Có 16 kết quả:

勐 měng ㄇㄥˇ幪 měng ㄇㄥˇ懜 měng ㄇㄥˇ懞 měng ㄇㄥˇ懵 měng ㄇㄥˇ猛 měng ㄇㄥˇ獴 měng ㄇㄥˇ艋 měng ㄇㄥˇ蒙 měng ㄇㄥˇ蜢 měng ㄇㄥˇ蟒 měng ㄇㄥˇ蠓 měng ㄇㄥˇ錳 měng ㄇㄥˇ锰 měng ㄇㄥˇ黽 měng ㄇㄥˇ黾 měng ㄇㄥˇ

1/16

měng ㄇㄥˇ

U+52D0, tổng 10 nét, bộ lì 力 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

có uy quyền, uy lực lớn

Từ điển Trung-Anh

(1) meng (old administrative division in Dai areas of Yunnan)
(2) variant of [meng3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ [méng ㄇㄥˊ]

U+5E6A, tổng 16 nét, bộ jīn 巾 (+13 nét)
hình thanh

měng ㄇㄥˇ [mèng ㄇㄥˋ]

U+61DC, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ngu muội
2. hồ đồ

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiền muộn — Tối tăm. Đần độn.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ [mēng ㄇㄥ, méng ㄇㄥˊ]

U+61DE, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà, đôn hậu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 41

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ [méng ㄇㄥˊ]

U+61F5, tổng 18 nét, bộ xīn 心 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngu muội
2. hồ đồ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “mộng đổng” .
2. Một âm là “mặng”. (Tính) Buồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiểu biết rõ ràng, như: nhất khán tựu đổng . Tục gọi người không hiểu biết rõ ràng là mộng đổng , kẻ hiểu biết rõ ràng là đổng sự ..

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Hồ đồ: Hồ đồ chả biết gì cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngu muội không biết gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mộng .

Từ điển Trung-Anh

stupid

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ

U+731B, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mạnh, khoẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mạnh, dũng cảm. ◎Như: “mãnh tướng” tướng mạnh.
2. (Tính) Hung ác, hung bạo, tàn ác. ◎Như: “mãnh thú” thú mạnh dữ, “mãnh hổ” cọp dữ. ◇Lễ Kí : “Hà chánh mãnh ư hổ dã” (Đàn cung ) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
3. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎Như: “mãnh tỉnh” hốt nhiên tỉnh ngộ. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm mãnh văn đắc nhất trận nhục hương” (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm bỗng ngửi thấy mùi thịt thơm.
4. (Phó) Dữ dội, gấp nhanh. ◎Như: “mãnh liệt” mạnh mẽ dữ dội, “mãnh tiến” tiến nhanh tiến mạnh.
5. (Danh) Sự nghiêm khắc. ◇Tả truyện : “Duy hữu đức giả năng dĩ khoan phục dân, kì thứ mạc như mãnh” , (Chiêu Công nhị thập niên ) Chỉ người có đức mới có thể lấy khoan dung mà làm cho dân theo, dưới bậc ấy không gì bằng nghiêm khắc.
6. (Danh) Con chó mạnh.
7. (Danh) Họ “Mãnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạnh, như mãnh tướng tướng mạnh, mãnh thú thú mạnh, v.v.
② Nghiêm ngặt.
③ Mạnh dữ, như mãnh liệt mạnh dữ quá, đang mê hoặc mà hốt nhiên tỉnh ngộ gọi là mãnh tỉnh .
④ Ác.
⑤ Chó mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mãnh (liệt), mạnh, dữ, ác, tàn bạo: Tướng mạnh, mãnh tướng; Tiến nhanh tiến mạnh; Sút mạnh một cú, trái banh lọt vào khung thành; Dùng chính sách mạnh thì dân bị tàn hại, tàn hại thì thi hành chính sách khoan dung (Tả truyện); Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp (Lễ kí);
② Bỗng nhiên, đột nhiên: Đột nhiên từ trong nhà nhảy ra.mãnh địa [mângde] Như nghĩa
②; mảnh nhiên [mângrán] Như ;
③ (văn) Kiên cố, kiên cường, vững chắc: Đá cứng; Ý chí kiên cường;
④ (văn) Sắc bén: Móng vuốt sắc bén;
⑤ (văn) Con chó khỏe mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó dữ, có sức mạnh — Mạnh mẽ dữ tợn — Thình lình.

Từ điển Trung-Anh

(1) ferocious
(2) fierce
(3) violent
(4) brave
(5) suddenly
(6) abrupt
(7) (slang) awesome

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 63

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ

U+7374, tổng 16 nét, bộ quǎn 犬 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầy mangut

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cầy mangut.

Từ điển Trung-Anh

mongoose

Tự hình 1

Chữ gần giống 42

Từ ghép 7

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ

U+824B, tổng 14 nét, bộ zhōu 舟 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trách mãnh )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trách mãnh” : xem “trách” .

Từ điển Thiều Chửu

① Trách mãnh cái thuyền nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền nhỏ. Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ. Cũng giọi là Trách mãnh .

Từ điển Trung-Anh

small boat

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ [máng ㄇㄤˊ, mēng ㄇㄥ, méng ㄇㄥˊ]

U+8499, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” bị nạn, “mông trần” bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” , , , , (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện : “Thượng hạ tương mông” (Hi Công nhị thập tứ niên ) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” tâm trí tối tăm, “khải mông” mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” , , (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” , thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tối. Chỗ mặt trời lặn gọi là đại mông .
② Ngu dốt, tối tăm không biết gì gọi là mông muội .
③ Trẻ con. Như huấn mông dạy trẻ con học.
④ Bị, che lấp. Như mông nạn bị nạn, mông trần bị long đong, mông đầu che, trùm đầu.
⑤ Chịu. Như mông ân chịu ơn.
⑥ Mình tự nói nhún mình là mông, nói mình là kẻ ngu dốt.
⑦ Mông Cổ giống Mông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân tộc Mông Cổ Xem [meng], [méng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Che, trùm, bịt, phủ: Trùm đầu; Bịt mắt lại; Phủ lên một lớp bụi;
② Bị, chịu, được: Bị nạn; Được sự tiếp đãi niềm nở;
③ Mông muội, tối tăm: Vỡ lòng;
④ Trẻ con: Dạy trẻ con;
⑤ [Méng] (Họ) Mông. Xem [meng], [Mâng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớn lao, dầy dặn — Một âm khác là Mông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh Dịch dưới quẻ Khảm, trên quẻ Cấn — Xúc phạm đến — nhận lĩnh — Liều lĩnh — Tiếng tự xưng khiêm nhường.

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ [mèng ㄇㄥˋ]

U+8722, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trách mãnh )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trách mãnh” : xem “trách” .

Từ điển Thiều Chửu

① Trách mãnh . Xem chữ mãnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [zhàmâng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trách mãnh : Con châu chấu.

Từ điển Trung-Anh

grasshopper

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ [mǎng ㄇㄤˇ]

U+87D2, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trăn. § Tục gọi là “mãng xà” .
2. (Tính) Có thêu hình con trăn. ◎Như: “mãng phục” một thứ phẩm phục nhà Thanh.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ

U+8813, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: miệt mông )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại côn trùng, mình nhỏ, cánh ngắn, có vằn, mũi chích vào người hoặc thú vật làm cho đau ngứa, sinh ra mụn, truyền bá kí sinh trùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Con mối đất, một loài sâu đầu có lông như nhung, khi tạnh mưa thì bay lũ lượt ra, cũng gọi là miệt mông .

Từ điển Trần Văn Chánh

Con mối đất. Cg. .

Từ điển Trung-Anh

(1) grasshopper
(2) midge
(3) sandfly

Tự hình 2

Chữ gần giống 40

Từ ghép 1

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ

U+9333, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố mangan, Mn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (manganese, Mn), dùng làm men đúc pha lê và đồ sứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Mangan (Manganese, kí hiệu Mn).

Từ điển Trung-Anh

manganese (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ

U+9530, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố mangan, Mn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Mangan (Manganese, kí hiệu Mn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

manganese (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ [méng ㄇㄥˊ, miǎn ㄇㄧㄢˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+9EFD, tổng 13 nét, bộ mǐn 黽 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là “mẫn”. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh : “Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao” , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con ếch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gắng gỏi, cố gắng, nỗ lực: Nó cố gắng giành lấy thắng lợi; Gắng gỏi làm việc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thập nguyệt chi giao).

Tự hình 6

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

měng ㄇㄥˇ [méng ㄇㄥˊ, miǎn ㄇㄧㄢˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+9EFE, tổng 8 nét, bộ mǐn 黽 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con ếch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gắng gỏi, cố gắng, nỗ lực: Nó cố gắng giành lấy thắng lợi; Gắng gỏi làm việc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thập nguyệt chi giao).

Tự hình 3

Dị thể 8

Bình luận 0