Có 9 kết quả:

伙 huō ㄏㄨㄛ剨 huō ㄏㄨㄛ劐 huō ㄏㄨㄛ嚄 huō ㄏㄨㄛ攉 huō ㄏㄨㄛ火 huō ㄏㄨㄛ耠 huō ㄏㄨㄛ豁 huō ㄏㄨㄛ騞 huō ㄏㄨㄛ

1/9

huō ㄏㄨㄛ [huǒ ㄏㄨㄛˇ]

U+4F19, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bọn, nhóm (người cùng sinh hoạt hoặc làm việc một nơi). § Thông “khỏa” 夥. ◎Như: “đồng hỏa” 同伙 đồng bạn.
2. (Danh) Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là “gia hỏa” 家伙.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hỏa thực” 伙食 cơm nước hằng ngày. ◎Như: “bao hỏa” 包伙 phụ trách việc ăn uống, “đáp hỏa” 搭伙 ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác).
4. (Danh) Lượng từ: nhóm, bọn, tốp. ◎Như: “nhất hỏa nhân” 一伙人 một nhóm người.

Tự hình 2

Dị thể 2

huō ㄏㄨㄛ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+5268, tổng 11 nét, bộ dāo 刀 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng rách toạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng vật gì bị xé rách, bị cắt đi.

Tự hình 1

huō ㄏㄨㄛ

U+5290, tổng 15 nét, bộ dāo 刀 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rạch, xẻ

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rạch, xẻ: 把魚肚子劐開 Rạch bụng cá ra; 犂是劐地用的 Chiếc cày là để xẻ đất;
② Như耠[huo] (bộ 耒).

Tự hình 2

Dị thể 2

huō ㄏㄨㄛ [huò ㄏㄨㄛˋ, ǒ ]

U+5684, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

úi chà, ối chà

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

huō ㄏㄨㄛ

U+6509, tổng 19 nét, bộ shǒu 手 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xúc bằng xẻng, hốt

Từ điển Trần Văn Chánh

Xúc (bằng xẻng), hốt: 攉土 Xúc đất; 攉煤機 Máy xúc than; 攉煤工人 Công nhân xúc than.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xua tay ( bàn tay lật lên úp xuống ).

Từ điển Trung-Anh

to shovel

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

huō ㄏㄨㄛ [huǒ ㄏㄨㄛˇ]

U+706B, tổng 4 nét, bộ huǒ 火 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa.
2. (Danh) Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một “hỏa”. Người trong một hỏa gọi là “hỏa bạn” 火伴.
3. (Danh) Nhiệt (đông y). ◎Như: “thướng hỏa” 上火 lên nhiệt, “tán hỏa” 散火 giải nhiệt.
4. (Danh) Thuốc nổ, súng, đạn. ◎Như: “quân hỏa” 軍火, “hỏa dược” 火藥 thuốc súng.
5. (Danh) Một trong “ngũ hành” 五行.
6. (Danh) Sao “Hỏa”.
7. (Danh) Họ “Hỏa”.
8. (Tính) Kíp, gấp, khẩn cấp. ◎Như: “hỏa tốc” 火速 khẩn cấp, “hỏa bài” 火牌 (hay “hỏa phiếu” 火票) thẻ bài khẩn cấp.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hỏa hồng” 火紅 màu đỏ như lửa, “hỏa kì” 火旗 cờ đỏ.
10. (Động) Đốt lửa.
11. (Động) Tức giận, nổi nóng. ◎Như: “tha nhất hỏa, đại gia đô bất cảm thuyết thoại liễu” 他一火, 大家都不敢說話了 ông ta nổi giận một cái, mọi người không ai dám nói gì hết.

Tự hình 5

Dị thể 4

huō ㄏㄨㄛ

U+8020, tổng 12 nét, bộ lěi 耒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cày đất
2. cái cày

Từ điển Trần Văn Chánh

(nông) ① 【耠子】 hoát tử [huozi] (nông) Cái cày gỗ;
② Cày đất.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

huō ㄏㄨㄛ [huá ㄏㄨㄚˊ, huò ㄏㄨㄛˋ]

U+8C41, tổng 17 nét, bộ gǔ 谷 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang thông suốt. ◇Trương Hiệp 張協: “Hoạch trường hoát dĩ vi hạn, đái lưu khê dĩ vi quan” 畫長豁以為限, 帶流谿以為關 (Thất mệnh 七命).
2. (Động) Dứt, cắt đứt.
3. (Động) Miễn trừ. ◎Như: “tiền lương chi hoát miễn” 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, “hình ngục chi siêu hoát” 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
4. (Động) Tiêu trừ, giải tỏa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: 先殺你這個禿驢, 豁我心中怒氣 (Đệ ngũ thất hồi).
5. (Động) Liều, hi sinh. ◎Như: “hoát xuất tính mệnh” 豁出性命 hi sinh tính mạng.
6. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian” 再進數步, 漸向北邊, 平坦寬豁, 兩邊飛樓插空, 雕甍繡檻, 皆隱於山坳樹杪之間 (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
7. (Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời). ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát” 舟行自無悶, 況值晴景豁 (Tảo phát ngư phố đàm 早發漁浦潭).
8. (Tính) Trống rỗng, không hư.
9. (Tính) Sâu xa, thâm thúy.
10. (Tính) Sứt, mẻ. ◎Như: “hoát thần tử” 豁脣子 sứt môi.
11. (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎Như: “khoát đạt” 豁達 cởi mở, “hoát nhiên quán thông” 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
12. (Phó) Mau lẹ, loáng một cái.
13. (Tượng thanh) Xoạt, vù.
14. § Còn đọc là “khoát”.

Từ điển Trung-Anh

(1) opening
(2) stake all
(3) sacrifice
(4) crack
(5) slit

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

huō ㄏㄨㄛ [huò ㄏㄨㄛˋ]

U+9A1E, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hoạch nhiên” 騞然 tiếng gươm dao cắt soàn soạt. § Cũng viết là “hoạch nhiên” 砉然. ◇Trang Tử 莊子: “Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm” 砉然嚮然, 奏刀騞然, 莫不中音 (Dưỡng sinh chủ 養生主) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.
2. (Phó) Đột nhiên, nhanh chóng.

Tự hình 1

Dị thể 3