Có 9 kết quả:

掽 pèng ㄆㄥˋ搒 pèng ㄆㄥˋ椪 pèng ㄆㄥˋ榜 pèng ㄆㄥˋ砰 pèng ㄆㄥˋ碰 pèng ㄆㄥˋ膨 pèng ㄆㄥˋ蓬 pèng ㄆㄥˋ踫 pèng ㄆㄥˋ

1/9

pèng ㄆㄥˋ

U+63BD, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh, khua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, khua. § Cũng như “bính” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bánh khạp đánh, khua.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cờ gặp nhau.

Từ điển Trung-Anh

variant of [peng4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

pèng ㄆㄥˋ [bàng ㄅㄤˋ, bèng ㄅㄥˋ, péng ㄆㄥˊ]

U+6412, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

pèng ㄆㄥˋ

U+692A, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see [peng4 gan1]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

pèng ㄆㄥˋ [pēng ㄆㄥ, pīng ㄆㄧㄥ]

U+7830, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng vật rơi, rớt, đụng chạm mạnh: bịch!, phịch!, uỵch! ◇Liêu trai chí dị : “Đại cụ, tức phục hợp, nhi thân dĩ tùy thạch câu đọa, phanh nhiên nhất hưởng, cốt một nhược âu” , , , , (Tiên nhân đảo ) Sợ quá, liền nhắm mắt lại, thì người đã cùng đá rớt xuống "bùm" một tiếng, chìm nghỉm như con chim âu.
2. (Trạng thanh) Tiếng súng đạn nổ: đùng! đoàng!

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèng ㄆㄥˋ

U+78B0, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy đá đập vào nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Va, chạm, đụng, cụng, chọi. ◎Như: “tương bính” đụng nhau, “bính bôi” cụng li, “kê đản bính thạch đầu” trứng chọi với đá. ◇Lỗ Tấn : “Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu” , (A Q chánh truyện Q) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.
2. (Động) Gặp (bất ngờ). ◎Như: “bính kiến” gặp mặt. ◇Cù Hựu : “Nhất thiên hốt nhiên tại lộ thượng bính đáo tha” (Tu Văn xá nhân truyện ) Một hôm bất chợt gặp ông ta ở trên đường.
3. (Động) Thử. ◎Như: “bính cơ hội” thử cơ hội, “bính vận khí” cầu may.
4. (Động) Gây ra, rước lấy. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hà khổ nhĩ môn tiên lai bính tại giá đinh tử thượng” (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Tội gì các người lại đến trước sinh chuyện với cái đinh ấy.
5. (Động) Xúc phạm.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy đá chọi đá gọi là bính, lấy đầu đập xuống đất gọi là bính đầu . Cũng đọc là chữ binh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Va, chạm, đâm, đụng, cụng, vấp, chọi, đánh, khua, gõ: Hai người va vào nhau; Cánh tay tôi chạm phải dây điện; Trứng chọi với đá; Vấp phải nhiều khó khăn; Cụng li; Đụng vách tường (gặp trở ngại);
② Gặp: Thình lình gặp phải dịp tốt (may); Gặp một người quen trên đường;
③ Thử: Cái đó còn phải xem thử; Thử xem, có lẽ được đấy. Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bánh .

Từ điển Trung-Anh

variant of [peng4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to touch
(2) to meet with
(3) to bump

Từ điển Trung-Anh

old variant of [peng4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèng ㄆㄥˋ [péng ㄆㄥˊ]

U+81A8, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lớn lên, to ra, tăng trưởng. ◎Như: “thế lực bành trướng” . § “Bành trướng” cũng viết là , , . ◇Liêu trai chí dị : “Phúc bành bành nhi dĩ vi bệnh dã” (Chân Định nữ ) Bụng phình lên nên cho là có bệnh.
2. (Tính) “Bành hanh” phình to, trương phềnh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

pèng ㄆㄥˋ [péng ㄆㄥˊ]

U+84EC, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ bồng. § Mùa thu cỏ bồng chết khô, gió thổi bay tung, nên cũng gọi là “phi bồng” . ◎Như: “tất môn bồng hộ” lều tranh cửa cỏ (chỉ nhà của kẻ nghèo).
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Bồng Lai” . § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là “Bồng Lai” . Còn gọi là “Bồng Doanh” hay “Bồng Đảo” . ◇Lí Thương Ẩn : “Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan” , (Vô đề kì tứ ) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
3. (Danh) Họ “Bồng”.
4. (Tính) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pèng ㄆㄥˋ

U+8E2B, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như hoặc .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [peng4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0