Có 23 kết quả:

䃉 mín ㄇㄧㄣˊ姄 mín ㄇㄧㄣˊ岷 mín ㄇㄧㄣˊ崏 mín ㄇㄧㄣˊ忞 mín ㄇㄧㄣˊ旻 mín ㄇㄧㄣˊ旼 mín ㄇㄧㄣˊ暋 mín ㄇㄧㄣˊ民 mín ㄇㄧㄣˊ汶 mín ㄇㄧㄣˊ玟 mín ㄇㄧㄣˊ珉 mín ㄇㄧㄣˊ琝 mín ㄇㄧㄣˊ瑉 mín ㄇㄧㄣˊ痻 mín ㄇㄧㄣˊ碈 mín ㄇㄧㄣˊ緍 mín ㄇㄧㄣˊ緡 mín ㄇㄧㄣˊ缗 mín ㄇㄧㄣˊ罠 mín ㄇㄧㄣˊ苠 mín ㄇㄧㄣˊ閔 mín ㄇㄧㄣˊ閺 mín ㄇㄧㄣˊ

1/23

mín ㄇㄧㄣˊ

U+40C9, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [min2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ

U+59C4, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(used in female given names) (old)

Tự hình 1

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ

U+5CB7, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Dân Giang” sông “Dân” ở tỉnh Tứ Xuyên. § Cũng đọc là “mân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi Dân. Cũng đọc là chữ mân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi Mân: Mân Sơn (núi giáp giữa hai tỉnh Tứ Xuyên và Cam Túc, Trung Quốc); Sông Mân (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi thuộc tỉnh Tứ Xuyên, tức Dân sơn. Tên sông thuộc tỉnh Tứ Xuyên, tức Dân giang — Tên huyện thuộc tỉnh Cam Túc, tức Dân huyện — Cũng đọc Mân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức là Mân sơn, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Tên sông tức là Mân giang, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Tên huyện, tức Mân huyện, thuộc tỉnh Cam Túc.

Từ điển Trung-Anh

name of a river in Sichuan

Tự hình 2

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ

U+5D0F, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [min2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ [mǐn ㄇㄧㄣˇ, wěn ㄨㄣˇ]

U+5FDE, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to encourage oneself

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ

U+65FB, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mùa thu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùa thu.
2. (Danh) Trời không. ◎Như: “thương mân” trời xanh. ◇Đào Uyên Minh : “Mang mang đại khối, du du cao mân” , (Tự tế văn ) Mênh mông vũ trụ, thăm thẳm trời cao.

Từ điển Thiều Chửu

① Mùa thu.
② Chỗ trời không, như thương mân trời xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mùa thu;
② Khoảng không trên trời, trời: Trời xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời mùa thu — Bầu trời. Cũng gọi là Mân thiên .

Từ điển Trung-Anh

heaven

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ

U+65FC, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

gentle and affable

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ [mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+668B, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng mạnh. ◎Như: “mẫn bất úy tử” cứng mạnh chẳng sợ chết.

Từ điển Trung-Anh

(1) unhappy
(2) worried
(3) depressed

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ [mián ㄇㄧㄢˊ]

U+6C11, tổng 5 nét, bộ shì 氏 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

người dân, người, dân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người. Phiếm chỉ loài người. ◇Luận Ngữ : “Khốn nhi bất học, dân tư vi hạ hĩ” , (Quý thị ) Khốn cùng mà vẫn không chịu học, đó là hạng người thấp kém nhất. ◇Tả truyện : “Dân thụ thiên địa chi trung dĩ sanh” (Thành công thập tam niên ).
2. (Danh) Bình dân, trăm họ. § Nói đối với vua, quan. ◇Dịch Kinh : “Thượng cổ kết thằng nhi trị, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ thư khế, bách quan dĩ trị, vạn dân dĩ sát” , , , (Hệ từ hạ ) Thời thượng cổ thắt nút dây (để ghi nhớ các việc) mà cai trị, đời sau thánh nhân thay đổi (cách thức), dùng văn tự, khế ước mà cai trị trăm quan, kiểm soát dân chúng.
3. (Danh) Chỉ bề tôi (thời thượng cổ). § Tức là “thần” (người giữ chức quan). ◇Mặc Tử : “Kim vương công đại nhân, diệc dục hiệu nhân, dĩ thượng hiền sử năng vi chánh, cao dữ chi tước nhi lộc bất tòng dã. Phù cao tước nhi vô lộc, dân bất tín dã” , , 使, 祿. 祿, (Thượng hiền trung ).
4. (Danh) Người của một tộc, một nước. ◎Như: “Tạng dân” người Tạng, “Hồi dân” người Hồi.
5. (Danh) Người làm một nghề. ◎Như: “nông dân” người làm ruộng, “ngư dân” người làm nghề đánh cá. ◇Cốc lương truyện : “Cổ giả hữu tứ dân: hữu sĩ dân, hữu thương dân, hữu nông dân, hữu công dân” : , , , (Thành Công nguyên niên ).
6. (Danh) Chỉ lòng dân, dân tục. ◇Dịch Kinh : “Tượng truyện: Dĩ quý hạ tiện, đại đắc dân” : , (Truân quái ).
7. (Đại) Tôi. § Tiếng tự xưng.
8. (Tính) Thuộc về đại chúng. ◎Như: “dân ca” ca dao dân gian, “dân ngạn” ngạn ngữ dân gian, “dân phong” phong tục dân gian, “dân tình” tình cảnh dân chúng.
9. (Tính) Trong đó người dân giữ phần cơ bản, người dân là chủ thể. ◎Như: “dân chủ” (chế độ) trong đó người dân có quyền tham gia trực tiếp hoặc bầu cử người thay mình làm việc chính trị, điều hành việc nước.
10. (Tính) Không phải quân sự, để dùng cho sinh hoạt dân chúng bình thường. ◎Như: “dân phẩm” hàng hóa dân dụng, “dân hàng” hàng không dân sự.
11. Một âm là “miên”. § Xem “miên miên” .
12. (Động) § Thông “miên” . ◇Dương Phương : “Tề bỉ cung cung thú, Cử động bất tương quyên. Sanh hữu đồng huyệt hảo, Tử thành tính quan miên” , . , (Hợp hoan thi ).

Từ điển Thiều Chửu

① Người, dân, loài người thuộc ở dưới quyền chính trị gọi là dân, như quốc dân dân nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dân: Trừ mối hoạ cho dân; Dối trời lừa dân, quỷ kế thật trăm phương ngàn cách (Bình Ngô đại cáo);
② Người (của một dân tộc): Người Tạng; Người Hồi;
③ Người làm một nghề nghiệp: Nông dân; Ngư dân; Người chăn nuôi;
④ Dân gian: Dân ca;
⑤ Phi quân sự, dân dụng: Công ti hàng không dân dụng; Sân bay dân dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trong nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) the people
(2) nationality
(3) citizen

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 557

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ [mén ㄇㄣˊ, wén ㄨㄣˊ, wèn ㄨㄣˋ]

U+6C76, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Vấn” (ở nhiều nơi khác nhau).
2. Một âm là “môn”. (Động) Che, lấp.
3. (Tính) “Môn vấn” : (1) Không rõ ràng, không sáng rõ. (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. ◇Khuất Nguyên : “An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ” , (Ngư phủ ) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.
4. Một âm là “mân”. (Danh) Tên núi.
5. (Danh) Tên sông, tức là “Mân giang” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ [méi ㄇㄟˊ, wén ㄨㄣˊ]

U+739F, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đá đẹp. § Cũng như “mân” .
2. Một âm là “văn”. (Danh) Vân của ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Mai côi một thứ ngọc đỏ.
② Hoa mai côi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ đá rất đẹp, giống như ngọc.

Từ điển Trung-Anh

jade-like stone

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ [méi ㄇㄟˊ, wén ㄨㄣˊ]

U+73C9, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đá đẹp. ◇Lễ Kí : “Quân tử quý ngọc nhi tiện mân” (Ngọc tảo ) Người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân (ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy).
2. § Cũng đọc là “dân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đá đẹp. Kinh Lễ có câu: Quân tử quý ngọc nhi tiện mân người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân, ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy. Cũng đọc là chữ dân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại đá đẹp giống như ngọc.

Từ điển Trung-Anh

alabaster, jade-like stone

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ

U+741D, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [min2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ [méi ㄇㄟˊ]

U+7449, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “mân” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of [min2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ

U+75FB, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to be ill

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ

U+7888, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [min2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ

U+7DCD, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[min2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ [hún ㄏㄨㄣˊ, mián ㄇㄧㄢˊ, mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+7DE1, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây câu
2. quan tiền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây câu cá.
2. (Danh) Dây xâu tiền (thời xưa).
3. (Danh) Quan tiền (tiền xâu thành chuỗi). ◇Liêu trai chí dị : “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” , (Châu nhi ) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây câu;
② Dây xâu quan tiền (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) cord
(2) fishing-line
(3) string of coins

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ

U+7F17, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây câu
2. quan tiền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây câu;
② Dây xâu quan tiền (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) cord
(2) fishing-line
(3) string of coins

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ

U+7F60, tổng 10 nét, bộ wǎng 网 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây câu cá. § Cũng như “mân” .
2. (Danh) Lưới bắt thú.

Từ điển Trung-Anh

animal trap

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ

U+82E0, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) multitude
(2) skin of bamboo

Tự hình 2

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ [mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+9594, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương xót. § Thông “mẫn” .
2. (Động) Lo lắng, ưu tâm. ◇Mạnh Tử : “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
3. (Danh) Điều lo lắng, ưu hoạn.
4. (Danh) Họ “Mẫn”. ◎Như: “Mẫn Tử Khiên” .

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mín ㄇㄧㄣˊ [wén ㄨㄣˊ]

U+95BA, tổng 16 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0