Có 2 kết quả:

乪 nāng ㄋㄤ囔 nāng ㄋㄤ

1/2

nāng ㄋㄤ

U+4E6A, tổng 6 nét, bộ yī 乙 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a bend in a river (Cantonese)

Tự hình 1

nāng ㄋㄤ

U+56D4, tổng 25 nét, bộ kǒu 口 (+22 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng nói nhỏ, lầm bầm, tiếng không rõ ràng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Oanh Nhi) bất cảm xuất thanh, chỉ đắc phóng hạ tiền lai, khẩu nội đô nang thuyết: Nhất cá tác da đích, hoàn lại ngã môn giá ki cá tiền” (鶯兒)不敢出聲, 只得放下錢來, 口內嘟囔說: 一個作爺的, 還賴我們這幾個錢 (Đệ nhị thập hồi) (Oanh Nhi) không dám nói tiếng nào, đành bỏ tiền xuống, trong miệng nói lầm bầm: Đã là cậu mà lại còn ăn gian mấy đồng tiền của chúng tôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi có đáy.
② Ðựng vào túi.

Từ điển Trần Văn Chánh

【囔囔】nang nang [nangnang] Rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói líu lo không rõ. Cũng gọi là Đô nang 嘟囔.

Từ điển Trung-Anh

muttering, indistinct speech

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1