Có 15 kết quả:

侔 móu ㄇㄡˊ毋 móu ㄇㄡˊ牟 móu ㄇㄡˊ眸 móu ㄇㄡˊ繆 móu ㄇㄡˊ缪 móu ㄇㄡˊ蛑 móu ㄇㄡˊ蝥 móu ㄇㄡˊ袤 móu ㄇㄡˊ謀 móu ㄇㄡˊ谋 móu ㄇㄡˊ鉾 móu ㄇㄡˊ鍪 móu ㄇㄡˊ鞪 móu ㄇㄡˊ麰 móu ㄇㄡˊ

1/15

móu ㄇㄡˊ

U+4F94, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đều, ngang hàng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngang nhau, bằng nhau. ◇Vương Thế Trinh : “Quyền mâu nhân chủ, ngộ quốc ương dân, gian mưu cửu hĩ” , , (Minh phụng kí , Dương Công hặc gian ).
2. (Động) Sánh với, so sánh. ◇Nguyễn Trãi : “Hiền ngu lưỡng giả bất tương mâu” (Côn sơn ca ) Hiền ngu hai đàng không sánh nhau.
3. (Động) Đoạt, lấy. § Cũng như “mâu” . ◇Hàn Phi Tử : “Súc tích đãi thì nhi mâu nông phu chi lợi” (Ngũ đố ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngang nhau, bằng nhau: Công lao ngang nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng nhau, ngang nhau — Giữ lấy cho mình. Td: Mâu lợi ( cũng như Thủ lợi ).

Từ điển Trung-Anh

(1) similar
(2) comparable
(3) equal

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ [ㄨˊ]

U+6BCB, tổng 4 nét, bộ wú 毋 (+0 nét)
chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Không, chẳng. ◇Vương An Thạch : “Hàn Thối Chi vô vi sư, kì thục năng vi sư?” 退, (Thỉnh Đỗ Thuần tiên sanh nhập huyền học thư nhị ) Hàn Thối Chi (Hàn Dũ) không làm thầy, thì ai có thể làm thầy?
2. (Phó) Chớ, đừng. ◇Luận Ngữ : “Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã” : , , , (Tử Hãn ) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì đừng lấy ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức chớ quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, đừng để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
3. (Phó) Biểu thị chưa quyết đoán. ◎Như: “vô nãi” chắc là, chẳng phải là, “tương vô” chắc sẽ. ◇Liêu trai chí dị : “Chỉ tửu tự ẩm, bất nhất yêu chủ nhân, vô nãi thái lận?” , , (Thanh Phụng ) Có rượu ngon uống một mình, không mời chủ nhân một tiếng, chẳng phải là bủn xỉn quá ư?
4. (Đại) Không ai, không có người nào. ◇Sử Kí : “Thượng sát tông thất chư Đậu, vô như Đậu Anh hiền, nãi triệu Anh” , , (Vũ An Hầu truyện ) Vua xét ở trong tôn thất và những người họ Đậu không ai có tài bằng Đậu Anh, nên mời (Đậu) Anh vào.
5. (Động) Không có. § Thông “vô” . ◇Sử Kí : “Hĩnh vô mao” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Cẳng chân không có lông.
6. (Danh) Họ “Vô”.
7. Một âm là “mưu”. (Danh) “Mưu đôi” một thứ mũ vải đen thời xưa. Cũng viết là “mưu đôi” .

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ [mào ㄇㄠˋ, ㄇㄨˋ]

U+725F, tổng 6 nét, bộ níu 牛 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cướp lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp, lấy. ◎Như: “mưu lợi” trục lợi.
2. (Động) Ngang bằng. § Thông .
3. (Danh) Lúa mạch to. § Thông .
4. (Danh) Họ “Mưu”.
5. (Tính) To, lớn. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Hiền giả chi đạo, mưu nhi nan tri, diệu nhi nan kiến” , , (Hữu thủy lãm , Cẩn thính ) Đạo của bậc hiền tài, to lớn khó biết, mầu nhiệm khó thấy.
6. (Trạng thanh) Tiếng bò kêu.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “mâu”.

Từ điển Trung-Anh

(1) barley
(2) to moo
(3) to seek or obtain
(4) old variant of [mou2]
(5) old variant of [mou2]

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ

U+7738, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngươi mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngươi mắt. § Cũng như “nhãn châu” .
2. (Danh) Mắt. ◎Như: “minh mâu hạo xỉ” mắt sáng răng trắng. ◇Trần Nhân Tông : “Tam thiên thế giới nhập thi mâu” (Đại Lãm Thần Quang tự ) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mâu tử con ngươi mắt. Cũng gọi là nhãn châu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Con mắt, con ngươi: Mắt sáng răng trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngươi mắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) pupil (of the eye)
(2) eye

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ [jiū ㄐㄧㄡ, liǎo ㄌㄧㄠˇ, miào ㄇㄧㄠˋ, miù ㄇㄧㄡˋ, ㄇㄨˋ]

U+7E46, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đan xen vào nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kết, buộc. ◎Như: “trù mâu” ràng buộc.
2. Một âm là “cù”. (Động) Vặn, thắt. ◇Hán Thư : “Tức tự cù tử” (Ngoại thích truyện hạ ) Liền tự thắt cổ chết.
3. Một âm là “mậu”. (Danh) Lầm lỗi. § Thông “mậu” .
4. (Danh) Họ “Mậu”.
5. (Tính) Sai, lầm. § Thông “mậu” . ◇Trang Tử : “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” , , (Đạo Chích ) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.
6. (Động) Giả dối, trá ngụy. ◇Hán Thư : “Mậu vi cung kính” (Tư Mã Tương Như truyện ) Giả vờ cung kính.
7. Một âm là “mục”. (Danh) Thứ bậc trong tông miếu thời xưa. § Thông “mục” .
8. Một âm là “liễu”. (Động) Quấn vòng, triền nhiễu. § Thông “liễu” . ◇Hán Thư : “Liễu nhiễu ngọc tuy” (Tư Mã Tương Như truyện ) Quấn vòng dây đeo ngọc.

Từ điển Trung-Anh

to wind round

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ [jiū ㄐㄧㄡ, liǎo ㄌㄧㄠˇ, miào ㄇㄧㄠˋ, miù ㄇㄧㄡˋ, ㄇㄨˋ]

U+7F2A, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đan xen vào nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to wind round

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ

U+86D1, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tưu mâu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tưu mâu” : xem “tưu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tưu mâu cua gai, một loài cua bể.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [jiumóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưu mâu : Loài cua có gai, ở biển.

Từ điển Trung-Anh

marine crab

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ [máo ㄇㄠˊ, ㄨˊ, ㄨˋ]

U+8765, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài xén tóc. § Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là .
2. Một âm là “mao”. (Danh) § Xem “ban mao” .

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ [mào ㄇㄠˋ]

U+88A4, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiều dài trên đất theo hướng nam bắc.
2. (Danh) Cũng chỉ bề ngang hoặc bề chu vi. ◇Sử Kí : “Trúc trường thành, nhân địa hình, dụng chế hiểm tắc, khởi Lâm Thao, chí Liêu Đông, diên mậu vạn dư lí” , , , , (Mông Điềm liệt truyện ) Xây dựng Trường Thành, tùy theo địa thế, dùng làm chỗ hiểm yếu, từ Lâm Thao tới Liêu Đông, dài rộng hơn một vạn dặm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ

U+8B00, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo liệu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Toan tính, trù hoạch, bàn thảo. ◎Như: “mưu hoạch” tính toán, “đồ mưu” trù tính, “bất mưu nhi hợp” không tính mà thành.
2. (Động) Lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được. ◎Như: “mưu sanh” tìm kế sinh nhai, “mưu chức” xoay xở cho nắm được chức vụ. ◇Luận Ngữ : “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” (Vệ Linh Công ) Người quân tử mong cầu đạt đạo, chứ không phải tìm cách hưởng bổng lộc.
3. (Động) Tìm cách hại ngầm, hãm hại. ◇Thủy hử truyện : “Ngã hựu bất dữ nhĩ hữu sát phụ chi thù, nhĩ như hà định yếu mưu ngã?” , (Đệ tứ thập nhất hồi) Ta với ngươi cũng không có thù giết cha, cớ sao ngươi cứ cố tình hãm hại ta?
4. (Danh) Kế sách, sách lược. ◎Như: “âm mưu” kế hoạch ngầm, mưu kế kín đáo, “kế mưu” sách lược, “hữu dũng vô mưu” có sức mạnh nhưng không có mưu kế, “túc trí đa mưu” lắm mưu nhiều kế. ◇Luận Ngữ : “Xảo ngôn loạn đức, tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu” , (Vệ Linh Công ) Lời nói khôn khéo làm bại hoại đạo đức, việc nhỏ không nhịn được thì làm hỏng kế hoạch lớn.
5. (Tính) Có sách lược. ◎Như: “mưu sĩ” người giúp đỡ tìm kế hoạch, “mưu thần” bề tôi có mưu kế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính toán, toan tính, mưu kế, mưu mô: Hữu dũng vô mưu Nhiều mưu mẹo;
② Mưu tính, mưu cầu: Tìm kế sinh nhai; Mưu cầu hạnh phúc cho loài người;
③ Bàn bạc, trao đổi ý kiến: Không bàn mà nên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to plan
(2) to seek
(3) scheme

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 78

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ

U+8C0B, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo liệu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính toán, toan tính, mưu kế, mưu mô: Hữu dũng vô mưu Nhiều mưu mẹo;
② Mưu tính, mưu cầu: Tìm kế sinh nhai; Mưu cầu hạnh phúc cho loài người;
③ Bàn bạc, trao đổi ý kiến: Không bàn mà nên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to plan
(2) to seek
(3) scheme

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 78

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ

U+927E, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

spear

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ

U+936A, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đâu mâu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ nồi thổi nấu thời xưa.
2. (Danh) Mũ trụ dùng cho binh sĩ đội đầu thời xưa. ◇Chiến quốc sách : “Giáp, thuẫn, đê, mâu, thiết mạc, ..., vô bất tất cụ” , , , , , ..., (Hàn sách nhất ) Áo giáp, mộc, ủng da, giáp sắt che cánh tay, ..., không có gì là không đủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Đâu mâu cái mũ trụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại ấm để nấu;
② Một loại mũ sắt: Mũ trụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi bằng kim loại — Xem Đâu mâu. Vần đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) iron pot
(2) metal cap

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ

U+97AA, tổng 18 nét, bộ gé 革 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đê mâu )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem nghĩa
⑤.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mâu — Một âm là Mộc. Xem vần Mộc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

móu ㄇㄡˊ

U+9EB0, tổng 17 nét, bộ mài 麥 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lúa mạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa “đại mạch” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa đại mạch gọi là mâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lúa đại mạch: Rược bia làm từ lúa đại mạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lúa tẻ hạt thật lớn — Men rượu.

Từ điển Trung-Anh

barley

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Bình luận 0