Có 54 kết quả:

䒗 qì ㄑㄧˋ乞 qì ㄑㄧˋ亟 qì ㄑㄧˋ偈 qì ㄑㄧˋ切 qì ㄑㄧˋ刺 qì ㄑㄧˋ刾 qì ㄑㄧˋ咠 qì ㄑㄧˋ唭 qì ㄑㄧˋ噐 qì ㄑㄧˋ器 qì ㄑㄧˋ契 qì ㄑㄧˋ妻 qì ㄑㄧˋ弃 qì ㄑㄧˋ愒 qì ㄑㄧˋ憇 qì ㄑㄧˋ憩 qì ㄑㄧˋ挈 qì ㄑㄧˋ揭 qì ㄑㄧˋ栔 qì ㄑㄧˋ棄 qì ㄑㄧˋ槭 qì ㄑㄧˋ气 qì ㄑㄧˋ気 qì ㄑㄧˋ氣 qì ㄑㄧˋ汔 qì ㄑㄧˋ汽 qì ㄑㄧˋ泣 qì ㄑㄧˋ湿 qì ㄑㄧˋ溼 qì ㄑㄧˋ漆 qì ㄑㄧˋ漬 qì ㄑㄧˋ濕 qì ㄑㄧˋ炁 qì ㄑㄧˋ犵 qì ㄑㄧˋ甭 qì ㄑㄧˋ瘈 qì ㄑㄧˋ瘛 qì ㄑㄧˋ砌 qì ㄑㄧˋ碛 qì ㄑㄧˋ碶 qì ㄑㄧˋ磧 qì ㄑㄧˋ緝 qì ㄑㄧˋ缉 qì ㄑㄧˋ芞 qì ㄑㄧˋ葺 qì ㄑㄧˋ薺 qì ㄑㄧˋ蟿 qì ㄑㄧˋ訖 qì ㄑㄧˋ謦 qì ㄑㄧˋ讫 qì ㄑㄧˋ趿 qì ㄑㄧˋ跂 qì ㄑㄧˋ迄 qì ㄑㄧˋ

1/54

ㄑㄧˋ

U+4497, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 芞[qi4]

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄑㄧˇ]

U+4E5E, tổng 3 nét, bộ yī 乙 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xin: 乞恕 Xin, xin tha; 乞食于吳市 Xin ăn trên chợ ở nước Ngô (Chiến quốc sách); 若俯首帖耳,搖尾而乞憐者,非我之志也 Nếu như cúi đầu cúp tai, vẫy đuôi để cầu xin sự thương xót, thì đó không phải là chí của ta (Hàn Dũ);
② Xin ăn: 行乞于市 Đi xin ăn ở chợ (Sử kí: Dự Nhượng truyện);
③ [Qê] (Họ) Khất. Xem 乞 [qì].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cho, ban cho: 好鞍好馬乞與人 Yên tốt ngựa tốt ban cho người (Lí Bạch: Thiếu niên hành); 賴有蘇司業,時時乞酒錢 Nhờ có Tô Tư Nghiệp, thường cho rượu và tiền (Đỗ Phủ);
② Dùng như 喫 (bộ 口): 不必乞驚 Không cần phải giật mình (Thuỷ hử truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin. Cầu xin — Ăn xin — Kẻ ăn mày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho. Đem cho — Một âm là Khất.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄐㄧˊ]

U+4E9F, tổng 8 nét, bộ ér 二 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kíp, gấp. ◎Như: “nhu dụng thậm cức” 需用甚亟 cần dùng rất kíp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
2. Một âm là “khí”. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◎Như: “khí vấn khí quỹ đỉnh nhục” 亟問亟饋鼎肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Kíp, như nhu dụng thậm cức 需用甚亟 cần dùng rất kíp.
② Một âm là khí. Luôn luôn, như khí vấn khí quỹ đỉnh nhục 亟問亟饋鼎肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gấp, mau, cần kíp, ngay, vội, lập tức: 亟待解決 Cần được giải quyết gấp; 甚亟 Rất gấp; 缺點亟應糾正 Khuyết điểm cần được uốn nắn ngay; 勿亟 Đừng vội; 我死後, 乃亟去之 Sau khi ta chết rồi, thì mau đi khỏi chỗ này (Tả truyện: Ẩn công thập nhất niên); 其既危且亟矣 Tình cảnh của ông ta vừa nguy cấp vừa gấp lắm (Hàn Dũ). Xem 亟 [qì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhiều lần, thường luôn: 亟聞 Nghe nhiều lần; 亟來問訊 Đến hỏi nhiều lần; 亟請于武公, 公弗許 Nhiều lần xin với Võ công, nhưng công không cho (Tả truyện); 好從事而亟失時, 可謂知乎? (Một người) ham làm quan mà thường luôn để mất cơ hội, có thể gọi là trí không? (Luận ngữ: Dương Hoá). Xem 亟 [jí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút — Yêu mến — Một âm khác là Khí.

Từ điển Trung-Anh

(1) repeatedly
(2) frequently

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄐㄧˋ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+5048, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
hình thanh

ㄑㄧˋ [qiē ㄑㄧㄝ, qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+5207, tổng 4 nét, bộ dāo 刀 (+2 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: “thiết đoạn” 切斷 cắt đứt, “thiết thủy quả” 切水果 bổ trái cây.
2. (Động) Khắc. ◎Như: “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: “lưỡng viên tương thiết” 兩圓相切 hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” 此臣之日夜切齒腐心也 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
5. (Động) Sát, gần. ◎Như: “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế.
6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: “thiết mạch” 切脉 bắt mạch.
7. (Động) Xiên. ◎Như: “phong thiết” 風切 gió như xiên.
8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” 只是到不得意時, 切莫後悔 (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: “thiết trúng thời bệnh” 切中時病 rất trúng bệnh đời.
10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm.
11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: “thân thiết” 親切.
12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ “ngoan” 頑, “ngô hoàn thiết” 吳完切, “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
14. Một âm là “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一切 tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng” 爾時, 佛告諸菩薩及一切大眾 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [, ㄘˋ]

U+523A, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm chết, ám sát. ◇Sử Kí 史記: “(Dự Nhượng) nãi biến danh tính vi hình nhân, nhập cung đồ xí, trung hiệp chủy thủ, dục dĩ thứ Tương Tử” (豫讓) 乃變名姓為刑人, 入宮塗廁, 中挾匕首, 欲以刺襄子 (Thứ khách truyện 刺客傳, Dự Nhượng truyện 豫讓傳) (Dự Nhượng) bèn đổi tên họ giả làm tù nhân (làm khổ dịch), vào cung sơn sửa nhà xí, dắt sẵn chủy thủ, cốt để giết Tương Tử.
2. (Động) Châm, tiêm, đâm.
3. (Động) Trách móc. ◎Như: “cơ thứ” 譏刺 chê trách.
4. (Động) Châm biếm, chế giễu. ◎Như: “phúng thứ” 諷刺 châm biếm.
5. (Động) Làm chói, buốt, gây ra cảm giác khó chịu. ◎Như: “thứ nhãn” 刺眼 chói mắt, gai mắt, “thứ nhĩ” 刺耳 chối tai, “thứ tị” 刺鼻 xông lên mũi.
6. (Động) Lựa lọc. ◎Như: “thứ thủ” 刺取 ngắt lấy một đoạn trong một bài văn.
7. (Động) Viết tên họ mình vào thư.
8. (Danh) Gai, dằm, xương nhọn. ◎Như: “trúc thứ” 竹刺 dằm tre, “mang thứ” 芒刺 gai cỏ, “ngư thứ” 魚刺 xương cá.
9. (Danh) Danh thiếp. ◎Như: “danh thứ” 名刺 danh thiếp, “đầu thứ” 投刺 đưa thiếp. ◇Vương Thao 王韜: “Toàn hữu đầu thứ lai yết giả, sanh thị kì thứ, đề Lí Trùng Quang” 旋有投刺來謁者, 生視其刺, 題李重光 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Lại có người đưa danh thiếp xin gặp mặt, chàng nhìn thiếp, đề tên là Lí Trùng Quang.
10. (Danh) Ngày xưa gọi quan Tri châu là “thứ sử” 刺使.
11. (Danh) Họ “Thứ”.
12. Một âm là “thích”. (Động) Cắm giữ. ◎Như: “thích thuyền” 刺船 cắm giữ thuyền.
13. (Động) Rình mò. ◎Như: “âm thích” 陰刺 rình ngầm, “thích thám” 刺探 dò hỏi, dò la.
14. (Động) Thêu. ◎Như: “thích tú” 刺繡 thêu vóc.
15. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “thích thích bất hưu” 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi.
16. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thích” cả.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄘˋ]

U+523E, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng dùng như chữ 刺.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+54A0, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) to whisper
(2) to blame, to slander

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+552D, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Úp úp mở mở, không dám nói thẳng ra.

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+5650, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ dùng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khí” 器.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ khí 器.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 器.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+5668, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đồ dùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: “khí dụng” 器用 đồ dùng, “đào khí” 陶器 đồ gốm, “binh khí” 兵器 khí giới.
2. (Danh) Độ lượng. ◎Như: “khí độ khoan quảng” 器度寬廣 khí độ rộng rãi. ◇Luận Ngữ 論語: “Quản Trọng chi khí tiểu tai” 管仲之器小哉 (Bát dật 八佾) Độ lượng của Quản Trọng nhỏ nhen thay!
3. (Danh) Tài năng, năng lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử tử trưởng thành, tất đương đại chi vĩ khí dã” 此子長成, 必當代之偉器也 (Đệ thập nhất hồi) Người này lớn lên tất là người giỏi trong đời.
4. (Danh) Cơ quan, bộ phận. ◎Như: “sinh thực khí” 生殖器 bộ phận sinh dục.
5. (Danh) Các thứ thuộc về tước vị, danh hiệu.
6. (Danh) Họ “Khí”.
7. (Động) Coi trọng. ◎Như: “khí trọng” 器重 coi trọng (vì có tài năng). ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Triều đình khí chi” 朝廷器之 (Trần Sủng truyện 陳寵傳) Triều đình coi trọng ông.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ, như khí dụng 器用 đồ dùng.
② Tài năng.
③ Ðộ lượng. Trông người nào mà cho là có tài gọi là khí trọng 器重.
④ Các thứ thuộc về tước vị danh hiệu cũng gọi là khí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Gọi chung các) công cụ, đồ dùng: 武器 Vũ khí; 容器 Đồ đựng; 石器 Đồ đá; 銅器 Đồ đồng;
② Cơ quan: 消化器 Cơ quan tiêu hoá;
③ Máy, hộp: 變壓器 Máy biến thế; 變速器 Hộp số, hộp biến tốc;
④ Bụng dạ, độ lượng, khí độ: 小器 Bụng dạ hẹp hòi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng — Sự tài giỏi — Lòng dạ rộng hẹp của một người.

Từ điển Trung-Anh

(1) device
(2) tool
(3) utensil
(4) CL:臺|台[tai2]

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 732

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [qiè ㄑㄧㄝˋ, xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+5951, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

văn tự để làm tin, hợp đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khắc, chạm. § Ngày xưa, dùng dao khắc mai rùa để bói, gọi là “khế” 契.
2. (Động) Đẽo, cắt, vạch. ◎Như: “khế chu cầu kiếm” 契舟求劍 khắc thuyền tìm gươm.
3. (Động) Ước định, kết minh.
4. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “tương khế” 相契 hợp ý nhau. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kì dụng binh đa trù toán, liệu địch ứng biến, giai khế sự cơ” 其用兵多籌算, 料敵應變, 皆契事機 (Lí Tích truyện 李勣傳).
5. (Động) Cảm thông.
6. (Động) Đến, đạt tới.
7. (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇Trương Thương Anh 張商英: “Khế chân đạt bổn, nhập thánh siêu phàm” 契真達本, 入聖超凡 (Hộ pháp luận 護法論).
8. (Động) Cắt đứt.
9. (Danh) Đồ đốt mai rùa để bói.
10. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ để đẽo, gọt.
11. (Danh) Văn tự khắc trên mai rùa hoặc xương thú. § Còn gọi là “giáp cốt văn” 甲骨文, “quy giáp văn tự” 龜甲文字, “khế văn” 契文, v.v.
12. (Danh) Binh phù. § Ngày xưa võ tướng ra mệnh lệnh dùng phù hiệu làm tin gọi là “binh phù” 兵符. ◇Đường Thái Tông 唐太宗: “Chấp khế định tam biên, Trì hành lâm vạn tính” 執契定三邊, 持衡臨萬姓 (Chấp khế định tam biên 執契定三邊).
13. (Danh) Hợp đồng, văn kiện (dùng làm bằng). § Ngày xưa, một tờ giấy viết, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là “khế”, tức như giấy hợp đồng bây giờ. ◎Như: “địa khế” 地契 hợp đồng về đất đai, “phòng khế” 房契 hợp đồng về phòng ốc.
14. (Danh) Bạn bè tương đầu ý hợp. ◇Vũ Nguyên Hành 武元衡: “Tùng quân tự cổ đa niên khế” 松筠自古多年契 (Chí Lịch Dương 至櫟陽) Tùng trúc từ xưa là bạn chí thú nhiều năm với nhau.
15. (Danh) Lượng từ: bộ, thiên (kinh, sách).
16. Một âm là “tiết”. (Danh) Ông “Tiết” 契 là bầy tôi vua “Thuấn” 舜 và là tổ nhà “Thương” 商.
17. Lại một âm là “khiết”. (Động) Nắm, giữ, lấy.
18. (Động) § Xem “khiết khoát” 契闊.
19. Lại một âm nữa là “khất”. (Danh) § Xem “Khất Đan” 契丹.

Từ điển Trung-Anh

(1) to carve
(2) carved words
(3) to agree
(4) a contract
(5) a deed

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 2

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄑㄧ]

U+59BB, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vợ.
2. Một âm là “thế”. (Động) Gả con gái. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” 孔子以其兄之子妻之 (Tiên tiến 先進) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).

Từ điển Thiều Chửu

① Vợ cả.
② Một âm là thế. Gả chống cho con gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vợ: 夫妻 Vợ chồng; 未婚妻 Vợ chưa cưới. Xem 妻 [qì].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gả con gái: 孔子以其兄之子妻之 Khổng tử gả con gái của anh mình cho ông ta (Luận ngữ). Xem 妻 [qi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ chính thức. Ca dao: » Dù chàng năm thiếp bảy thê « — Một âm là Thế. Xem Thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gả chồng cho con gái — Xem Thê.

Từ điển Trung-Anh

to marry off (a daughter)

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+5F03, tổng 7 nét, bộ gǒng 廾 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bỏ đi, vứt đi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 棄.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ khí 棄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 棄 (bộ 木).

Từ điển Trần Văn Chánh

Vứt, bỏ: 拋棄 Vứt bỏ; 棄置不顧 Vứt đó bỏ mặc; 人棄我取 Người bỏ ta lấy; 唾棄一切 Vứt bỏ tất cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Khí 棄.

Từ điển Trung-Anh

(1) to abandon
(2) to relinquish
(3) to discard
(4) to throw away

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 55

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [kài ㄎㄞˋ]

U+6112, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức. § Cũng như “khế” 憩.
2. Một âm là “khái”. (Động) Tham.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+6187, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nghỉ ngơi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khế” 憩.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ khế 憩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 憩.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khế 愒.

Từ điển Trung-Anh

variant of 憩[qi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+61A9, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nghỉ ngơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghỉ ngơi. ◎Như: “sảo khế” 稍憩 nghỉ một chút. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhượng ngã tại giá đình thượng thiểu khế phiến thì” 讓我在這亭上少憩片時 (Đệ ngũ hồi) Để ta lên đình nghỉ ngơi một lát.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghỉ ngơi, như sảo khế 稍憩 nghỉ một chút.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghỉ: 同作同憩 Cùng làm cùng nghỉ; 憩息 Nghỉ, nghỉ ngơi; 稍憩 Nghỉ một chút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khế 愒và Khế 憇.

Từ điển Trung-Anh

variant of 憩[qi4]

Từ điển Trung-Anh

to rest

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+6308, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

văn tự để làm tin, hợp đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+63ED, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Giơ cao, dựng lên. Như yết can khởi sự 揭竿起事 dựng cờ nổi lên.
② Bảo cho rõ, như yết thị 揭示.
③ Tỏ lộ, phơi ra.
④ Gánh, vác.
⑤ Tiêu chuẩn (làm mẫu mực).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vén áo lội qua sông: 深則厲,淺則揭 Nước sâu thì bận cả áo lội qua, nước cạn thì vén áo lội qua (Thi Kinh: Bội phong, Bào hữu khổ diệp).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy... đi, cất... đi, dẹp... đi, bỏ, bóc...: 揭下墻上的畫 Cất (lấy) bức tranh trên tường đi; 揭下這條標語 Bóc biểu ngữ này đi;
② Mở: 揭鍋蓋 Mở vung nồi;
③ Vạch, lật tẩy, phơi bày ra, bảo cho rõ: 揭別人的短處 Vạch khuyết điểm của người ta;
④ (văn) Giơ cao, dựng lên: 揭竿爲旗,氓隸之徒四集 Dựng gậy làm cờ, dân chúng khắp nơi tụ đến (Bình Ngô đại cáo);
⑤ (văn) Cầm: 揭節奉使 Cầm phù tiết đi sứ (Hán thư);
⑥ (văn) Vác, khiêng;
⑦ (văn) Cột mốc;
⑧ [Jie] (Họ) Yết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giơ cao lên. Đưa cao lên — Bày tỏ ra — Nắm giữ — Gánh vác — Rễ cây lộ ra khỏi mặt đất.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+6814, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

văn tự để làm tin, hợp đồng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 契 (1) nghĩa
④ (bộ 大).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắc vào gỗ — Chặt gỗ. Chặt đứt.

Từ điển Trung-Anh

(1) carve
(2) cut

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+68C4, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bỏ đi, vứt đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quên, bỏ. ◎Như: “nhân khí ngã thủ” 人棄我取 người bỏ ta lấy, “thóa khí nhất thiết” 唾棄一切 vứt bỏ hết thẩy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khí xa mã, hủy quan phục” 棄車馬, 毀冠服 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Bỏ xe ngựa, hủy mũ áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vứt, bỏ: 拋棄 Vứt bỏ; 棄置不顧 Vứt đó bỏ mặc; 人棄我取 Người bỏ ta lấy; 唾棄一切 Vứt bỏ tất cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) to abandon
(2) to relinquish
(3) to discard
(4) to throw away

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄘㄨˋ, ㄑㄧ, ㄙㄜˋ]

U+69ED, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) maple
(2) also pr. [zu2]
(3) Taiwan pr. [cu4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+6C14, tổng 4 nét, bộ qì 气 (+0 nét)
giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

khí, hơi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi mây.
2. Một âm là “khất”. (Động) Xin. § Nguyên là chữ “khất” 乞.
3. Giản thể của chữ 氣.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi, khí mây.
② Một âm là khất. Xin, nguyên là chữ khất 乞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xin (như 乞, bộ 乙).

Từ điển Trần Văn Chánh

Hơi, hơi mây (như 氣).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơi, hơi thở: 毒氣 Hơi độc; 氣絕 Tắt thở;
② Không khí: 氣壓 Khí áp, sức ép của không khí;
③ Khí trời, khí hậu: 天氣 Khí trời, thời tiết;
④ Tinh thần, khí thế: 朝氣勃勃 Khí thế bừng bừng; 士氣 Tinh thần quân sĩ;
⑤ Mùi: 香氣 Mùi thơm; 腥氣 Mùi tanh;
⑥ Thói, tính: 官氣 Quan cách; 孩子氣 Tính trẻ con;
⑦ Tức, cáu: 氣壞了 Tức lộn ruột lên; 不要 氣我 Đừng chọc tức tôi;
⑧ Ức hiếp, bắt nạt: 受氣 Bị ức hiếp;
⑨ Một chập, một hồi, một mạch: 胡說一氣 Nói lăng nhăng một chập; 一口氣走到家裡 Đi một mạch về đến nhà;
⑩ (y) Khí: 元氣 Nguyên khí: 氣血 Khí huyết;
⑪ (văn) Ngửi;
⑫ (văn) Như 餼 (bộ 食).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 氣

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ khất 乞 — Một âm khác là Khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hơi — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Một âm khác là Khất.

Từ điển Trung-Anh

(1) gas
(2) air
(3) smell
(4) weather
(5) to make angry
(6) to annoy
(7) to get angry
(8) vital energy
(9) qi

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 563

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+6C17, tổng 6 nét, bộ qì 气 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khí, hơi

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 氣|气

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄒㄧˋ]

U+6C23, tổng 10 nét, bộ qì 气 (+6 nét)
phồn thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

khí, hơi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi. § Là một trong ba trạng thái của vật thể: dắn, lỏng, hơi. ◎Như: “thủy chưng khí” 水蒸氣 hơi nước.
2. (Danh) Riêng chỉ không khí.
3. (Danh) Hơi thở (người, động vật). ◎Như: “bình khí ngưng thần” 屏氣凝神 nín thở định thần.
4. (Danh) Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu). ◎Như: “thiên khí” 天氣 khí trời, thời tiết.
5. (Danh) Trạng thái tinh thần, tình tự. ◎Như: “tì khí” 脾氣 tính tình, “triêu khí bột bột” 朝氣勃勃 tinh thần hăng hái bừng bừng.
6. (Danh) Thói, tính, phong cách. ◎Như: “tài khí” 才氣 phong cách tài hoa, “kiêu khí” 驕氣 tính kiêu căng, “khách khí” 客氣 thói khách sáo.
7. (Danh) Mùi. ◎Như: “khí vị” 氣味 mùi vị, “hương khí” 香氣 mùi thơm, “xú khí” 臭氣 mùi hôi thối.
8. (Danh) Một thứ “năng” 能 của sinh vật (theo đông y). § Lạnh, nóng, ấm, mát là “khí”, cay, chua, ngọt, đắng là “vị”. ◎Như: “huyết khí” 血氣, “nguyên khí” 元氣.
9. (Danh) Vận mệnh, số mạng. ◎Như: “khí vận” 氣運 số vận, “hối khí” 晦氣 vận đen, vận rủi.
10. (Động) Nổi giận, phẫn nộ. ◇Trương Quốc Tân 張國賓: “Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á” 氣的來有眼如盲, 有口似啞 (Hợp hãn sam 合汗衫) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơi, hơi thở: 毒氣 Hơi độc; 氣絕 Tắt thở;
② Không khí: 氣壓 Khí áp, sức ép của không khí;
③ Khí trời, khí hậu: 天氣 Khí trời, thời tiết;
④ Tinh thần, khí thế: 朝氣勃勃 Khí thế bừng bừng; 士氣 Tinh thần quân sĩ;
⑤ Mùi: 香氣 Mùi thơm; 腥氣 Mùi tanh;
⑥ Thói, tính: 官氣 Quan cách; 孩子氣 Tính trẻ con;
⑦ Tức, cáu: 氣壞了 Tức lộn ruột lên; 不要 氣我 Đừng chọc tức tôi;
⑧ Ức hiếp, bắt nạt: 受氣 Bị ức hiếp;
⑨ Một chập, một hồi, một mạch: 胡說一氣 Nói lăng nhăng một chập; 一口氣走到家裡 Đi một mạch về đến nhà;
⑩ (y) Khí: 元氣 Nguyên khí: 氣血 Khí huyết;
⑪ (văn) Ngửi;
⑫ (văn) Như 餼 (bộ 食).

Từ điển Trung-Anh

(1) gas
(2) air
(3) smell
(4) weather
(5) to make angry
(6) to annoy
(7) to get angry
(8) vital energy
(9) qi

Tự hình 5

Dị thể 10

Chữ gần giống 8

Từ ghép 564

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+6C54, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gần, gần như, hầu như
2. nước cạn
3. tận, hết
4. đến, cuối cùng, sau cùng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gần, gần như, hầu như: 老弱凍餒天瘠,壯狡汔盡窮屈 Người già yếu đói lạnh gầy nhom và chết yểu, còn người khỏe mạnh thì hầu như cũng bị cùng khốn khuất nhục hết (Lã thị Xuân thu: Thính ngôn);
② Nước cạn;
③ Tận, hết;
④ Đến, cuối cùng, sau cùng: 汔無休止 Cuối cùng vẫn không chấm dứt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước khô cạn hết.

Từ điển Trung-Anh

near

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [gāi ㄍㄞ, ㄧˇ]

U+6C7D, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hơi nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi nước. ◎Như: “khí ki” 汽機 máy hơi, “khí thuyền” 汽船 tàu thủy, “khí xa” 汽車 xe hơi.
2. (Danh) “Khí thủy” 汽水 nước uống có gaz. § Còn gọi là “Hà Lan thủy” 荷蘭水, “tô đả thủy” 蘇打水.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí, như khí ki 汽機 máy hơi, khí thuyền 汽船 tàu thuỷ, khí xa 汽車 xe hoả, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơi nước: 汽機 Máy tuabin, máy hơi nước;
② Thể hơi: 汽化 Biến thành hơi, bốc thành hơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước cạn hết, cạn khô — Các âm khác là Hất, Khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gũi — Các âm khác là Ất, Khí. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) steam
(2) vapor

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 90

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄌㄧˋ, ㄙㄜˋ]

U+6CE3, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khóc không thành tiếng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là “khấp”. ◎Như: “khấp bất thành thanh” 泣不成聲 khóc không ra tiếng, khóc ngất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như” 不知三百餘年後, 天下何人泣素如 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.

Từ điển Thiều Chửu

① Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khóc (không ra tiếng): 泣訴 Nói nức nở; 泣不成聲 Khóc nức nở, khóc ngất; 不知三百餘年後,天下何人泣素如 Chẳng biết hơn ba trăm năm về sau, trong thiên hạ có ai là người khóc cho Tố Như này (Nguyễn Du);
② Nước mắt: 泣如雨下 Nước mắt như mưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc chảy nước mắt mà không thành tiếng — Cũng chỉ nước mắt.

Từ điển Trung-Anh

to sob

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [shī ]

U+6E7F, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của: 溼, 濕.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [shī ]

U+6EBC, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất ướt, đất ẩm thấp.
2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◎Như: “y phục hoàn thấp” 衣服還溼 quần áo còn ướt.
4. (Động) Thấm ướt. ◎Như: “lệ thấp y khâm” 淚溼衣襟. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄑㄧ]

U+6F06, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tất.
② Sơn.
③ Cây sơn.
④ Ðen.
⑤ Một âm là thế. Thế thế 漆漆 chăm chú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây sơn, nước sơn: 紅漆 (Nước) sơn đỏ; 生漆 Sơn sống;
② Sơn: 把車子漆一漆 Sơn lại xe; 噴漆 Sơn xì;
③ [Qi] (Họ) Tất;
④ [Qi] Sông Tất.

Từ điển Trần Văn Chánh

漆漆 Chăm chú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây sơn, nhựa dùng để chế sơn — Sơn, để sơn.

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄙㄜˋ, ㄗˋ]

U+6F2C, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm thấm. ◇Lục Du 陸游: “Giai mật tí thực chi” 皆蜜漬食之 (Lão học am bút kí 老學庵筆記) Đều ngâm mật để ăn.
2. (Động) Nhiễm, lây.
3. (Động) Thú vật lây dịch bệnh mà chết.
4. (Danh) Ngấn, vết bẩn. ◎Như: “ô tí” 汙漬 vết bẩn.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+7081, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khí, hơi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “khí” 氣.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ khí 氣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 氣 (bộ 氣);
② 【坎炁】khảm khí [kănqí] (y) Cuống rốn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi — Hơi nước — Như chữ Khí 气 và Khí 汽.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 氣|气[qi4], breath
(2) air
(3) steam
(4) gas
(5) weather
(6) used in Taoist charms

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄍㄜ]

U+72B5, tổng 6 nét, bộ quǎn 犬 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

name of a tribe

Tự hình 1

Chữ gần giống 18

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [béng ㄅㄥˊ]

U+752D, tổng 9 nét, bộ yòng 用 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đừng, khỏi cần, không phải (tiếng địa phương bắc Trung Quốc, do hai chữ “bất dụng” 不用 ghép thành). ◎Như: “nâm bằng khách khí” 您甭客氣 ông đừng khách sáo.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [chì ㄔˋ, ㄐㄧˋ, zhì ㄓˋ]

U+7608, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Rồ dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rồ dại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh gân thịt co rút lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh điên dại. Td: Khiết cẩu 瘈枸 ( chó dại ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [chì ㄔˋ]

U+761B, tổng 15 nét, bộ nǐ 疒 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Co quắp, gân mạch co rút lại gọi là xiết.
② Xiết túng 瘛瘲 bệnh sài trẻ con. Cũng viết là xiết 瘈. Tục đọc là khiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chứng co quắp;
② Bệnh sài (ở trẻ con).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+780C, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thềm
2. xếp, đặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thềm. ◎Như: “điêu lan ngọc thế” 雕欄玉砌 lan can chạm trổ, thềm đá hoa.
2. (Danh) Chỉ hí kịch. § Ghi chú: Trong các vở kịch thời Nguyên, đặt thêm cảnh vật trang trí gọi là “thế mạt” 末砌 (cũng viết là 切末).
3. (Động) Xây, xếp đống. ◎Như: “đôi thế” 堆砌 xếp đá gạch, chất đống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cổ thùy vi thế thạch nhân” 天古誰為砌石人 (Quá Thiên Bình 過天平) Nghìn xưa ai là người xếp đá.
4. (Động) Chắp nối, chắp vá. ◎Như: “điền thế” 塡砌 chắp nhặt các lời tản mát lại thành bài văn.

Từ điển Thiều Chửu

① Thềm.
② Xếp, xếp đống chồng chất, xếp đá gạch chất từng đống gọi là đôi thế 堆砌, chắp nhặt các lời tản mát lại cho thành bài văn gọi là điền thế 塡砌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xây, xếp đống (gạch đá): 砌墻 Xây tường;
② Bậc thềm: 雕欄玉砌 Lan can chạm trổ, bậc thềm đá hoa.

Từ điển Trung-Anh

to build by laying bricks or stones

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+789B, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bãi sa mạc, bãi cát giữa sông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 磧.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bãi sa mạc;
② Cát đá nổi chỗ nước cạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 磧

Từ điển Trung-Anh

(1) moraine
(2) rocks in shallow water

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+78B6, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đại khế đầu 大碶頭,大碶头)

Từ điển Trần Văn Chánh

【大碶頭】Đại Khế Đầu [Dàqìtou] Tên đất (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+78E7, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bãi sa mạc, bãi cát giữa sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đụn cát nổi lên ở chỗ nước nông.
2. (Danh) Sa mạc. ◇Lục Du 陸游: “Mang mang đại thích hu khả ta, Mạc xuân tích tuyết thảo vị nha” 茫茫大磧吁可嗟, 莫春積雪草未芽 (Tái thượng khúc 塞上曲) Mênh mông sa mạc lớn, ôi! thật đáng than thở, Không có mùa xuân tuyết đọng cỏ chưa nhú.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bãi sa mạc;
② Cát đá nổi chỗ nước cạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) moraine
(2) rocks in shallow water

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄐㄧ, ㄐㄧˊ, ㄑㄧ]

U+7DDD, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Viền mép, viền gấu.
2. (Động) Chắp sợi, đánh thừng. § Dùng như “tích” 績.
3. (Động) May, khâu. ◎Như: “tập hài khẩu” 緝鞋口 khâu mép giày.
4. (Động) Chắp nối. ◎Như: “biên tập” 編緝 biên chép. § Ghi chú: Sách đã rách nát biên chép chắp nối lại gọi là “biên tập”. Bây giờ thường dùng chữ “tập” 輯 nghĩa là biên tập tài liệu các sách lại cho thành một tập cho gọn gàng.
5. (Động) Lùng bắt. ◎Như: “tập đạo” 緝盜 bắt cướp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tạc nhật hữu tam tứ cá tố công đích lai lân xá nhai phường đả thính đắc khẩn, chỉ phạ yêu lai thôn lí tập bộ ân nhân” 昨日有三四個做公的來鄰舍街坊打聽得緊, 只怕要來村裏緝捕恩人 (Đệ tứ hồi) Hôm qua có ba bốn người lính công sai đến khu phường nhà lân cận dò la gắt gao, chỉ sợ chúng sẽ tới thôn này để lùng bắt ân nhân.
6. (Động) Tụ hợp.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄐㄧ, ㄑㄧ]

U+7F09, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緝

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+829E, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a kind of aromatic herb (old)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+847A, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tu bổ lại
2. chồng chất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy cỏ tranh che lợp lại mái nhà. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Trúc thất hề thủy trung, tập chi hề hà cái” 築室兮水中, 葺之兮荷蓋 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Cất nhà hề trong nước, lợp mái hề cây sen.
2. (Động) Tu bổ, sửa sang. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tu tập thành viên, phủ dụ cư dân” 修葺城垣, 撫諭居民 (Đệ thập nhất hồi) Sửa sang thành quách, phủ dụ dân cư.
3. (Động) Chồng chất, tích lũy. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư tập lân dĩ tự biệt hề, giao long ẩn kì văn chương” 魚葺鱗以自別兮, 蛟龍隱其文章 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Bầy cá chồng chất vảy để làm cho mình khác lạ hề, giao long che giấu vẻ sáng rỡ của mình đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tu bổ lại. Lấy cỏ lấy lá giọi lại mái nhà gọi là tập. Sửa sang lại nhà cửa cũng gọi là tập.
② Chồng chất, họp lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chữa, tu bổ lại, giọi lại (mái nhà): 修葺房屋 Chữa nhà, lợp lại nhà;
② Chồng chất, họp lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ cỏ thường dùng để lợp nhà thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

to repair

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+87FF, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (insect)
(2) Tryxalis masuta

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+8A16, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm xong, chấm dứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chấm dứt, tuyệt hẳn. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Thi cật ư Chu, Li Tao cật ư Sở” 詩訖於周, 離騷訖於楚 (Nhạc phủ cổ đề tự 樂府古題序) Kinh Thi chấm dứt ở thời Chu, Li Tao chấm dứt ở thời Sở.
2. (Động) Hết, cùng tận. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Giảo thố cật tắc tri liệp khuyển chi bất dụng, cao điểu tận tắc giác lương cung chi tương khí” 狡兔訖則知獵犬之不用, 高鳥盡則覺良弓之將棄 (Tri chỉ 知止) Thỏ tinh khôn hết thì biết chó săn không còn chỗ dùng, chim bay cao hết thì hay cung tốt sẽ bị bỏ đi.
3. (Động) Đến, tới. § Thông “hất” 迄. ◎Như: “cật kim vị khả tri” 訖今未可知 đến nay chưa biết được.
4. (Phó) Xong, hết, hoàn tất. ◎Như: “phó cật” 付訖 trả xong. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quan hựu tọa liễu nhất hồi, diệc câu tán cật” 眾官又坐了一回, 亦俱散訖 (Đệ tứ hồi) Các quan ngồi lại một lúc, rồi cũng ra về hết cả.
5. (Phó) Đều, cả. ◇Tục Hán thư chí 續漢書志: “Dương khí bố sướng, vạn vật cật xuất” 陽氣布暢, 萬物訖出 (Lễ nghi chí thượng 禮儀志上) Khí dương thông khắp, muôn vật đều phát sinh.
6. (Trợ) Dùng sau động từ, biểu thị động tác đã hoàn thành. Tương đương với “liễu” 了. ◇Thẩm Trọng Vĩ 沈仲緯: “Lí Đại ư Trịnh huyện lệnh diện thượng đả cật nhất quyền, hữu thương” 李大于鄭縣令面上打訖一拳, 有傷 (Hình thống phú sơ 刑統賦疏) Lí Đại đấm vào mặt viên huyện lệnh họ Trịnh một cái, có thương tích.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngật”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xong, hết: 付訖 Đã trả xong (hết); 柦訖 Kiểm xong; 清訖 Thanh toán hết.

Từ điển Trung-Anh

finished

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [qǐng ㄑㄧㄥˇ, qìng ㄑㄧㄥˋ]

U+8B26, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

cough slightly

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+8BAB, tổng 5 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm xong, chấm dứt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xong, hết: 付訖 Đã trả xong (hết); 柦訖 Kiểm xong; 清訖 Thanh toán hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訖

Từ điển Trung-Anh

finished

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄙㄚˋ, ㄊㄚ]

U+8DBF, tổng 10 nét, bộ zú 足 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy chân khoèo vật.
2. Một âm là “táp”. (Động) “Táp lạp” 趿拉 kéo lê.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ [ㄐㄧ, ㄑㄧˊ, ㄑㄧˇ, zhī ]

U+8DC2, tổng 11 nét, bộ zú 足 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngón chân thừa.
2. (Động) Chĩa ra, làm thành góc. ◇Thi Kinh 詩經: “Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương” 跂彼織女, 終日七襄 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
3. (Phó) Ngoằn ngoèo (như sâu bò). § Thông “kì” 蚑.
4. Một âm là “khí”. (Động) Kiễng chân. § Thông 企. ◎Như: “khí vọng” 跂望 nhón chân lên mà nhìn ra xa, trông ngóng. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị Tống viễn, Khí dữ vọng chi” 誰謂河廣, 跂予望之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo nước Tống xa, Nhón chân mà trông thì thấy.
5. (Động) Bay, bay lên. ◇Tạ Thiểu 謝朓: “Hồng thụ nham thư, Thanh toa thủy bị, Điêu lương hồng tha, Vân manh điểu khí” 紅樹岩舒, 青莎水被, 雕梁虹拖, 雲甍鳥跂 (Tam nhật thị hoa quang điện khúc... 三日侍華光殿曲水宴代人應詔).
6. (Động) Tựa, dựa vào. ◇Dữu Tín 庾信: “Khí song thôi tửu thục, Đình bôi đãi cúc hoa” 跂窗催酒熟, 停杯待菊花 (Vệ vương tặng tang lạc tửu phụng đáp 衛王贈桑落酒奉答).
7. (Động) Chống lại, bài trừ. ◇Hồng Mại 洪邁: “Tiên sanh chi tác, vô viên vô phương, chủ thị quy công, quyết kinh chi tâm, chấp thánh chi quyền, thượng hữu tác giả, khí tà để dị, dĩ phù Thổng tử, tồn hoàng chi cực” 先生之作, 無圓無方, 主是歸工, 抉經之心, 執聖之權, 尚友作者, 跂邪觝異, 以扶孔子, 存皇之極 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆, Luận Hàn công văn 論韓公文).
8. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇Thái Ung 蔡邕: “Ti nông toại thủ tài vu hào phú, tá lực vu lê nguyên, thụ trụ luy thạch, ủy tân tích thổ, cơ khí công kiên, thể thế cường tráng” 司農遂取財于豪富, 借力于黎元, 樹柱累石, 委薪積土, 基跂工堅, 體勢強壯 (Kinh triệu phiền huệ cừ tụng 京兆樊惠渠頌).
9. (Danh) Chỗ cao nhất. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Đán tắc chấp nhi thướng phù đồ chi khí yên, túng chi” 旦則執而上浮圖之跂焉, 縱之 (Cốt thuyết 鶻說).
10. Một âm là “kĩ”. § Thông “kĩ” 伎.
11. Một âm là “kịch”. § Thông “kịch” 屐.

Từ điển Trung-Anh

to sit with feet hanging

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˋ

U+8FC4, tổng 6 nét, bộ chuò 辵 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đến
2. bèn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến, tới. ◎Như: “hất kim” 迄今 đến nay (kể từ trước đến nay). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thử sự hất kim dĩ kinh cổ” 此事迄今已經古 (Kì lân mộ 騏麟墓) Việc đó đến nay đã lâu rồi.
2. (Phó) Cuối cùng, vẫn. ◎Như: “hất vô âm tấn” 迄無音訊 vẫn không có tin tức. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhi tài sơ ý quảng, hất vô thành công” 而才疏意廣, 迄無成功 (Khổng Dung truyện 孔融傳) Mà chí lớn tài mọn, cuối cùng vẫn không thành công.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đến, tới: 迄今 Đến nay;
② Cuối cùng vẫn: 才疏意廣,迄無成功 Chí lớn tài mọn, cuối cùng vẫn không thành công (Hậu Hán thư).

Từ điển Trung-Anh

(1) as yet
(2) until

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0