Có 3 kết quả:

切 qiē ㄑㄧㄝ沏 qiē ㄑㄧㄝ脞 qiē ㄑㄧㄝ

1/3

qiē ㄑㄧㄝ [ㄑㄧˋ, qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+5207, tổng 4 nét, bộ dāo 刀 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắt, chạm khắc
2. cần kíp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: “thiết đoạn” cắt đứt, “thiết thủy quả” bổ trái cây.
2. (Động) Khắc. ◎Như: “như thiết như tha” như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: “lưỡng viên tương thiết” hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: “giảo nha thiết xỉ” cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí : “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” (Kinh Kha truyện ) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
5. (Động) Sát, gần. ◎Như: “thiết thân chi thống” đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” không sát thực tế.
6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: “thiết mạch” bắt mạch.
7. (Động) Xiên. ◎Như: “phong thiết” gió như xiên.
8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: “thiết kị” phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” , (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: “thiết trúng thời bệnh” rất trúng bệnh đời.
10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: “tình thiết” thực tình cấp bách lắm.
11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: “thân thiết” .
12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ “ngoan” , “ngô hoàn thiết” , “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
14. Một âm là “thế”. ◎Như: “nhất thế” tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng” , (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục ) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắt, thái, bổ, khắc: Bổ dưa; Cắt đứt; Thái thịt; Như khắc như mài (Đại học);
② (toán) Cắt, tiếp: Tiếp tuyến. Xem [qiè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà cắt ra — Gần gũi. Td: Thân thiết — Gấp rút. Td: Cấp thiết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut
(2) to slice
(3) tangent (math)

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 93

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiē ㄑㄧㄝ [ㄑㄧ, qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+6C8F, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Pha (bằng nước sôi). ◎Như: “thế trà” pha trà.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” rưới nước dập tắt lửa nhang đi.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

qiē ㄑㄧㄝ [cuǒ ㄘㄨㄛˇ]

U+811E, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tủn mủn, tế toái. ◎Như: “tùng thỏa” : (1) Vụn vặt, tạp loạn. ◇Diêu Tuyết Ngân : “Chỉ thị triều đình bách sự tùng thỏa, trẫm chi tả hữu diệc bất khả nhất nhật vô tiên sanh” , (Lí Tự Thành ) Chỉ là triều đình trăm việc tế toái, các hầu cận của trẫm không thể một ngày không có tiên sinh được. (2) Sâu rộng, uyên bác. ◇Tân Văn Phòng : “(Quán Hưu) học vấn tùng thỏa” (Đường tài tử truyện , Quán Hưu ) (Quán Hưu) học vấn sâu rộng.
2. § Ta quen đọc là “tỏa”.
3. Một âm là “thoa”. (Tính) Giòn, yếu, dễ vỡ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0