Có 2 kết quả:

厶 mǒu ㄇㄡˇ某 mǒu ㄇㄡˇ

1/2

mǒu ㄇㄡˇ [ㄇㄛˇ, ]

U+53B6, tổng 2 nét, bộ sī 厶 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán. § Cổ văn viết là “tư” 私.
2. Một âm là “mỗ”. (Đại) Ngày xưa cũng như “mỗ” 某.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 某[mou3]

Tự hình 4

Dị thể 2

mǒu ㄇㄡˇ

U+67D0, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(dùng làm tiếng đệm khi xưng hô)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Đại từ nhân vật không xác định. ◎Như: “mỗ ông” 某翁 ông nọ (ông Ất, ông Giáp nào đó), “mỗ sự” 某事 việc nào đó.
2. (Đại) Tiếng tự xưng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mỗ tuy bất tài, nguyện thỉnh quân xuất thành, dĩ quyết nhất chiến” 某雖不才, 願請軍出城, 以決一戰 (Đệ thất hồi) Tôi tuy bất tài, xin lĩnh quân ra ngoài thành quyết chiến một trận.

Từ điển Thiều Chửu

① Mỗ, dùng làm tiếng đệm, như mỗ ông 某翁 ông mỗ, mỗ sự 某事 việc mỗ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nọ, mỗ (chỉ người hay vật nào đó không xác định): 張某 Trương mỗ; 某翁 Ông mỗ (ông Mít, ông Xoài nào đó); 某事 Việc nào đó; 某人 Tên X; 某地 Nơi X.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đại danh từ, không chỉ rõ người nào, vật gì. Td: Mỗ danh ( tên ấy, tên Mỗ, không chỉ rỏ là ai ).

Từ điển Trung-Anh

(1) some
(2) a certain
(3) sb or sth indefinite
(4) such-and-such

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 12