Có 20 kết quả:

㨪 huǎng ㄏㄨㄤˇ幌 huǎng ㄏㄨㄤˇ怳 huǎng ㄏㄨㄤˇ恍 huǎng ㄏㄨㄤˇ慌 huǎng ㄏㄨㄤˇ晃 huǎng ㄏㄨㄤˇ晄 huǎng ㄏㄨㄤˇ榥 huǎng ㄏㄨㄤˇ滉 huǎng ㄏㄨㄤˇ潢 huǎng ㄏㄨㄤˇ炾 huǎng ㄏㄨㄤˇ熀 huǎng ㄏㄨㄤˇ爌 huǎng ㄏㄨㄤˇ皝 huǎng ㄏㄨㄤˇ芒 huǎng ㄏㄨㄤˇ茫 huǎng ㄏㄨㄤˇ荒 huǎng ㄏㄨㄤˇ謊 huǎng ㄏㄨㄤˇ谎 huǎng ㄏㄨㄤˇ鎤 huǎng ㄏㄨㄤˇ

1/20

huǎng ㄏㄨㄤˇ [huàng ㄏㄨㄤˋ]

U+3A2A, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of [huang3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ

U+5E4C, tổng 13 nét, bộ jīn 巾 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái màn dũng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn che, bức mành, rèm cửa sổ. ◇Đỗ Phủ : “Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can” , (Nguyệt dạ ) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô?
2. (Danh) “Hoảng tử” : (1) Cờ bài quán rượu, tấm biển quán rượu. (2) Bề ngoài, cái vỏ, chiêu bài, hình thức giả dối. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tuy nhiên, văn danh bất như kiến diện, không trường liễu nhất cá hảo mô dạng nhi, cánh thị cá một dược tính đích bạo trúc, chỉ hảo trang hoảng tử bãi” , , , , (Đệ thất thập thất hồi) Tuy nhiên, nghe tiếng không bằng gặp mặt, trông dáng người đẹp thế này, mà lại là cái xác pháo rỗng ruột, chỉ có cái mã ngoài tốt đẹp thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Màn dũng.
② Tục gọi cái cờ bài rượu là hoảng tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màn che;
② (cũ) Cờ bài rượu, tấm biển quán rượu.hoảng tử [huăngzi] a. Tấm biển bán hàng (treo trước cửa hiệu); b. Lốt, chiêu bài, nhãn hiệu (dùng với ý xấu): Núp dưới chiêu bài cách mạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn treo cửa — Tấm vải viết chữ quảng cáo bán rượu, treo tại các tửu điếm — Chỉ chung những sự tô điểm để thu hút người khác — Cũng gọi là Hoảng tử .

Từ điển Trung-Anh

(1) shop sign
(2) (literary) window curtain

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ

U+6033, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thất vọng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Hoảng nhiên” thất ý.
2. § Thông “hoảng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hoảng nhiên hoảng vậy, tả cái dáng thất ý, có khi dùng như chữ hoảng .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nản lòng, chán nản, thất vọng;
② Điên, ngông cuồng, rồ dại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ điên dại — Vẻ thất vọng.

Từ điển Trung-Anh

variant of [huang3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ

U+604D, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hoảng hốt )

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Bỗng, hốt nhiên. ◎Như: “hoảng nhiên đại ngộ” hốt nhiên đại ngộ, chợt hiểu thấu.
2. (Tính) Phảng phất, mơ hồ, hình như. ◎Như: “hoảng hốt” mờ mịt, mơ hồ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngô tiền nhật bệnh trung, tâm thần hoảng hốt, ngộ ngôn thương nhữ, nhữ vật kí tâm” , , , (Đệ bát hồi) Hôm qua ta trong cơn bệnh, tâm thần mờ mịt, lỡ nói lời tổn thương nhà ngươi, nhà ngươi đừng để bụng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoảng hốt , thấy không được đích xác gọi là hoảng hốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

hoảng nhiên [huăngrán] Bỗng nhiên (tỉnh ngộ), bừng (tỉnh), chợt: Bỗng nhiên thức tỉnh, chợt vỡ lẽ, chợt tỉnh ngộ;
② Hình như, tựa hồ, tựa như, giống như, khác nào, phảng phất: Tựa hồ trong mộng, phảng phất chiêm bao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoảng hốt: Mơ hồ, không rõ ràng — Đầu óc nổi loạn, không phân biệt nhận định được gì — Ta còn hiểu là lòng dạ sợ hãi, rối loạn.

Từ điển Trung-Anh

variant of [huang3]

Từ điển Trung-Anh

(1) disappointed
(2) flurried
(3) indistinct

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ [huāng ㄏㄨㄤ]

U+614C, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vội vàng, hấp tấp. ◎Như: “hoảng mang” vội vàng hấp tấp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thủ phàn khúc lan, vọng hà hoa trì tiện khiêu. Lã Bố hoảng mang bão trụ” , 便. (Đệ bát hồi) (Điêu Thuyền) tay vịn bao lơn, mắt nhìn ra ao sen định nhảy xuống, Lã Bố vội vàng ôm lấy.
2. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “khủng hoảng” hãi sợ, “kinh hoảng” kinh sợ. ◇Thủy hử truyện : “Hưu hoảng! Thả khán bần đạo đích bổn sự” ! (Đệ thập bát hồi) Chớ có hoảng sợ! Hãy xem tài của bần đạo đây.
3. (Trợ) Quá, lắm, không chịu được. ◎Như: “muộn đắc hoảng” buồn quá, “luy đắc hoảng” mệt không chịu được. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng” (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ [huàng ㄏㄨㄤˋ]

U+6643, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

loá mắt, chói mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng sủa, sáng rõ. § Cũng như chữ . ◇Pháp Hoa Kinh : “Điện quang hoảng diệu” (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Chớp nhoáng sáng chói.
2. (Động) Rọi sáng, chói. ◎Như: “đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai” , ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.
3. (Động) Thoáng qua, lướt qua. ◎Như: “tòng nhãn tiền hoảng quá” thoáng qua trước mắt.
4. (Danh) Họ “Hoảng”.
5. Một âm là “hoàng”. (Động) Dao động, lay động. ◎Như: “thụ chi lai hồi hoảng” cành cây lay động.
6. (Động) Lắc lư, đung đưa. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” lắc đầu lắc cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, chói, loáng: Loáng qua mắt; Lưỡi lê sáng loáng; Mặt trời chói đến nỗi không mở được mắt;
② Thoáng, loáng (một cái), thoáng qua: Ngoài cửa sổ có bóng người, thoáng một cái không thấy nữa. Xem [huàng] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Nhiều ánh sáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dazzle
(2) to flash past

Từ điển Trung-Anh

variant of [huang3]

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ

U+6644, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng rõ.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [huang3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ [huàng ㄏㄨㄤˋ]

U+69A5, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

screen

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ [huàng ㄏㄨㄤˋ]

U+6EC9, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu thẳm mông mênh (nước).
2. (Động) Lay động, rung động.

Từ điển Trung-Anh

bright expanse of water

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ao nước. ◎Như: “lộng binh hoàng trì” tạo phản. § Ghi chú: “Hoàng trì” tức là “Thiên hoàng” : nguyên là tên sao (“hoàng” viết kị húy của “hoàng” ), mượn chỉ “hoàng thất” dòng họ nhà vua.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” . (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” . § Cũng viết là “trang hoàng” .
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” .

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ

U+70BE, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

bright and spacious

Tự hình 1

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ

U+7180, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sảng sủa. ◎Như: “thiên quang hoảng lạn” trời sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) dazzling

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ [huàng ㄏㄨㄤˋ, kòng ㄎㄨㄥˋ, kuǎng ㄎㄨㄤˇ, kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+720C, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of [huang3]
(2) bright

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ

U+769D, tổng 15 nét, bộ bái 白 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) luminous
(2) bright hoary, white

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ [huāng ㄏㄨㄤ, máng ㄇㄤˊ, wáng ㄨㄤˊ]

U+8292, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ gai, lá nhỏ dài mà dắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn. ◎Như: “mang hài” giày làm bằng bẹ cỏ gai.
2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: “đạo mang” tua lúa.
3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: “phong mang” mũi nhọn.
4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: “quang mang” tia sáng nhoáng.
5. (Danh) Họ “Mang”.
6. (Tính) § Xem “mang mang” .

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ [máng ㄇㄤˊ]

U+832B, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mênh mông. ◎Như: “mang mang” mênh mông. ◇Nguyễn Du : “Giang thủy mang mang giang ngạn bình” (Vãn há Đại Than ) Nước sông mênh mông, bờ sông ngập bằng.
2. (Phó) Mờ mịt, không biết gì. ◎Như: “mang nhiên” mờ mịt. ◇Nguyễn Du : “Mang nhiên bất biện hoàn hương lộ” (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Mờ mịt không còn nhận ra đường trở lại quê nhà.
3. (Phó) Vội vàng. § Thông “mang” .
4. (Phó) Mô hồ, không đích xác. § Thông “hoảng” . ◎Như: “mang hốt” hoảng hốt, mờ mịt, mô hồ.
5. (Danh) Họ “Mang”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ [huāng ㄏㄨㄤ, kāng ㄎㄤ]

U+8352, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ, bỏ phế. ◎Như: “hoang phế” bỏ bê, “hoang khóa” bỏ dở khóa học.
2. (Động) Mê đắm, chìm đắm. ◎Như: “hoang dâm” mê đắm rượu chè sắc đẹp. ◇Kim sử : “Liêu chủ hoang vu du điền, chánh sự đãi phế” , (Tát Cải truyện ) Liêu chúa mê đắm săn bắn, chính sự bỏ bê.
3. (Động) Làm lớn ra, khuếch đại. ◇Thi Kinh : “Thiên tác cao san, Đại vương hoang chi” , (Chu tụng , Thiên tác ) Trời tạo ra núi cao, Đại vương làm cho lớn ra.
4. (Động) Kinh hoảng. § Thông “hoảng” . ◇Lô Tàng Dụng : “Dục hại chi, Tử Ngang hoang cụ, sử gia nhân nạp tiền nhị thập vạn” , , 使 (Trần Tử Ngang biệt truyện ) Muốn làm hại, Tử Ngang hoảng sợ, sai gia nhân nộp tiền hai mươi vạn.
5. (Danh) Ruộng đất chưa khai khẩn. ◎Như: “khẩn hoang” khai khẩn đất hoang.
6. (Danh) Cõi đất xa xôi. ◎Như: “bát hoang” tám cõi xa xôi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngã phụng vương mệnh, vấn tội hà hoang” , (Đệ cửu thập nhất hồi) Ta phụng mệnh vua, hỏi tội (quân giặc ở) cõi xa xôi.
7. (Danh) Năm mất mùa, năm thu hoạch kém. ◎Như: “cơ hoang” đói kém mất mùa.
8. (Danh) Tình cảnh thiếu thốn, khan hiếm trầm trọng. ◎Như: “thủy hoang” khan hiếm nước (lâu không mưa), “ốc hoang” khan hiếm nhà cửa.
9. (Danh) Vật phẩm phế thải, hư hỏng. ◎Như: “thập hoang” lượm đồ phế thải.
10. (Tính) Bị bỏ hoang. ◎Như: “hoang địa” đất bỏ hoang.
11. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh, hiu quạnh. ◇Nguyễn Trãi : “Dã kính hoang lương hành khách thiểu” (Trại đầu xuân độ ) Nẻo đồng heo hút ít người qua.
12. (Tính) Không hợp tình hợp lí, không thật, hão. ◎Như: “hoang đản” vô lí, “hoang mậu” không thật, “hoang đường” không tin được, không thật. ◇Chu Văn An : “Công danh dĩ lạc hoang đường mộng” (Giang đình tác ) Công danh đã rơi mất trong giấc mộng hão huyền.
13. (Tính) To lớn, rộng. ◇Thi Kinh : “Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang” , (Đại nhã , Công lưu ) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.

Tự hình 4

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ

U+8B0A, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói dối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời không thật, lời nói dối. ◎Như: “mạn thiên đại hoang” dối trá ngập trời. ◇Thủy hử truyện : “Xuất gia nhân hà cố thuyết hoang?” (Đệ lục hồi) Đã là người tu hành sao còn nói dối?
2. (Động) Dối trá, lừa đảo. ◇Vô danh thị : “Dã tắc thị hoang nhân tiền lí” (Lam thái hòa , Đệ nhất chiết) Tức là lừa gạt lấy tiền người ta vậy.
3. (Tính) Hư, giả, không thật. ◎Như: “hoang ngôn” lời dối trá, “hoang thoại” chuyện bịa đặt, “hoang giá” giá nói thách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nói) dối, gạt, láo: Nói dối, nói láo. (Ngb) (Nói) thách: Nói thách.

Từ điển Trung-Anh

(1) lies
(2) to lie

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ

U+8C0E, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói dối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nói) dối, gạt, láo: Nói dối, nói láo. (Ngb) (Nói) thách: Nói thách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) lies
(2) to lie

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 19

Bình luận 0

huǎng ㄏㄨㄤˇ

U+93A4, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chuông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng chuông.

Từ điển Trung-Anh

(1) sound of a bell
(2) small bell

Tự hình 1

Bình luận 0