Có 8 kết quả:

溜 liū ㄌㄧㄡ澑 liū ㄌㄧㄡ瀏 liū ㄌㄧㄡ熘 liū ㄌㄧㄡ蹓 liū ㄌㄧㄡ遛 liū ㄌㄧㄡ飀 liū ㄌㄧㄡ飗 liū ㄌㄧㄡ

1/8

liū ㄌㄧㄡ [liú ㄌㄧㄡˊ, liù ㄌㄧㄡˋ]

U+6E9C, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trượt, lướt
2. nhẵn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lẻn, lủi, chuồn. ◎Như: “lựu hồi gia” lẻn về nhà. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhất diện tưởng trước, dĩ lựu đáo lí gian ốc tử môn khẩu, thâu thâu nhi đích tiều” , , (Đệ cửu thập thất hồi) Một mặt nghĩ như thế, rồi lén vào cửa nhà trong xem trộm.
2. (Động) Chảy, trôi.
3. (Động) Trượt, tuột. ◎Như: “lựu băng” trượt băng.
4. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, liếm gót. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ tưởng tưởng nhĩ na lão tử nương, tại na biên quản gia da môn cân tiền bỉ ngã môn hoàn cánh hội lựu ni” , , (Đệ thất thập nhất hồi) Mày thử nghĩ xem mẹ mày hầu các ông quản gia bên ấy còn biết liếm gót giỏi hơn chúng tao nữa kia.
5. (Động) Nhìn, liếc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na Giả Vân nhất diện tẩu, nhất diện nã nhãn bả Hồng Ngọc nhất lựu” , (Đệ nhị thập lục hồi) Giả Vân vừa đi vừa đưa mắt liếc nhìn Hồng Ngọc.
6. (Động) Xào (cách nấu món ăn, có thêm đường, giấm). ◎Như: “thố lựu bạch thái” cải trắng xào giấm.
7. (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. § Thông “lưu” .
8. (Tính) Trôi chảy, lưu loát. ◎Như: “giá danh ngoại tịch sanh lai Đài Loan hảo kỉ niên liễu, quốc ngữ thuyết đắc ngận lựu” , .
9. (Tính) Trơn, bóng. ◎Như: “lựu viên” tròn xoay, “lựu quang” láng bóng.
10. (Phó) Biểu thị trình độ sâu, đậm. § Đặt sau hình dung từ. ◎Như: “toan lựu lựu” chua lét, “quang lựu lựu” bóng lộn.
11. (Danh) Tên sông thời cổ.
12. (Danh) Dòng nước. ◇Bạch Cư Dị : “Tây giản băng dĩ tiêu, Xuân lựu hàm tân bích” 西, (Khê trung tảo xuân ) Ở khe suối hướng tây băng đã tan, Dòng nước mùa xuân ngậm màu biếc mới.
13. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Thượng Quan Chiêu Dung : “Bộc lựu tình ngưng vũ, Tùng hoàng trú tự hôn” , (Du Trường Ninh ) Dòng thác chảy xiết, mưa tạnh, Bụi trúc ngày tựa như tối.
14. (Danh) Chỗ nước chảy xuống từ mái hiên nhà, máng nước. § Thông “lựu” . ◎Như: “thủy lựu” máng nước.
15. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, xâu... ◎Như: “nhất lựu tam gian phòng” một dãy ba gian nhà.
16. Cũng đọc là “lưu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước chảy xiết: Nước sông chảy xiết;
② Nước mưa từ trên mái hiên chảy xuống: Nước mái hiên; Máng hứng nước;
③ Chỗ nước mưa nhểu xuống dưới mái hiên, máng (như , bộ ): Máng nước;
④ Dãy: Một dãy ba gian nhà;
⑤ Mạn, nơi, ở quanh, ở gần: Mạn này cây ăn quả rất nhiều;
⑥ (đph) Trét kẽ hở: Tường đã xây xong, chỉ còn trét kẻ hở thôi. Xem [liu].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trượt, tuột: Trượt băng; Từ trên dốc núi tuột xuống;
② Tròn xoay, láng bóng, trơn: Tròn xoay; Láng bóng, trơn; Trơn nhẵn;
③ Lén chuồn, lủi: Nó lén lút chuồn ra ngõ sau;
④ (văn) (Ngựa) sổng cương;
⑤ Như [liu]. Xem [liù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy. Chảy đi — Nước giọt gianh, từ mái nhà chảy xuống — Bỏ vào nồi, cho thêm nước, đun nóng lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to slip away
(2) to escape in stealth
(3) to skate

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 12

Từ ghép 61

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liū ㄌㄧㄡ [liú ㄌㄧㄡˊ, liù ㄌㄧㄡˋ]

U+6F91, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trượt, lướt
2. nhẵn

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “lựu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy xiết, nước trên mái tranh rỏ xuống gọi là thiềm lựu .
② Tục gọi cái gì trơn tuột là hoạt lưu .
③ Ngựa sổng cương.
④ Tên gọi các món nấu nướng, như: thố lựu pha dấm, ngộn dấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lựu .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

liū ㄌㄧㄡ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+700F, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong leo lẻo, trong vắt (dòng nước).
2. (Tính) Mát (gió). ◇Tào Thực : “Diệp nhược xuân vinh, Lưu nhược thanh phong” , (Dữ Ngô Quý Trọng thư ) Sáng rỡ như xuân tươi tốt, Mát như gió mát.
3. (Tính) Sâu (dòng nước). ◇Thi Kinh : “Trăn dữ Vị, Lưu kì thanh hĩ” , (Trịnh phong , Trăn Vị ) Sông Trăn và sông Vị, Nước sâu lại trong.
4. (Phó) Nhanh lẹ (thế gió thổi). ◇Lưu Hướng : “Thu phong lưu dĩ tiêu tiêu” (Cửu thán , Phùng phân ) Gió thu thổi nhanh gấp vù vù.
5. § Cũng đọc là “lựu”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liū ㄌㄧㄡ

U+7198, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xào thức ăn

Từ điển Trần Văn Chánh

Xào: Xào gan; Cải trắng xào giấm. Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) quick-fry
(2) sim. to stir-frying, but with cornstarch added
(3) also written

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

liū ㄌㄧㄡ [liù ㄌㄧㄡˋ]

U+8E53, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lựu đáp ,)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 2

Bình luận 0

liū ㄌㄧㄡ [liú ㄌㄧㄡˊ, liù ㄌㄧㄡˋ]

U+905B, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đứng dừng lại không tiến lên nữa

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liū ㄌㄧㄡ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+98C0, tổng 19 nét, bộ fēng 風 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng gió thổi. ◇Tả Tư : “Dữ phong diêu dương, lưu sưu lưu” , (Ngô đô phú ) Cùng gió bay bổng, tiếng gió thổi vù vù.
2. (Trạng thanh) Vù vù, ù ù (tiếng gió thổi). ◇Lí Kì : “Khô tang lão bách hàn sưu lưu” (Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca ) Cây dâu khô cây bách già lạnh gió ù ù.

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liū ㄌㄧㄡ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+98D7, tổng 14 nét, bộ fēng 風 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ “lưu” .

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0