Có 2 kết quả:

茏 lōng ㄌㄨㄥ隆 lōng ㄌㄨㄥ

1/2

lōng ㄌㄨㄥ [lóng ㄌㄨㄥˊ]

U+830F, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của “long” 蘢.

Tự hình 2

Dị thể 1

lōng ㄌㄨㄥ [lóng ㄌㄨㄥˊ]

U+9686, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. long trọng
2. hưng thịnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy, nhiều, dày. ◎Như: “long trọng” 隆重 trọng thể, “đức long vọng trọng” 德隆望重 đức dày giá trọng.
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” 興隆, “long thịnh” 隆盛.
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” 隆起 nhô lên, “long chuẩn” 隆準 sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” 雖隆薛之城到於天, 猶之無益也 (Tề sách nhất 齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” 隆師 tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.

Từ điển Trung-Anh

sound of drums

Tự hình 3

Dị thể 15

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10