Có 3 kết quả:
切 qiē ㄑㄧㄝ • 沏 qiē ㄑㄧㄝ • 脞 qiē ㄑㄧㄝ
Từ điển phổ thông
1. cắt, chạm khắc
2. cần kíp
2. cần kíp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: “thiết đoạn” 切斷 cắt đứt, “thiết thủy quả” 切水果 bổ trái cây.
2. (Động) Khắc. ◎Như: “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: “lưỡng viên tương thiết” 兩圓相切 hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” 此臣之日夜切齒腐心也 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
5. (Động) Sát, gần. ◎Như: “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế.
6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: “thiết mạch” 切脉 bắt mạch.
7. (Động) Xiên. ◎Như: “phong thiết” 風切 gió như xiên.
8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” 只是到不得意時, 切莫後悔 (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: “thiết trúng thời bệnh” 切中時病 rất trúng bệnh đời.
10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm.
11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: “thân thiết” 親切.
12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ “ngoan” 頑, “ngô hoàn thiết” 吳完切, “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
14. Một âm là “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一切 tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng” 爾時, 佛告諸菩薩及一切大眾 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.
2. (Động) Khắc. ◎Như: “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: “lưỡng viên tương thiết” 兩圓相切 hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” 此臣之日夜切齒腐心也 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
5. (Động) Sát, gần. ◎Như: “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế.
6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: “thiết mạch” 切脉 bắt mạch.
7. (Động) Xiên. ◎Như: “phong thiết” 風切 gió như xiên.
8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” 只是到不得意時, 切莫後悔 (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: “thiết trúng thời bệnh” 切中時病 rất trúng bệnh đời.
10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm.
11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: “thân thiết” 親切.
12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ “ngoan” 頑, “ngô hoàn thiết” 吳完切, “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
14. Một âm là “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一切 tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng” 爾時, 佛告諸菩薩及一切大眾 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắt, thái, bổ, khắc: 把瓜切開 Bổ dưa; 切斷 Cắt đứt; 切肉 Thái thịt; 如切如磋 Như khắc như mài (Đại học);
② (toán) Cắt, tiếp: 切線 Tiếp tuyến. Xem 切 [qiè].
② (toán) Cắt, tiếp: 切線 Tiếp tuyến. Xem 切 [qiè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà cắt ra — Gần gũi. Td: Thân thiết — Gấp rút. Td: Cấp thiết.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cut
(2) to slice
(3) tangent (math)
(2) to slice
(3) tangent (math)
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 93
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Pha (bằng nước sôi). ◎Như: “thế trà” 沏茶 pha trà.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” 把香火兒沏了 rưới nước dập tắt lửa nhang đi.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” 把香火兒沏了 rưới nước dập tắt lửa nhang đi.
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tủn mủn, tế toái. ◎Như: “tùng thỏa” 叢脞: (1) Vụn vặt, tạp loạn. ◇Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠: “Chỉ thị triều đình bách sự tùng thỏa, trẫm chi tả hữu diệc bất khả nhất nhật vô tiên sanh” 只是朝廷百事叢脞, 朕之左右亦不可一日無先生 (Lí Tự Thành 李自成) Chỉ là triều đình trăm việc tế toái, các hầu cận của trẫm không thể một ngày không có tiên sinh được. (2) Sâu rộng, uyên bác. ◇Tân Văn Phòng 辛文房: “(Quán Hưu) học vấn tùng thỏa” 學問叢脞 (Đường tài tử truyện 唐才子傳, Quán Hưu 貫休) (Quán Hưu) học vấn sâu rộng.
2. § Ta quen đọc là “tỏa”.
3. Một âm là “thoa”. (Tính) Giòn, yếu, dễ vỡ.
2. § Ta quen đọc là “tỏa”.
3. Một âm là “thoa”. (Tính) Giòn, yếu, dễ vỡ.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0