xe ngựa cho vua, v.v.).
2. (Danh) Kẻ làm thuê tạp dịch trong quán trà, nhà hàng cơm ... ◎Như: “đường quan” .
3. (Danh) Người ở nông thôn ngày xưa làm nghề nuôi sinh súc. ◎Như: “dương quan” , “ngưu quan” , “trư quan” .

Từ điển Thiều Chửu

① Quan nhân chức bầy tôi nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua. Tục gọi kẻ làm thuê cho nhà hàng cơm là đường quan .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Người ở làm việc vặt: Người hầu (điếu đóm nước nôi), người phục dịch, bồi;
② (cũ) Người giữ ngựa (thời xưa), người chăn gia súc (ở nông thôn): Người chăn bò; Người chăn cừu; Viên quan nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua;
③ (Tiếng nói trại để chỉ) gái điếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề tôi cấp dưới — Viên chức hạng thấp.

Từ điển Trung-Anh

(1) keeper of domestic animals
(2) herdsman
(3) (old) hired hand in certain trade

Tự hình 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [wān ㄨㄢ]

U+5173, tổng 6 nét, bộ bā 八 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa ải, cửa ô
2. đóng (cửa)
3. quan hệ, liên quan

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng, khép, tắt, đậy kín, bịt kín: Đóng cửa sổ; Tắt đèn; Khép cửa lại; Cửa tuy có nhưng thường khép luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
② Giam, bỏ tù: Giam tên lưu manh này lại;
③ Cửa ải, cửa biên giới, quan: Vượt qua cửa ải;
④ Cửa ô (ngày xưa), hải quan, hàng rào hải quan (thời nay): Cửa ô chỉ tra xét hành khách mà không đánh thuế (Mạnh tử);
⑤ Dính dáng, liên quan, quan hệ: Tôi chịu trách nhiệm, không liên quan đến các anh. quan vu [quanyú] Về: Về vấn đề công nghiệp hoá;
⑥ Dàn xếp, làm môi giới;
⑦ Lãnh (lương, tiền...): Lãnh lương;
⑧ (văn) Dõi cửa;
⑨ (văn) Điểm then chốt, bước quyết định;
⑩ (y) Mạch quan;
quan quan [guanguan] (thanh) Quan quan (tiếng chim kêu): Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
⑫ [Guan] Tên đất: Quan Trung;
⑬ [Guan] (Họ) Quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Tiếu .

Từ điển Trung-Anh

(1) mountain pass
(2) to close
(3) to shut
(4) to turn off
(5) to concern
(6) to involve

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 1

Từ ghép 257

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+51A0, tổng 9 nét, bộ mì 冖 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mũ, nón

Từ điển phổ thông

cầm đầu mọi người

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ, nón. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đầu đái thúc phát quan” (Đệ bát hồi) Đầu đội mũ bịt tóc.
2. (Danh) Vật ở trên đầu giống như cái mũ. ◎Như: “kê quan” mào gà, “hoa quan” chòm hoa.
3. Một âm là “quán”. (Danh) Lễ đội mũ. § Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là “nhược quán” , chưa đến hai mươi tuổi gọi là “vị quán” .
4. (Tính) Hạng nhất, đứng đầu sổ. ◎Như: “quán quân” đứng đầu, vô địch.
5. (Động) Đội mũ. ◇Phù sanh lục kí : “Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã” , , (Khuê phòng kí lạc ) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
6. (Động) Che trùm. ◇Văn tuyển : “Vân hà quán thu lĩnh” (Giang yêm ) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
7. (Động) Đứng đầu, cao vượt. ◇Sử Kí : “Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế” , (Tiêu tướng quốc thế gia ) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
8. (Động) Thêm vào trước. ◎Như: “quán tội danh” thêm vào tội danh.

Từ điển Trung-Anh

(1) hat
(2) crown
(3) crest
(4) cap

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 122

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ

U+5B98, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quan, người làm việc cho nhà nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người giữ một chức việc cho nhà nước, công chức. ◎Như: “huyện quan” quan huyện, “tham quan ô lại” quan lại tham ô.
2. (Danh) Chỗ làm việc của quan lại. ◇Luận Ngữ : Tử “Bất kiến tông miếu chi mĩ, bách quan chi phú” , (Tử Trương ) Không trông thấy những cái đẹp trong tôn miếu, những cái giàu sang của các cung điện.
3. (Danh) Chức vị. ◎Như: “từ quan quy ẩn” bỏ chức vị về ở ẩn.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người. ◎Như: “khán quan” quý khán giả, “khách quan” quý quan khách.
5. (Danh) Bộ phận có nhiệm vụ rõ rệt, công năng riêng trong cơ thể. ◎Như: “khí quan” cơ quan trong thân thể (tiêu hóa, bài tiết, v.v.), “cảm quan” cơ quan cảm giác, “ngũ quan” năm cơ quan chính (tai, mắt, miệng, mũi, tim).
6. (Danh) Họ “Quan”.
7. (Tính) Công, thuộc về nhà nước, của chính phủ. ◎Như: “quan điền” ruộng công, “quan phí” chi phí của nhà nước.
8. (Động) Trao chức quan, giao phó nhiệm vụ. ◇Tào Tháo : “Cố minh quân bất quan vô công chi thần, bất thưởng bất chiến chi sĩ” , (Luận lại sĩ hành năng lệnh ) Cho nên bậc vua sáng suốt không phong chức cho bề tôi không có công, không tưởng thưởng cho người không chiến đấu.
9. (Động) Nhậm chức.

Từ điển Thiều Chửu

① Chức quan, mỗi người giữ một việc gì để trị nước gọi là quan.
② Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan.
⑧ Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan, như quan điền ruộng công.
④ Cơ quan, như: tai, mắt, miệng, mũi, tim là ngũ quan của người ta, nghĩa là mỗi cái đều giữ một chức trách vậy.
⑤ Ðược việc, yên việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quan: Quan lớn; Làm quan;
② (cũ) Nhà nước, quan, chung, công: Nhà nước lập; Chi phí của chính phủ (nhà nước); Ruộng công;
③ Khí quan: Giác quan; Ngũ quan;
④ (văn) Được việc, yên việc;
⑤ [Guan] (Họ) Quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc triều đình, việc nước. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Một ngọn đèn xanh một quyển vàng, Bốn con làm lính bố làm quan « — Thuộc về việc chung, việc triều đình quốc gia — Người đứng đầu một công việc — Một bộ phận cơ thể, có sinh hoạt riêng. Td: Ngũ quan , Giác quan — Một tổ chức của quốc gia, lo riêng một công việc gì cho quốc gia. Td: Cơ quan .

Từ điển Trung-Anh

(1) government official
(2) governmental
(3) official
(4) public
(5) organ of the body
(6) CL:|[ge4]

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 304

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [huàn ㄏㄨㄢˋ, xuān ㄒㄩㄢ]

U+64D0, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mặc, mang. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Từ hoàn giáp thượng mã” (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+68FA, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo quan (cho người chết)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quan tài, áo quan, hòm. ◎Như: “nhập quan” bỏ xác người chết vào hòm, “cái quan luận định” đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. ◇Luận Ngữ : “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” , (Tiên tiến ) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.

Từ điển Trung-Anh

coffin

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [lún ㄌㄨㄣˊ, lǔn ㄌㄨㄣˇ]

U+6DEA, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lằn sóng nhỏ.
2. (Động) Chìm đắm. ◎Như: “trầm luân” chìm đắm.
3. (Động) Trôi giạt, lưu lạc. ◇Nguyễn Trãi : “Luân lạc thiên nhai câu thị khách” (Họa hương tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Đều là khách lưu lạc phương trời.
4. (Động) Mất, diệt vong. ◎Như: “luân vong” tiêu vong. ◇Bạch Cư Dị : “Thân tử danh diệc luân” (Tặng phiền trứ tác ) Thân chết tên tuổi cũng mất.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ

U+761D, tổng 15 nét, bộ nǐ 疒 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đau ốm
2. bỏ thiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau bệnh. § Thông “căng” .
2. (Động) Bỏ trống.
3. (Danh) Bệnh tật, thống khổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau ốm.
② Bỏ thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bệnh tật, đau khổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tật.

Từ điển Trung-Anh

(1) incapacitated
(2) inefficient

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [jīn ㄐㄧㄣ, qín ㄑㄧㄣˊ]

U+77DC, tổng 9 nét, bộ máo 矛 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương tiềc, xót thương. ◎Như: “căng mẫn” xót thương. ◇Luận Ngữ : “Quân tử tôn hiền nhi dong chúng, gia hỉ nhi căng bất năng” , (Tử Trương ) Người quân tử tôn trọng người hiền mà dung nạp mọi người, khen người lương thiện mà thương xót kẻ bất tài.
2. (Động) Tự khoe mình. ◇Nguyễn Du : “Hướng lão đại niên căng quắc thước” (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu ) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎Như: “căng trì” giữ gìn. ◇Luận Ngữ : “Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng” , (Vệ Linh Công ) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎Như: “căng thức” khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇Hán Thư : “... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh” , (Giả Nghị truyện ) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎Như: “kiêu căng” kiêu ngạo. ◇Hàn Dũ : “Diện hữu căng sắc” (Dữ nhữ châu lô lang trung ) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu , cái kích .
7. Một âm là “quan”. (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông “quan” .
8. (Động) Đau bệnh. § Thông “quan” .

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [lún ㄌㄨㄣˊ]

U+7DB8, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thao xanh, dây tơ xanh. ◎Như: “phân luân” dây sắp lộn xộn, chỉ sự rắc rối, phức tạp, “di luân” sắp xếp dây tơ, chỉ sự tổ chức, trị lí.
2. (Danh) Mười sợi tơ đánh lại một sợi gọi là “luân”. ◇Lễ Kí : “Vương ngôn như ti, kì xuất như luân” , (Truy y ) Lời vua nói như tơ, ảnh hưởng ra như sợi lớn, ý nói do nhỏ mà hóa ra lớn vậy. § Ngày xưa gọi tờ chiếu vua là “luân âm” , “ti luân” là do lẽ ấy.
3. (Danh) Ý chỉ của vua.
4. (Danh) Dây câu cá. ◎Như: “thùy luân” thả câu, “thu luân” nghỉ câu. ◇Hồ Lệnh Năng : “Bồng đầu trĩ tử học thùy luân” (Tiểu nhi thùy điếu ) Chú bé tóc rối bù tập câu cá.
5. (Danh) Họ “Luân”.
6. Một âm là “quan”. (Danh) Khăn che đầu làm bằng dây thao xanh gọi là “quan cân” . ◇Tô Thức : “Vũ phiến quan cân, Đàm tiếu gian, Cường lỗ hôi phi yên diệt” , , (Niệm nô kiều , Đại giang đông khứ từ ) Quạt lông khăn là, Lúc nói cười, Giặc mạnh, tro bay khói hết.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [lún ㄌㄨㄣˊ]

U+7EB6, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [guǎn ㄍㄨㄢˇ, wǎn ㄨㄢˇ]

U+839E, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ cói (dùng dệt chiếu)
2. (tên huyện)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica). § Còn có tên là “thủy thông” .
2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
3. (Danh) Họ “Hoàn”.
4. Một âm là “hoản”. (Động) “Hoản nhĩ” mỉm cười. ◇Khuất Nguyên : “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” , (Sở từ , Ngư phủ ) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
5. Một âm là “quản”. (Danh) “Đông Quản” tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.

Từ điển Trung-Anh

Skimmia japonica

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [jiān ㄐㄧㄢ]

U+83C5, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ gian, cỏ may.
2. (Động) Coi rẻ, coi khinh. ◎Như: “thảo gian nhân mệnh” coi rẻ mạng người như cỏ rác.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ

U+8484, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) meaning unknown ("herb mentioned in old books")
(2) Japanese variant of [kou4], cardamom or nutmeg

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [luǒ ㄌㄨㄛˇ]

U+88F8, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Trần truồng. Ta quen đọc khoã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rưới rượu cúng thần (xuống đất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cởi trần — Để trần — Đáng lẽ đọc Khoã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để lộ ra — Cởi trần — Mình trần. Ta quen đọc Lõa.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ

U+898C, tổng 9 nét, bộ jiàn 見 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of |[guan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ

U+89B3, tổng 18 nét, bộ jiàn 見 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xem, quan sát

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[guan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+89C0, tổng 24 nét, bộ jiàn 見 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xem, quan sát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem xét, thẩm thị. ◎Như: “sát ngôn quan sắc” xem xét lời nói vẻ mặt. ◇Dịch Kinh : “Ngưỡng tắc quan tượng ư thiên, phủ tắc quan pháp ư địa” , (Hệ từ hạ ) Ngửng lên xem xét các hình tượng trên trời, cúi xuống xem xét các phép tắc dưới đất.
2. (Động) Ngắm nhìn, thưởng thức. ◎Như: “quan thưởng” ngắm nhìn thưởng thức, “tham quan” thăm viếng (du lịch). ◇Tả truyện : “Thỉnh quan ư Chu lạc” (Tương Công nhị thập cửu niên ) Xin hân thưởng nhạc Chu.
3. (Động) Bày ra cho thấy, hiển thị. ◇Tả truyện : “Quan binh ư Đông Di” (Hi Công tứ niên ) Diễn binh thị uy ở Đông Di.
4. (Danh) Cảnh tượng, quang cảnh. ◎Như: “kì quan” hiện tượng, quang cảnh lạ lùng, hiếm có, “ngoại quan” hiện tượng bên ngoài.
5. (Danh) Cách nhìn, quan điểm, quan niệm. ◎Như: “nhân sanh quan” quan điểm về nhân sinh, “thế giới quan” quan niệm về thế giới.
6. (Danh) Họ “Quan”.
7. Một âm là “quán”. (Động) Xét thấu, nghĩ thấu. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh : “Quán Tự Tại Bồ Tát hành thâm Bát-nhã Ba-la-mật-đa thời, chiếu kiến ngũ uẩn giai không, độ nhất thiết khổ ách” , Bồ Tát Quán Tự Tại, khi tiến sâu vào Tuệ Giác Siêu Việt, nhận chân ra năm hợp thể đều là (tự tánh) Không, liền độ thoát mọi khổ ách.
8. (Danh) Nhà dựng trên cao, bên ngoài cung vua, để vui chơi. ◇Lễ Kí : “Sự tất xuất du vu quán chi thượng” (Lễ vận ) Việc xong, đi ra chơi ở nhà lầu.
9. (Danh) Lầu, gác cao. ◎Như: “Nhật quán” là tên nhà lầu cao để xem mặt trời trên núi Thái Sơn . ◇Sử Kí : “Nhị Thế thượng quán nhi kiến chi, khủng cụ, Cao tức nhân kiếp lệnh tự sát” , , (Lí Tư truyện ) Nhị Thế lên lầu xem thấy thế, hoảng sợ, (Triệu) Cao liền nhân đấy bức bách Nhị Thế phải tự sát.
10. (Danh) Miếu đền của đạo sĩ. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất nhật, tự song trung kiến nữ lang, tố y yểm ánh hoa gian. Tâm nghi quán trung yên đắc thử” , , . (Hương Ngọc ) Một hôm, từ trong cửa sổ thấy một người con gái, áo trắng thấp thoáng trong hoa. Bụng lấy làm lạ sao ở trong đền đạo sĩ lại có người này.
11. (Danh) Họ “Quán”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to look at
(2) to watch
(3) to observe
(4) to behold
(5) to advise
(6) concept
(7) point of view
(8) outlook

Tự hình 4

Dị thể 12

Từ ghép 127

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+89C2, tổng 6 nét, bộ jiàn 見 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xem, quan sát

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to look at
(2) to watch
(3) to observe
(4) to behold
(5) to advise
(6) concept
(7) point of view
(8) outlook

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 127

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ

U+95A2, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa ải, cửa ô
2. đóng (cửa)
3. quan hệ, liên quan

Từ điển Trung-Anh

variant of |[guan1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ

U+95D7, tổng 18 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[guan1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ

U+95DC, tổng 19 nét, bộ mén 門 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cửa ải, cửa ô
2. đóng (cửa)
3. quan hệ, liên quan

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng (cửa). Đối lại với “khai” . ◎Như: “quan môn” đóng cửa. ◇Đào Uyên Minh : “Môn tuy thiết nhi thường quan” (Quy khứ lai từ ) Tuy có cửa nhưng vẫn thường đóng.
2. (Động) Nhốt, giam giữ. ◎Như: “điểu bị quan tại lung trung” chim bị nhốt trong lồng, “tha bị quan tại lao lí” nó bị giam trong tù.
3. (Động) Ngừng, tắt. ◎Như: “quan cơ” tắt máy, “quan đăng” tắt đèn.
4. (Động) Liên quan, liên hệ, dính líu. ◎Như: “quan thư” đính ước, “quan tâm” bận lòng đến, đoái hoài. ◇Nguyễn Du : “Quan tâm nhất dạ khổ vô thụy” (Thăng Long ) Bận lòng nghĩ ngợi thâu đêm khổ tâm không ngủ được.
5. (Động) Lĩnh, phát (lương, tiền). ◎Như: “quan hướng” lĩnh lương, phát lương. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả Trân nhân vấn Vưu thị: Gia môn xuân tế đích ân thưởng khả lĩnh liễu bất tằng? Vưu thị đạo: Kim nhi ngã đả phát Dung nhi quan khứ liễu” : ? : (Đệ ngũ thập tam hồi) Giả Trân hỏi Vưu thị: Tiền thưởng tế xuân của chúng ta đã lĩnh chưa? Vưu thị đáp: Hôm nay tôi đã sai thằng Dung đi lĩnh rồi.
6. (Danh) Dõi cửa, then cửa. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất dạ, bế hộ độc chước, hốt văn đạn chỉ xao song, bạt quan xuất thị, tắc hồ nữ dã” , , , , (Hà hoa tam nương tử ) Một đêm, đóng cửa uống rượu một mình, chợt nghe có tiếng ngón tay gõ cửa sổ, mở then cửa ra xem, thì chính là nàng hồ li.
7. (Danh) Cửa ải, cửa biên giới. ◎Như: “biên quan” cửa ải ngoài biên, chỗ nước này giáp với nước khác. ◎Như: “quan san” cửa ải và núi, ý nói đường đi xa xôi khó khăn. ◇Vương Bột : “Quan san nan việt, thùy bi thất lộ chi nhân” , (Đằng Vương Các tự ) Quan san khó vượt, nào ai xót thương người lạc lối.
8. (Danh) Cửa ô, các nơi ách yếu để tra xét hành khách và hàng hóa. ◇Mạnh Tử : “Quan cơ nhi bất chinh” (Đằng Văn Công hạ ) Cửa ô chỉ để tra xét hành khách mà không đánh thuế.
9. (Danh) Bộ phận, giai đoạn trọng yếu. ◎Như: “nan quan” giai đoạn khó khăn, “quá thử nhất quan, tất vô đại ngại” , vượt qua chặng quan trọng này, tất không còn trở ngại lớn nào nữa, “niên quan tại nhĩ” cuối năm.
10. (Danh) Bộ vị trên thân người. ◎Như: Nhà làm thuốc chia ba bộ mạch, cứ nơi cổ tay, lấy cái xương chồi đằng sau làm cữ, giữa gọi là “mạch quan” .
11. (Danh) Tên đất.
12. (Danh) Họ “Quan”.
13. (Trạng thanh) “Quan quan” tiếng kêu của con chim thư cưu.
14. Một âm là “loan”. (Động) Giương. ◎Như: “Việt nhân loan cung nhi xạ chi” người Việt giương cung mà bắn đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng, khép, tắt, đậy kín, bịt kín: Đóng cửa sổ; Tắt đèn; Khép cửa lại; Cửa tuy có nhưng thường khép luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
② Giam, bỏ tù: Giam tên lưu manh này lại;
③ Cửa ải, cửa biên giới, quan: Vượt qua cửa ải;
④ Cửa ô (ngày xưa), hải quan, hàng rào hải quan (thời nay): Cửa ô chỉ tra xét hành khách mà không đánh thuế (Mạnh tử);
⑤ Dính dáng, liên quan, quan hệ: Tôi chịu trách nhiệm, không liên quan đến các anh. quan vu [quanyú] Về: Về vấn đề công nghiệp hoá;
⑥ Dàn xếp, làm môi giới;
⑦ Lãnh (lương, tiền...): Lãnh lương;
⑧ (văn) Dõi cửa;
⑨ (văn) Điểm then chốt, bước quyết định;
⑩ (y) Mạch quan;
quan quan [guanguan] (thanh) Quan quan (tiếng chim kêu): Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
⑫ [Guan] Tên đất: Quan Trung;
⑬ [Guan] (Họ) Quan.

Từ điển Trung-Anh

(1) mountain pass
(2) to close
(3) to shut
(4) to turn off
(5) to concern
(6) to involve

Tự hình 4

Dị thể 11

Từ ghép 260

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [guàn ㄍㄨㄢˋ, gǔn ㄍㄨㄣˇ, kūn ㄎㄨㄣ, yín ㄧㄣˊ]

U+9C25, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cá lớn
2. người goá vợ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cá lớn (theo sách xưa).
2. (Danh) Người góa vợ hoặc người lớn tuổi mà không có vợ. ◇Sử Kí : “Tuất quan quả, tồn cô độc” , (Tư Mã Tương Như truyện ) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người không vợ, người góa vợ, người chưa vợ;
② (văn) Một loài cá khổng lồ ăn thịt sống.

Từ điển Trung-Anh

widower

Tự hình 3

Dị thể 14

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guān ㄍㄨㄢ [yín ㄧㄣˊ]

U+9CCF, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cá lớn
2. người goá vợ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người không vợ, người góa vợ, người chưa vợ;
② (văn) Một loài cá khổng lồ ăn thịt sống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

widower

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 3

Bình luận 0