Có 13 kết quả:

悗 mèn ㄇㄣˋ悶 mèn ㄇㄣˋ懑 mèn ㄇㄣˋ懣 mèn ㄇㄣˋ暪 mèn ㄇㄣˋ满 mèn ㄇㄣˋ滿 mèn ㄇㄣˋ焖 mèn ㄇㄣˋ燜 mèn ㄇㄣˋ瞒 mèn ㄇㄣˋ瞞 mèn ㄇㄣˋ闷 mèn ㄇㄣˋ鞔 mèn ㄇㄣˋ

1/13

mèn ㄇㄣˋ [mān ㄇㄢ]

U+6097, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mê hoặc.
2. (Tính) Phiền muộn, buồn bực.
3. Một âm là “muộn”. (Tính) Vô tâm, vô tình.

Tự hình 1

Dị thể 1

mèn ㄇㄣˋ [mēn ㄇㄣ]

U+60B6, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn bực, khổ não. ◎Như: “phiền muộn” 煩悶 buồn phiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hồi đáo gia trung, muộn muộn bất dĩ” 回到家中, 悶悶不已 (Đệ nhị hồi) Trở về nhà, lòng buồn rười rượi.
2. (Tính) Bí, ngột ngạt. ◎Như: “thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn” 天氣酷熱, 房間好悶 khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.
3. (Tính) Ồ ồ (tiếng, âm thanh). ◎Như: “na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích” 那人說話怎麼悶聲悶氣的 người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.
4. (Tính) Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. ◎Như: “muộn đầu muộn não” 悶頭悶腦 đầu óc nặng nề ù lì.
5. (Động) Đậy kín cho ngấm, hãm. § Cũng viết là “muộn” 燜. ◎Như: “bả thái tái muộn nhất hội nhi” 把菜再悶一會兒 đem món ăn hầm lại một lúc.
6. (Động) Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn. ◎Như: “biệt lão muộn tại gia lí” 別老悶在家裡 đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.
7. (Động) Chất chứa, giấu kín. ◎Như: “hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí” 有話就說出來, 不要悶在心裡 có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.
8. (Danh) Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực. ◎Như: “bài ưu giải muộn” 排憂解悶 xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) bored
(2) depressed
(3) melancholy
(4) sealed
(5) airtight
(6) tightly closed

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 22

mèn ㄇㄣˋ

U+61D1, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

buồn bã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 懣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Buồn bã. Xem 憤懣 [fènmèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懣

Từ điển Trung-Anh

melancholy

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

mèn ㄇㄣˋ

U+61E3, tổng 18 nét, bộ xīn 心 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

buồn bã

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn bã, phiền muộn.
2. (Động) Phẫn hận. ◎Như: “phẫn muộn” 憤懣 uất hận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Buồn bã. Xem 憤懣 [fènmèn].

Từ điển Trung-Anh

melancholy

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

mèn ㄇㄣˋ

U+66AA, tổng 15 nét, bộ rì 日 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

dark

Tự hình 1

mèn ㄇㄣˋ [mǎn ㄇㄢˇ]

U+6EE1, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 滿. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bán song đăng ảnh mãn sàng thư” 半牕燈影满床書 (Nguyệt 月) Bóng đèn soi nửa cửa sổ, sách đầy giường.
2. Giản thể của chữ 滿.

Tự hình 2

Dị thể 6

mèn ㄇㄣˋ [mǎn ㄇㄢˇ]

U+6EFF, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đầy, đầy tràn, thừa. ◎Như: “nhân mãn” 人滿 người đầy tràn. ◇Trương Kế 張繼: “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
2. (Động) Đạt tới hạn độ. ◎Như: “kì mãn” 期滿 hết kì hạn, “bất mãn nhất tuế” 不滿一歲 không tới một năm.
3. (Động) Vừa lòng. ◎Như: “mãn ý” 滿意 xứng ý, vừa lòng.
4. (Tính) Khắp, cả. ◎Như: “mãn thành phong vũ” 滿城風雨 khắp thành gió mưa, “mãn diện xuân phong” 滿面春風 mặt mày hớn hở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp” 淒淒不似向前聲, 滿座重聞皆掩泣 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
5. (Tính) Tự đắc, kiêu căng. ◎Như: “tự mãn” 自滿 tự đắc. ◇Thượng Thư 尚書: “Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích” 滿招損, 謙受益 (Đại Vũ mô 大禹謨) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
6. (Tính) Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn. ◎Như: “viên mãn” 圓滿 tốt đẹp hoàn toàn, “hạnh phúc mĩ mãn” 幸福美滿 hạnh phúc hoàn toàn.
7. (Phó) Rất, hoàn toàn. ◎Như: “mãn lệ hại” 滿厲害 rất tai hại, “mãn bất thác” 滿不錯 hoàn toàn không lầm lẫn.
8. (Danh) Châu “Mãn”.
9. (Danh) Giống người “Mãn”. Tức “Mãn Châu tộc” 滿洲族.
10. (Danh) Họ “Mãn”.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

mèn ㄇㄣˋ

U+7116, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đun, hầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hầm, om, nấu: 燜飯 Nấu cơm; 燜扁豆 Om đậu cô-ve; 燜肉 Hầm thịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燜

Từ điển Trung-Anh

(1) to cook in a covered vessel
(2) to casserole
(3) to stew

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

mèn ㄇㄣˋ

U+71DC, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đun, hầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hầm (cho thức ăn vào nồi đậy kín, để lửa nhỏ nấu tới chín nhừ). ◎Như: “muộn nhục” 燜肉 hầm thịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hầm, om, nấu: 燜飯 Nấu cơm; 燜扁豆 Om đậu cô-ve; 燜肉 Hầm thịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cook in a covered vessel
(2) to casserole
(3) to stew

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

mèn ㄇㄣˋ [mán ㄇㄢˊ, mén ㄇㄣˊ]

U+7792, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瞞.

Tự hình 2

Dị thể 3

mèn ㄇㄣˋ [mán ㄇㄢˊ, mén ㄇㄣˊ]

U+779E, tổng 16 nét, bộ mù 目 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dối, lừa, giấu giếm. ◎Như: “ẩn man” 隱瞞 che giấu, lấp liếm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thật bất tương man, như kim quan ti truy bộ tiểu nhân khẩn cấp, vô an thân xứ” 實不相瞞, 如今官司追捕小人緊急, 無安身處 (Đệ thập nhất hồi) Thật là chẳng dám giấu, bây giờ quan ti lùng bắt tiểu nhân ráo riết, không còn chỗ an thân.
2. (Động) Đệm, lót, chêm vào. ◇Phùng Duy Mẫn 馮惟敏: “Tân thiên sam man thành hài để, Cựu ca sa cải tố trung y” 新偏衫瞞成鞋底, 舊袈裟改做中衣 (Tăng ni cộng phạm 僧尼共犯, Đệ tứ chiệp 第四摺).
3. (Động) Men theo, thuận theo. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha (Hành Giả) khiếm khởi thân lai, bả nhất cá kim kích tử, man song nhãn nhi, đâu tiến tha đạo phòng lí” 他(行者)欠起身來, 把一個金擊子, 瞞窗眼兒, 丟進他道房裏 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hành Giả nhổm dậy, cầm cây kích vàng, men theo hốc cửa sổ chui vào trong phòng.
4. (Tính) Không bắt mắt, không được chú trọng. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Nhĩ ngã bổn đẳng thị man hóa, ứng bất thượng tha đích tâm” 你我本等是瞞貨, 應不上他的心 (Đệ thất thập tam hồi) Cô với tôi vốn chì là hai con đàn bà đồ bỏ, không vừa lòng anh ấy được.
5. (Tính) Dáng nhắm mắt, lim dim. ◇Tuân Tử 荀子: “Tửu thực thanh sắc chi trung, tắc man man nhiên, minh minh nhiên” 酒食聲色之中, 則瞞瞞然, 瞑瞑然 (Phi thập nhị tử 非十二子) Khi ăn uống vui chơi thì lim dim mê mẩn.
6. Một âm là “môn”. (Tính) Thẹn thùng, bẽn lẽn. ◇Trang Tử 莊子: “Tử cống môn nhiên tàm, phủ nhi bất đối” 子貢瞞然慚, 俯而不對 (Thiên địa 天地) Tử Cống ngượng ngùng xấu hổ, cúi đầu không đáp.

Tự hình 2

Dị thể 3

mèn ㄇㄣˋ [ㄅㄧˋ, mēn ㄇㄣ]

U+95F7, tổng 7 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 悶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 悶

Từ điển Trung-Anh

(1) bored
(2) depressed
(3) melancholy
(4) sealed
(5) airtight
(6) tightly closed

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 22

mèn ㄇㄣˋ [mán ㄇㄢˊ, wǎn ㄨㄢˇ]

U+9794, tổng 16 nét, bộ gé 革 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căng da bịt chung quanh vành vật thể. ◎Như: “man cổ” 鞔鼓 căng da làm mặt trống.

Từ điển Thiều Chửu

① Căng da. Căng cho tấm da nó tới khắp cả bốn chung quanh vành gọi là man.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buồn bã (như 懣, bộ 心).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mạn giày;
② Bịt trống bằng da thuộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy da thú đã thuộc rồi mà bịt, làm mặt trống — Người thợ đóng giày dép.

Tự hình 2

Dị thể 1