Có 2 kết quả:
乪 nāng ㄋㄤ • 囔 nāng ㄋㄤ
Từ điển Trung-Anh
a bend in a river (Cantonese)
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng nói nhỏ, lầm bầm, tiếng không rõ ràng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Oanh Nhi) bất cảm xuất thanh, chỉ đắc phóng hạ tiền lai, khẩu nội đô nang thuyết: Nhất cá tác da đích, hoàn lại ngã môn giá ki cá tiền” (鶯兒)不敢出聲, 只得放下錢來, 口內嘟囔說: 一個作爺的, 還賴我們這幾個錢 (Đệ nhị thập hồi) (Oanh Nhi) không dám nói tiếng nào, đành bỏ tiền xuống, trong miệng nói lầm bầm: Đã là cậu mà lại còn ăn gian mấy đồng tiền của chúng tôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi có đáy.
② Ðựng vào túi.
② Ðựng vào túi.
Từ điển Trần Văn Chánh
【囔囔】nang nang [nangnang] Rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói líu lo không rõ. Cũng gọi là Đô nang 嘟囔.
Từ điển Trung-Anh
muttering, indistinct speech
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Từ ghép 1
Bình luận 0