Có 4 kết quả:

么 mō ㄇㄛ摸 mō ㄇㄛ麼 mō ㄇㄛ麽 mō ㄇㄛ

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ .

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄛ [ㄇㄛˊ]

U+6478, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sờ, mó, xoa, vuốt
2. mò mẫm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sờ mó, rờ, nắn. ◎Như: “mạc sách” tìm tòi. ◇Liêu trai chí dị : “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” , , , (Phiên Phiên ) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎Như: “tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai” nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎Như: “ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí” tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎Như: “mạc ngư” bắt cá, “thâu kê mạc cẩu” trộm gà cắp chó. ◇Tây du kí 西: “Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ” , , , (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇Hồng Lâu Mộng : “Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí” , (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎Như: “mạc liễu bán thiên tài xuất môn” lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là “mô”. (Động) Phỏng theo. § Cũng như “mô” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to feel with the hand
(2) to touch
(3) to stroke
(4) to grope
(5) to steal
(6) to abstract

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 63

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄛ [ㄇㄚ, ㄇㄜ, ㄇㄜˊ, me , ㄇㄛˊ, ㄇㄛˇ]

U+9EBD, tổng 14 nét, bộ má 麻 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là .
2. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0