Có 1 kết quả:
苶 nié ㄋㄧㄝˊ
Từ điển phổ thông
mệt mỏi, bơ phờ, phờ phạc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mệt mỏi, bơ phờ. ◇Trang Tử 莊子: “Niết nhiên bì dịch nhi bất tri kì sở quy” 苶然疲役而不知其所歸 (Tề vật luận 齊物論) Mệt mỏi nhọc nhằn mà không biết mình về đâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Niết nhiên 苶然 nhọc thừ, mệt mỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mệt mỏi, bơ phờ, phờ phạc.
Từ điển Trung-Anh
(1) weary
(2) tired
(2) tired
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0