Có 3 kết quả:

混 hǔn ㄏㄨㄣˇ焜 hǔn ㄏㄨㄣˇ鯶 hǔn ㄏㄨㄣˇ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thế nước lớn.
2. (Tính) Đục, ô trọc, không trong sạch. ◇Sử Kí : “Cử thế hỗn trọc nhi ngã độc thanh, chúng nhân giai túy nhi ngã độc tỉnh” , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Cả đời đều đục, chỉ mình ta trong, người đời say cả, chỉ mình ta tỉnh.
3. (Động) Trộn. ◎Như: “miến phấn hỗn đường” bột mì trộn với đường.
4. (Động) Giả mạo, lừa gạt, làm gian dối. ◎Như: “tệ hỗn” làm gian dối, “ngư mục hỗn châu” mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Di thái thái đích bài dã sanh, gia môn nhất xứ tọa trước, biệt khiếu Phượng Thư nhi hỗn liễu ngã môn khứ” , , (Đệ tứ thập thất hồi) Di thái thái đánh bài cũng vẫn còn thấp, chúng ta ngồi một chỗ, đừng để con Phượng ăn gian chúng ta đấy.
5. (Động) Làm cẩu thả, làm bừa bãi. ◎Như: “bất yêu tái hỗn nhật tử liễu” không nên sống cẩu thả qua ngày nữa.
6. (Phó) Lộn xộn, lung tung. ◎Như: “hỗn loạn” lộn xộn rối loạn, “hỗn độn” chưa phân rành mạch. ◇Nguyễn Du : “Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên” , (Hoàng Hà ) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn mang, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.
7. Một âm là “cổn”. (Phó) “Cổn cổn” cuồn cuộn. § Cũng viết là , . ◇Mạnh Tử : “Nguyên toàn cổn cổn, bất xả trú dạ” , (Li Lâu hạ ) Suối chảy cuồn cuộn, ngày đêm không ngừng.
8. Một âm là “côn”. (Danh) § Xem “Côn Di” .

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hǔn ㄏㄨㄣˇ [kūn ㄎㄨㄣ]

U+711C, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. “Hỗn diệu” 耀: (1) (Tính) Rực rỡ, chói lọi. § Cũng viết là “hỗn diệu” . (2) (Động) Soi sáng, chiếu sáng.
2. § Có khi đọc là “côn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hỗn diệu 耀 rực rỡ, chói lói. Cũng viết là hỗn diệu . Có khi đọc là chữ côn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cùng, đều (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng sủa: Chói lọi, rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Rực rỡ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hǔn ㄏㄨㄣˇ [huàn ㄏㄨㄢˋ]

U+9BF6, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá hỗn. § Nó hay ăn cỏ nên cũng gọi là “thảo lư” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0