Có 41 kết quả:

僬 jiào ㄐㄧㄠˋ叫 jiào ㄐㄧㄠˋ呌 jiào ㄐㄧㄠˋ嘂 jiào ㄐㄧㄠˋ嘦 jiào ㄐㄧㄠˋ噍 jiào ㄐㄧㄠˋ噭 jiào ㄐㄧㄠˋ嚼 jiào ㄐㄧㄠˋ峤 jiào ㄐㄧㄠˋ嶠 jiào ㄐㄧㄠˋ徼 jiào ㄐㄧㄠˋ挍 jiào ㄐㄧㄠˋ敎 jiào ㄐㄧㄠˋ教 jiào ㄐㄧㄠˋ斠 jiào ㄐㄧㄠˋ校 jiào ㄐㄧㄠˋ滘 jiào ㄐㄧㄠˋ漖 jiào ㄐㄧㄠˋ激 jiào ㄐㄧㄠˋ灂 jiào ㄐㄧㄠˋ爝 jiào ㄐㄧㄠˋ珓 jiào ㄐㄧㄠˋ皭 jiào ㄐㄧㄠˋ窌 jiào ㄐㄧㄠˋ窖 jiào ㄐㄧㄠˋ筊 jiào ㄐㄧㄠˋ絞 jiào ㄐㄧㄠˋ繳 jiào ㄐㄧㄠˋ藠 jiào ㄐㄧㄠˋ覐 jiào ㄐㄧㄠˋ覚 jiào ㄐㄧㄠˋ覺 jiào ㄐㄧㄠˋ觉 jiào ㄐㄧㄠˋ較 jiào ㄐㄧㄠˋ轎 jiào ㄐㄧㄠˋ轿 jiào ㄐㄧㄠˋ较 jiào ㄐㄧㄠˋ酵 jiào ㄐㄧㄠˋ醮 jiào ㄐㄧㄠˋ釂 jiào ㄐㄧㄠˋ餃 jiào ㄐㄧㄠˋ

1/41

jiào ㄐㄧㄠˋ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+50EC, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tiêu nghiêu” .

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+53EB, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu, gọi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu, hót, rống. ◎Như: “đại khiếu nhất thanh” kêu to một tiếng. ◇Nguyễn Du : “Lạc nhật sơn sơn viên khiếu ai” (Vọng quan âm miếu ) Khắp núi bóng chiều rơi, vượn kêu thương.
2. (Động) Gọi bảo, kêu lại. ◇Thủy hử truyện : “Đương hạ nhật vãn vị hôn, Vương Tiến tiên khiếu Trương bài nhập lai” . (Đệ nhị hồi) Hôm đó lúc trời chưa tối, Vương Tiến trước hết gọi tên lính canh họ Trương vào.
3. (Động) Gọi là, tên là. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu đích khiếu Cao Cầu” (Đệ nhị hồi) Tiểu nhân tên Cao Cầu.
4. (Động) Bị, được (dùng trong thể thụ động). ◎Như: “cổ thụ khiếu đại phong xuy đảo” cổ thụ bị gió lớn thổi ngã.

Từ điển Thiều Chửu

① Kêu, như đại khiếu nhất thanh kêu to một tiếng. Tục viết là là nhầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gọi: Bên ngoài có người gọi anh; Gọi lại đây;
② Kêu: Kêu to một tiếng; Đêm qua đứa trẻ cứ kêu đau bụng;
③ Kêu, gáy, hót, sủa, rống, gầm: Gà gáy; Chim hót; Chó sủa; Bò rống; Hổ gầm...;
④ Bảo: Mẹ bảo em đến tìm anh; Bảo sao làm vậy;
⑤ Là, gọi là: ? Tên anh là gì?;
⑥ Bị: Mái nhà bị bão cuốn mất rồi; Nó tự tiện phá hoại của công, bị mọi người phê bình cho một trận;
⑦ Thuê, mua và gọi mang đến (tận nơi): Thuê tắc xi; Gọi món ăn; Mua một xe than;
⑧ (đph) Đực, sống, trống: Gà trống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi — Kêu ca.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shout
(2) to call
(3) to order
(4) to ask
(5) to be called
(6) by (indicates agent in the passive mood)

Từ điển Trung-Anh

variant of [jiao4]

Tự hình 3

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 82

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+544C, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu, gọi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khiếu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ khiếu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Khiếu .

Từ điển Trung-Anh

variant of [jiao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+5602, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of [jiao4]
(2) ancient musical instrument similar to ocarina

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+5626, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét), nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

miễn là, chỉ cần (như: chỉ yếu )

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Miễn là, chỉ cần (= ).

Từ điển Trung-Anh

(1) if only
(2) so long as
(3) (contraction of and )

Tự hình 1

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jiāo ㄐㄧㄠ, jiū ㄐㄧㄡ]

U+564D, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắn, nhai, nhấm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhai, nhấm, ăn.
2. (Động) Trách bị. § Thông “tiếu” .

Từ điển Trung-Anh

to chew

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+566D, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu gào, khóc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu gào.
2. (Trạng thanh) Tiếng vang to. ◇Tả truyện : “Chiêu Công ư thị khiếu nhiên nhi khốc” (Chiêu Công nhị thập ngũ niên ) Chiêu Công nhân đó òa lên khóc.
3. (Danh) Mõm, miệng (động vật). ◇Hán Thư : “Mã đề khiếu thiên” (Hóa thực truyện ) Số chân và mõm ngựa tổng cộng bằng một ngàn, (4 chân + 1 mõm) x 200 = 1000, tức là hai trăm con ngựa.
4. (Danh) Lượng từ: cái, con. § Tương đương với “khẩu” , “thất” . ◎Như: “đắc mã thiên khiếu” bắt được ngựa ngàn con.

Từ điển Thiều Chửu

① Gào.
② Khóc oà.
③ Miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tiếng kêu gào;
② Tiếng khóc oà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng, mõm loài vật — Tiếng dùng để đếm số loài vật — Một âm là Kiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu gào — Gào khóc — Một âm là Khiếu.

Từ điển Trung-Anh

shout

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jiáo ㄐㄧㄠˊ, jué ㄐㄩㄝˊ]

U+56BC, tổng 20 nét, bộ kǒu 口 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhai. ◎Như: “tước thảo” nhai cỏ, “tế tước mạn yết” nhai nhuyễn nuốt chậm.
2. (Động) Nhấm, ăn mòn. ◇Chân San Dân : “Tuyết dung san bối lam sanh thúy, Thủy tước sa châu thụ xuất căn” , (Chu khê giản ) Tuyết tan, hơi sau núi bốc lên xanh, Nước ăn mòn bãi cát, cây lộ rễ.
3. (Động) Uống rượu, cạn chén. ◇Sử Kí : “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (), , 使. , (Du hiệp liệt truyện ) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
4. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức. ◇Vương Lệnh : “Ngô ái Tử Quyền thi, Khổ tước vị bất tận” , (Kí mãn chấp trung Tử Quyền 滿) Ta yêu thơ Tử Quyền, Khổ công nghiền ngẫm ý vị không cùng.
5. (Động) Nói lải nhải (thêm có ác ý). ◎Như: “chỉnh vãn tận thính tha nhất cá nhân cùng tước, chân vô liêu” , .
6. (Động) Tranh cãi.
7. (Động) Nhai lại (bò, lạc đà, ...). ◎Như: “phản tước” nhai lại, “hồi tước” nhai lại.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+5CE4, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

núi cao mà nhọn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Núi cao và nhọn. Xem [jiào].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường núi. Xem [qiáo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

highest peak

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+5DA0, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

núi cao mà nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi cao mà nhọn.
2. (Danh) “Viên Kiệu” theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” : “Đại Dư” 輿, “Viên Kiệu” , “Phương Hồ” , “Doanh Châu” , “Bồng Lai” .
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Núi cao và nhọn. Xem [jiào].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường núi. Xem [qiáo].

Từ điển Trung-Anh

highest peak

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jiāo ㄐㄧㄠ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ, yāo ㄧㄠ, yáo ㄧㄠˊ]

U+5FBC, tổng 16 nét, bộ chì 彳 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngoài biên, biên giới, biên tái.
2. (Danh) Đường nhỏ. ◇Lí Hạ : “Hộc yên minh thâm kiếu” (Xuân quy Xương Cốc ) Khói mây làm u tối đường nhỏ và sâu.
3. (Động) Tuần xét. ◎Như: “kiếu tuần” đi tuần sát.
4. Một âm là “kiêu”. (Động) Cầu, mong, tìm. ◎Như: “kiêu phúc” cầu phúc, “kiêu hạnh” cầu may.
5. (Động) Vời lại, chuốc lấy. ◇Tả truyện : “Kì dĩ kiêu họa dã” (Chiêu Công tam niên ) Làm thế là vời họa đến với mình vậy.
6. (Động) Chép nhặt, lấy cắp, sao tập. ◇Luận Ngữ : “Ố kiêu dĩ vi trí giả, ố bất tốn dĩ vi dũng giả” , (Dương Hóa ) Ghét kẻ chép nhặt lấy cắp (của người khác) mà tự cho là trí, ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng.
7. Lại một âm là “yêu”. (Động) Ngăn che, cản trở.

Từ điển Trung-Anh

(1) boundary
(2) to go around

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+630D, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (1) nghĩa ① (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) compare
(2) criticize

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+6559, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Truyền thụ, truyền lại. ◇Liễu Tông Nguyên : “Giáo ư hậu thế” (Lục nghịch luận ) Truyền cho đời sau.
2. (Động) Dạy dỗ. ◎Như: “giáo dục” dạy nuôi. ◇Mạnh Tử : “Cổ giả dịch tử nhi giáo chi” (Li Lâu thượng ) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “tôn giáo” : đạo. ◎Như: “Phật giáo” đạo Phật, “Hồi giáo” đạo Hồi.
4. (Danh) Lễ nghi, quy củ. ◇Mạnh Tử : “Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú” , , (Đằng Văn Công thượng ) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú.
5. (Danh) Mệnh lệnh của thiên tử gọi là “chiếu” , mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là “giáo” .
6. (Danh) Họ “Giáo”.
7. (Tính) Thuộc về giáo dục, sự dạy học. ◎Như: “giáo chức” các chức coi về việc học, “giáo sư” thầy dạy học.
8. Một âm là “giao”. (Động) Sai khiến, bảo, cho phép. ◎Như: “mạc giao” chớ khiến. ◇Chu Bang Ngạn : “Trướng lí bất giao xuân mộng đáo” (Ngọc lâu xuân ) Trong trướng không cho xuân mộng đến.

Từ điển Trung-Anh

(1) religion
(2) teaching
(3) to make
(4) to cause
(5) to tell

Tự hình 6

Dị thể 12

Từ ghép 393

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+65A0, tổng 14 nét, bộ dōu 斗 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ao (lường) cái đấu cho bằng để đo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gạt cho bằng (cái đấu, cái hộc, khi đong thóc, lúa, các loại cốc).
2. (Động) Hiệu chính.

Từ điển Thiều Chửu

① Ao (lường) cái đấu, cái hộc cho bằng cho đúng. Cũng đọc là chữ các.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái que để lường (gạo...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạt ngang cho bằng. Thời xưa đong thóc gạo, thường cầm một khúc cây nhỏ gạt ngang miệng đấu cho bằng, gọi là Giác.

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) instrument to even out the grain in a measuring vessel
(2) to proofread
(3) to collate

Tự hình 1

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, xiáo ㄒㄧㄠˊ, xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+6821, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

kiểm tra, xét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm chân ngày xưa.
2. (Động) Tranh, thi đua. ◎Như: “khảo giáo” thi khảo, “bất dữ giáo luận” không tranh nhau mà bàn bạc.
3. (Động) Tính số, kế toán. ◎Như: “kiểm giáo” kiểm xét sự vật. ◇Sử Kí : “Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả giáo” , (Bình chuẩn thư ) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể.
4. (Động) Tra xét, sửa chữa, đính chính. ◎Như: “giáo khám” khảo xét lại, “giáo đính” đính chính, “giáo cảo” 稿 xem và sửa bản thảo. § Ghi chú: Ta quen đọc âm “hiệu”.
5. Một âm là “hiệu”. (Danh) Trường. ◎Như: “học hiệu” trường học.
6. (Danh) Sĩ quan bậc trung (ba cấp tá). ◎Như: “thượng hiệu” đại tá, “trung hiệu” trung tá, “thiếu hiệu” thiếu tá.
7. (Danh) Chuồng ngựa.
8. (Danh) Bộ quân. ◎Như: “nhất hiệu” một bộ quân.
9. (Danh) Họ “Hiệu”.
10. Một âm là “hào”. (Danh) Chân cái bát đậu (để cúng tế thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) to proofread
(2) to check
(3) to compare

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+6ED8, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ sông thông nhau, chỗ sông chia nhánh

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Chỗ sông thông nhau (chỗ đường sông phân nhánh, thường dùng trong các tên đất ở tỉnh Quảng Đông, như Đông Khiếu, Kê Áp Khiếu...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước thông nhau.

Từ điển Trung-Anh

place name in Guangdong

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+6F16, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Jiao river

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [ㄐㄧ, jiāo ㄐㄧㄠ]

U+6FC0, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: “kích khởi lãng hoa” tung tóe bọt sóng.
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” , “kích dương” khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” , (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” tăng vọt, “kích chiến” chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ “Kích”.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+7042, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sơn, quét nước sơn
2. mắt hoa

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+721D, tổng 21 nét, bộ huǒ 火 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đóm lửa, bó đuốc. ◇Trang Tử : “Nhật nguyệt xuất hĩ nhi tước hỏa bất tức” (Tiêu dao du ) Mặt trời mặt trăng mọc rồi mà đóm lửa không tắt đi.
2. (Động) Chiếu sáng.

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+73D3, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ dùng để bói làm bằng hai vỏ sò (hoặc bằng tre giống như vỏ sò)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đồ dùng để bói làm bằng hai vỏ sò (hoặc bằng tre, gỗ giống như vỏ sò).

Từ điển Trung-Anh

pair of hemispherical objects used in divination

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+76AD, tổng 22 nét, bộ bái 白 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trắng
2. sạch sẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sạch, trắng, khiết tịnh. ◎Như: “tước nhiên” sạch làu làu.

Từ điển Thiều Chửu

① Sạch, trắng.
② Tước nhiên sạch làu làu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trắng;
② Sạch: (hay ) Sạch làu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng. Trắng toát.

Từ điển Trung-Anh

pure

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+7A8C, tổng 10 nét, bộ xué 穴 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

cellar

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [zào ㄗㄠˋ]

U+7A96, tổng 12 nét, bộ xué 穴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hầm, hố
2. tấm lòng sâu xa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hầm, hố. ◎Như: “địa giáo” nhà hầm trong lòng đất. ◇Thủy hử truyện : “Đẳng tha lai thì, dụ tha khứ phẩn giáo biên, chỉ tố tham hạ tha, song thủ thưởng trụ cước, phiên cân đẩu điên na tư thượng phẩn giáo khứ, chỉ thị tiểu sái tha” , , , , , (Đệ lục hồi) Để đợi nó tới, dụ nó đền bên hố xí, giả vờ chào mừng nó, rồi bốc hai cẳng quăng lộn nó xuống hố xí, chỉ là đùa một tí với nó ấy mà.
2. (Động) Chôn giấu, cất giữ. ◇Sử Kí : “Tần chi bại dã, hào kiệt giai tranh thủ kim ngọc, nhi Nhậm thị độc giáo thương túc” , , (Hóa thực liệt truyện ) Nhà Tần bại vong, các hào kiệt đều tranh lấy vàng ngọc, nhưng Nhậm Thị một mình cất giữ thóc lúa.
3. (Tính) Sâu xa (tấm lòng).

Từ điển Thiều Chửu

① Hầm, hố, đào đất chôn đồ gọi là diếu.
② Tấm lòng sâu xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) hầm: Hầm để (nước) đá; Hầm để rau cải;
② Cất (bỏ) vào trong hầm, đào hầm để chôn (cất): Cất khoai vào trong hầm;
③ (văn) (Tấm lòng) sâu xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vựa chứa thóc lúa dưới mặt đất — Sâu. Sâu xa.

Từ điển Trung-Anh

cellar

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, xiáo ㄒㄧㄠˊ]

U+7B4A, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

variant of [jiao4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, xiáo ㄒㄧㄠˊ]

U+7D5E, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bện, xe, xoắn. ◎Như: “giảo ma thằng” bện dây gai, “giảo thiết ti” xoắn dây thép.
2. (Động) Vắt, thắt chặt. ◎Như: “giảo thủ cân” vắt khăn tay.
3. (Danh) Hình phạt thắt cổ cho chết. ◎Như: “xử giảo” xử thắt cổ chết.
4. (Lượng) Cuộn. ◎Như: “nhất giảo mao tuyến” một cuộn len.
5. (Tính) Gay gắt, nóng nảy, cấp thiết. ◇Luận ngữ : “Trực nhi vô lễ tắc giảo” (Thái Bá ) Thẳng thắn mà không có lễ thì nóng nảy.
6. Một âm là “hào”. (Tính) Màu xanh vàng.
7. (Danh) Cái đai liệm xác.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [ㄏㄜˊ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+7E73, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc sau mũi tên, để tiện tìm ra vật săn bắn được hoặc rút mũi tên về. ◇Mạnh Tử : “Tư viên cung chước nhi xạ chi” (Cáo tử thượng ) Hãy nghĩ tới việc giương cung lắp tên (có dây buộc) mà bắn.
2. Một âm là “kiểu”. (Động) Nộp. ◎Như: “kiểu thuế” nộp thuế, “bạn quân kiểu giới đầu hàng liễu” quân phản loạn nộp khí giới đầu hàng.
3. (Động) Quẫy, quật. § Thông “giảo” . ◇Thủy hử truyện : “Vương Tiến khước bất đả hạ lai, tương bổng nhất xế, khước vọng hậu sanh hoài lí trực sóc tương lai. Chỉ nhất kiểu, na hậu sanh đích bổng đâu tại nhất biên, phác địa vọng hậu đảo liễu” , , . , , (Đệ nhị hồi) Vương Tiến không đánh, mà rút roi, nhắm ngay bụng chàng tuổi trẻ đâm tới. Quật một cái, chàng tuổi trẻ đã roi văng qua một bên, ngã ngửa ra phía sau xuống đất.
4. (Động) Quấn quanh, ràng rịt. ◇Từ Quang Phổ : “Bệ lệ luy thùy kiểu cổ tùng” (Đề Hoàng Cư Thái thu san đồ ) Bệ lệ rủ xuống quấn quanh cây thông.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+85E0, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see |[jiao4 tou5]

Tự hình 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+8990, tổng 11 nét, bộ jiàn 見 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[jiao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+899A, tổng 12 nét, bộ jiàn 見 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thức dậy, tỉnh dậy

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+89BA, tổng 20 nét, bộ jiàn 見 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thức dậy, tỉnh dậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thức dậy. ◇Trang Tử : “Giác nhi hậu tri kì mộng dã” (Tề vật luận ) Thức rồi mới biết mình chiêm bao.
2. (Động) Hiểu ra, tỉnh ngộ. ◎Như: “giác ngộ” hiểu ra. Đạo Phật cốt nhất phải giác ngộ chân tính tỏ rõ hết mọi lẽ, cho nên gọi Phật là “Giác vương” . Người học Phật được chứng tới quả Phật gọi là “chánh giác” . ◇Nguyễn Trãi : “Giác lai vạn sự tổng thành hư” (Ngẫu thành ) Tỉnh ra muôn sự thành không cả.
3. (Động) Cảm nhận, cảm thấy, cảm thụ. ◎Như: “tự giác” tự mình cảm nhận, “bất tri bất giác” không biết không cảm. ◇Lí Thương Ẩn : “Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải, Dạ ngâm ưng giác nguyệt quang hàn” , (Vô đề ) Sớm mai soi gương, buồn cho tóc mây đã đổi, Ngâm thơ ban đêm chợt cảm biết ánh trăng lạnh lẽo.
4. (Động) Bảo rõ cho biết. ◇Mạnh Tử : “Sử tiên tri giác hậu tri” 使 (Vạn Chương thượng ) Để hạng biết trước bảo rõ cho hạng biết sau.
5. (Danh) Năng lực cảm nhận đối với sự vật. ◎Như: “vị giác” cơ quan nhận biết được vị (chua, ngọt, đắng, cay), “huyễn giác” ảo giác.
6. (Danh) Người hiền trí. ◎Như: “tiên giác” bậc hiền trí đi trước.
7. (Tính) Cao lớn, ngay thẳng. ◇Thi Kinh : “Hữu giác kì doanh” (Tiểu nhã , Tư can ) Những cây cột cao và thẳng.
8. Một âm là “giáo”. (Danh) Giấc ngủ. ◎Như: “ngọ giáo” giấc ngủ trưa.
9. (Danh) Lượng từ: giấc. ◎Như: “thụy liễu nhất giáo” ngủ một giấc.

Từ điển Trung-Anh

(1) a nap
(2) a sleep
(3) CL:|[chang2]

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 11

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+89C9, tổng 9 nét, bộ jiàn 見 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thức dậy, tỉnh dậy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) a nap
(2) a sleep
(3) CL:|[chang2]

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ, xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+8F03, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

so với

Từ điển phổ thông

tay xe, càng xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước.
2. (Động) Ganh đua. § Cũng như “giác” . ◇Mạnh Tử : “Lỗ nhân liệp giác” (Vạn Chương hạ ) Người nước Lỗ săn bắn thi.
3. Một âm là “giếu”. § Có khi đọc là “giảo”. (Động) So sánh. § Cùng nghĩa với “hiệu” . ◇Đạo Đức Kinh : “Trường đoản tương giảo” (Chương 2) Dài và ngắn cùng sánh.
4. (Danh) Khái lược, đại khái. ◎Như: “đại giảo” . § Như “đại lược” .
5. (Danh) Hiệu số.
6. (Danh) Họ “Giảo”.
7. (Phó) Khá, tương đối. ◎Như: “giảo cao” khá cao, “giảo hảo” tương đối tốt, “giảo đa” khá nhiều.
8. (Phó) Rõ rệt, rành rành. ◇Sử Kí : “Khinh tài trọng nghĩa, giảo nhiên trước minh” , (Bình Tân Hầu Chủ Phụ liệt truyện ) Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tay xe thời xưa (trên thùng xe, dùng để tựa tay);
② (văn) Thi đua (dùng như ): Người nước Lỗ săn bắn thi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① So sánh, đọ: Công việc so với trước đây thì càng nhiều hơn; Đọ sức; Luận tài so trí;
② Khá..., tương đối..., qua loa, sơ lược: Có một khái niệm tương đối hoàn chỉnh; Đại lược, đại khái;
③ Rõ ràng, rành rành: Hai cái (thứ) khác nhau rõ ràng; Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt (Sử kí).

Từ điển Trung-Anh

(1) to compare
(2) to dispute
(3) compared to
(4) (before adj.) relatively
(5) comparatively
(6) rather
(7) also pr. [jiao3]

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+8F4E, tổng 19 nét, bộ chē 車 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái kiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xe nhỏ.
2. (Danh) Cái kiệu (để chuyên chở đi lại, làm bằng tre, gỗ., do người khiêng). ◇Thủy hử truyện : “Phủ Doãn từ liễu Kinh Lược tướng công, xuất đáo phủ tiền, thướng liễu kiệu, hồi đáo châu nha lí” , , , (Đệ tam hồi) Phủ Doãn cáo từ tướng công Kinh Lược, ra trước phủ, ngồi lên kiệu, trở về châu nha.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) kiệu: Khiêng kiệu; Kiệu hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) a sedan chair
(2) a palanquin
(3) a litter

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 51

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+8F7F, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái kiệu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) kiệu: Khiêng kiệu; Kiệu hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) a sedan chair
(2) a palanquin
(3) a litter

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 12

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+8F83, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

so với

Từ điển phổ thông

tay xe, càng xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tay xe thời xưa (trên thùng xe, dùng để tựa tay);
② (văn) Thi đua (dùng như ): Người nước Lỗ săn bắn thi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① So sánh, đọ: Công việc so với trước đây thì càng nhiều hơn; Đọ sức; Luận tài so trí;
② Khá..., tương đối..., qua loa, sơ lược: Có một khái niệm tương đối hoàn chỉnh; Đại lược, đại khái;
③ Rõ ràng, rành rành: Hai cái (thứ) khác nhau rõ ràng; Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt (Sử kí).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to compare
(2) to dispute
(3) compared to
(4) (before adj.) relatively
(5) comparatively
(6) rather
(7) also pr. [jiao3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 33

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+9175, tổng 14 nét, bộ yǒu 酉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

men rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men. ◎Như: “phát diếu” lên men.

Từ điển Thiều Chửu

① Men, meo mốc là chất chảy hâm có chất đường, vì tác dụng hoá học sinh ra vi trùng nổi bọt meo lên thành ra chất chua, gọi là phát diếu lên men. Như ủ rượu gây giấm biến ra mùi chua đều là vì thế, cho rượu vào bột cho nó bốc bồng lên cũng gọi là phát diếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Men: Lên men, dậy men.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất men, do vật thể để lâu mà thành. Chẳng hạn Phát giáo ( lên men ). Cũng gọi là Giáo mẫu.

Từ điển Trung-Anh

(1) yeast
(2) leavening
(3) fermentation
(4) Taiwan pr. [xiao4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 9

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [qiáo ㄑㄧㄠˊ, zhàn ㄓㄢˋ]

U+91AE, tổng 19 nét, bộ yǒu 酉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

uống rượu với ai mà không phải thù tạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một nghi tiết ngày xưa, dùng trong hôn lễ hoặc quan lễ (lễ đội mũ). § Đàn bà tái giá ngày xưa theo nghi tiết này, nên đàn bà tái giá gọi là “tái tiếu” .
2. (Danh) Nghi lễ của nhà sư hoặc đạo sĩ lập đàn cầu cúng. ◇Thủy hử truyện : “Thỉnh thiên sư, yêu tố tam thiên lục bách phân la thiên đại bổn tiếu, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” , , , (Đệ nhất hồi) Mời thiên sư lập đàn ba nghìn sáu trăm la thiên để cầu trời trừ tai họa cứu giúp muôn dân.
3. (Động) Cầu cúng, tế tự.
4. (Động) (Đàn bà) tái giá. ◇Tùy Thư : “Ngũ phẩm dĩ thượng thê thiếp bất đắc cải tiếu” (Lí Ngạc truyện ) Thê thiếp từ ngũ phẩm trở lên không được cải giá.

Từ điển Thiều Chửu

① Uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là tiếu. Lễ cưới và lễ đội mũ ngày xưa đều dùng lễ ấy, nên đàn bà tái giá gọi là tái tiếu .
② Tế, sư hay đạo sĩ lập đàn cầu cúng gọi là tiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Tế rượu trong đám cưới thời xưa. (Ngr) Đám cưới, lễ cưới: Tái giá;
② Tế, làm chay: Làm chay (làm đàn cầu cúng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rót rượu ra — Cạn hết — làm lễ cúng tế.

Từ điển Trung-Anh

to perform sacrifice

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ

U+91C2, tổng 24 nét, bộ yǒu 酉 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

uống cạn rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uống cạn chén rượu. ◇Liêu trai chí dị : “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” , , (Lao san đạo sĩ ) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Uống cạn rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Uống cạn rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống cạn chén rượu.

Từ điển Trung-Anh

drain a goblet

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiào ㄐㄧㄠˋ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]

U+9903, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh nhân bao bột. ◎Như: “chưng giảo” bánh bột hấp, “thủy giảo” sủi cảo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0