Có 10 kết quả:

唅 hān ㄏㄢ憨 hān ㄏㄢ歛 hān ㄏㄢ犴 hān ㄏㄢ蚶 hān ㄏㄢ谽 hān ㄏㄢ酣 hān ㄏㄢ頇 hān ㄏㄢ顸 hān ㄏㄢ鼾 hān ㄏㄢ

1/10

hān ㄏㄢ [hán ㄏㄢˊ, hàn ㄏㄢˋ]

U+5505, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm. § Thông “hàm” 含.
2. (Động) Ngày xưa lấy châu, ngọc, gạo ... bỏ vào mồm người chết gọi là “hám”.
3. (Danh) Vật bỏ trong mồm.
4. § Cũng đọc là “hàm”.

Từ điển Trung-Anh

(1) a sound
(2) to put in the mouth

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hān ㄏㄢ

U+61A8, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngu si

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Ngu si, đần độn. ◎Như: “hàm si” 憨痴 ngu đần.
2. (Tính) Chân thật, mộc mạc. ◎Như: “hàm trạng khả cúc” 憨狀可掬 vẻ ngây thơ dễ thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngu si.
② Một âm là hám. Hại, quả quyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngây ngô, ngốc ngếch, ngu si, ngu khờ, đần độn: 憨頭憨腦 Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch;
② Ngây thơ, thơ dại, mộc mạc, ngay thẳng: 憨態可掬 Dáng điệu ngây thơ dễ thương;
③ [Han] (Họ) Ham.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu đần. Cũng đọc Ham.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu đần — Lòng nhất quyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) silly
(2) simple-minded
(3) foolish
(4) naive
(5) sturdy
(6) tough
(7) heavy (of rope)

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hān ㄏㄢ [án ㄚㄋˊ, àn ㄚㄋˋ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+72B4, tổng 6 nét, bộ quǎn 犬 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngục ngạn điền mãn” 獄犴填滿 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” 豻.
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 駝鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà ngục.
② Một âm là ngan. Con chó rừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhà ngục, ngục thất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Nai An-xê, nai sừng tấm. Xem 犴 [àn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chó hoang — Nhà giam, nhà tù.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hān ㄏㄢ

U+86B6, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con sò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con sò. § Vì vỏ sò cứng, có đường vằn và góc cạnh như mái ngói nên tục gọi là “ngõa lăng tử” 瓦楞子. Cũng gọi là: “khôi cáp” 魁蛤, “ham tử” 蚶子.

Từ điển Thiều Chửu

① Con sò. Tục gọi là ngoã lăng tử 瓦楞子.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Sò: 紅蚶 Sò huyết.【蚶子】ham tử [hanzi] Sò, con sò. Cg. 魁蛤 [kuígé], 蚶蛤 [hangé], 瓦楞子 [wàlíngzi], 瓦壟子 [wălôngzi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại sò lớn, vỏ rất đẹp.

Từ điển Trung-Anh

small clam (Arca inflata)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hān ㄏㄢ [hàn ㄏㄢˋ]

U+9163, tổng 12 nét, bộ yǒu 酉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. uống rượu say sưa
2. miệt mài, mải miết, ham

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui chén, vui thích. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương ẩm tửu hàm” 秦王飲酒酣 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Vua Tần uống rượu vui chén. ◇Đặng Dung 鄧容: “Vô cùng thiên địa nhập hàm ca” 無窮天地入酣歌 Đất trời mênh mông thu lại là một cuộc say hát. § Phan Kế Bính dịch: Trời đất vô cùng một cuộc say.
2. (Tính) Nồng hậu, thịnh đẹp. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hà hoa lạc nhật hồng hàm” 荷花落日紅酣 (Đề tây thái nhất cung bích 題西太一宮壁) Hoa sen, lúc mặt trời lặn, đỏ hừng.
3. (Phó) Thả cửa, thỏa thích, tha hồ, miệt mài. ◎Như: “hàm thụy” 酣睡 ngủ say. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hàm chiến vị năng phân thắng bại” 酣戰未能分勝敗 (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau miệt mài chưa thể phân thắng bại.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui chén, uống rượu vui thích.
② Vui mãi, miệt mài. Như hàm thuỵ 酣睡 ngủ say, hàm chiến 酣戰 đánh ham.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vui chén;
② Say, hả hê, tha hồ, miệt mài, tận tình, thả cửa: 酣飲 Uống (rượu) hả hê, tha hồ uống (rượu); 酣歌 Tận tình ca hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống rượu thật vui — Say sưa — Mê mải, say mê — Đầy đủ, nồng nàn.

Từ điển Trung-Anh

intoxicated

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hān ㄏㄢ [àn ㄚㄋˋ]

U+9807, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: man han 顢頇,颟顸)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Man han” 顢頇: xem “man” 顢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Thô: 這線太頇 Chỉ này sợi thô quá;
② Xem 顢頇.

Từ điển Trung-Anh

dawdling

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hān ㄏㄢ

U+9878, tổng 9 nét, bộ gān 干 (+6 nét), yè 頁 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: man han 顢頇,颟顸)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頇

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Thô: 這線太頇 Chỉ này sợi thô quá;
② Xem 顢頇.

Từ điển Trung-Anh

dawdling

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

hān ㄏㄢ

U+9F3E, tổng 17 nét, bộ bí 鼻 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngáy khi ngủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngáy, ngủ ngáy khò khò. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoàn hãn thụy vị tỉnh” 還鼾睡未醒 (Đệ ngũ hồi) Vẫn còn ngủ ngáy khò khò chưa tỉnh.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “han”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngáy. Ngủ ngáy khè khè gọi là hãn 鼾. Có khi đọc là chữ han.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngáy: 祖父打鼾的聲音很大 Tiếng ngáy của ông nội tôi rất to.【鼾聲】han thanh [han sheng] Tiếng ngáy: 鼾聲如雷 Tiếng ngáy như sấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ngáy trong lúc ngủ. Cũng gọi là Hãm thuỵ.

Từ điển Trung-Anh

(1) snore
(2) to snore

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0