Có 4 kết quả:

喷 pèn ㄆㄣˋ噴 pèn ㄆㄣˋ歕 pèn ㄆㄣˋ湓 pèn ㄆㄣˋ

1/4

pèn ㄆㄣˋ [pēn ㄆㄣ]

U+55B7, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 噴.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a smell) strong
(2) peak season (of a crop)
(3) (classifier for the ordinal number of a crop, in the context of multiple harvests)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

pèn ㄆㄣˋ [pēn ㄆㄣ]

U+5674, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phun, phụt, vọt. § Cũng đọc là “phôn”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên phong xuy khởi lãng hoa phôn” 天風吹起浪花噴 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Gió trời nổi lên, hoa sóng phun tung tóe.
2. (Động) Phả mùi vào mũi. ◎Như: “phún tị” 噴鼻 phả hương vào mũi, “phún hương” 噴香 tỏa hương thơm.
3. (Động) “Phún đế” 噴嚏 hắt hơi. ◇Lão Xá 老舍: “Chỉ xuyên trước tiểu miên áo, trực đả phún đế, nhi liên thuyết bất lãnh” 只穿著小棉襖,直打噴嚏,而連說不冷 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Chỉ mặc một cái áo bông đơn, cứ hắt hơi mãi mà luôn miệng nói (là mình) không lạnh.
4. (Tính) Có khả năng phun ra, bắn vọt ra được. ◎Như: “phún hồ” 噴壺 thùng phun, “phún tuyền” 噴泉 suối phun, hồ phun nước (trong thành phố, công viên).
5. (Danh) Mùa (chỉ thời kì rau, quả, tôm, cá... sản xuất mạnh, bán ra đầy thị trường). ◎Như: “dương đào chánh tại phún nhi thượng” 楊桃正在噴兒上 bây giờ đang là mùa khế.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a smell) strong
(2) peak season (of a crop)
(3) (classifier for the ordinal number of a crop, in the context of multiple harvests)

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

pèn ㄆㄣˋ [fèn ㄈㄣˋ, pēn ㄆㄣ]

U+6B55, tổng 16 nét, bộ qiàn 欠 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ, nhả, phun ra.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

pèn ㄆㄣˋ [pén ㄆㄣˊ]

U+6E53, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước dâng tràn.
2. (Danh) Sông “Bồn” 湓, ở Giang Tây.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3