Có 2 kết quả:

夯 hāng ㄏㄤ炕 hāng ㄏㄤ

1/2

hāng ㄏㄤ [bèn ㄅㄣˋ, káng ㄎㄤˊ]

U+592F, tổng 5 nét, bộ dà 大 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. dùng sức để nâng
2. vật nặng
3. cái đầm nện đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đầm, máy đầm (dùng để đầm đất, nện đất cho bằng...). ◎Như: “mộc hãng” 木夯 cái đầm gỗ, “cáp mô hãng” 蛤蟆夯 máy đầm.
2. (Động) Đầm, dần, nện.
3. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “cử khởi quyền đầu hướng hạ hãng” 舉起拳頭向下夯 giơ nắm tay nện xuống.
4. (Động) Khiêng, vác.
5. § Cũng đọc là “kháng”.
6. Một âm là “bổn”. (Tính). Ngu ngốc, ngớ ngẩn. § Nghĩa như “bổn” 笨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 笨 [bèn] (bộ 竹). Xem 夯,䂫[hang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dùng sức để nâng;
② Vật nặng;
③ Cái đầm, cái nện (để đắp đê);
④ Đầm, nện (đất): 打夯 Đầm đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mà khiêng, nhấc vật gì lên — Lấy đất mà lấp các chỗ hở của bờ đê, không cho nước rỉ qua.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tamp
(2) (slang) popular
(3) hot

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 16

hāng ㄏㄤ [kàng ㄎㄤˋ]

U+7095, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giường đắp bằng gạch hoặc đất, dưới có ống lò để sưởi ấm (thường thấy ở bắc Trung Quốc). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trước, nhất tề lai chí địa kháng ốc nội” 說著, 一齊來至地炕屋內 (Đệ tứ thập cửu hồi) Nói xong, mọi người cùng vào nhà có giường sưởi ngầm.
2. (Động) Sấy, nướng, hong. ◎Như: “kháng bính” 炕餅 nướng bánh, “kháng nhục” 炕肉 nướng thịt.

Tự hình 2

Dị thể 5