Có 1 kết quả:
糗 qiǔ ㄑㄧㄡˇ
Từ điển phổ thông
lương khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lương khô.
2. (Danh) Họ “Khứu”.
3. (Động) Đóng thành tảng, dính cục. ◎Như: “miến chử hảo bất cật, nhất hội nhi tựu khứu liễu” 麵煮好不吃, 一會兒就糗了 bột nấu chín lắm không ăn, chỉ một lúc là đóng cục lại.
2. (Danh) Họ “Khứu”.
3. (Động) Đóng thành tảng, dính cục. ◎Như: “miến chử hảo bất cật, nhất hội nhi tựu khứu liễu” 麵煮好不吃, 一會兒就糗了 bột nấu chín lắm không ăn, chỉ một lúc là đóng cục lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Lương khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lương khô;
② (đph) Cơm, mì đóng cục hay đặc quánh lại.
② (đph) Cơm, mì đóng cục hay đặc quánh lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bột gạo rang ( rang gạo chín vàng rồi giã nhỏ ). Tức là Thính.
Từ điển Trung-Anh
(1) dry rations (for a journey)
(2) (dialect) (of noodles etc) to become mush (from overcooking)
(3) (coll.) embarrassing
(4) embarrassment
(2) (dialect) (of noodles etc) to become mush (from overcooking)
(3) (coll.) embarrassing
(4) embarrassment
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 8
Bình luận 0