Có 1 kết quả:

扔 rēng ㄖㄥ

1/1

rēng ㄖㄥ [rèng ㄖㄥˋ]

U+6254, tổng 5 nét, bộ shǒu 手 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ném, tung
2. vứt đi, bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “giá công tác tảo nhưng liễu” 這工作早扔了 việc này bỏ từ lâu rồi.
2. (Động) Ném, liệng. ◎Như: “nhưng cầu” 扔球 ném bóng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Mãn bả thị ngân đích hòa đồng đích, tại quỹ thượng nhất nhưng thuyết: Hiện tiền! Đả tửu lai” 滿把是銀的和銅的, 在櫃上一扔說: 現錢! 打酒來 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Ở trên quầy ném ra một nắm đầy tiền đồng và bạc, nói: Tiền mặt đây! Đưa rượu lại.
3. (Động) Nhân đó.
4. (Động) Dẫn tới.
5. (Động) Hủy hoại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ném, tung: 扔 球 Ném bóng; 扔手榴彈 Tung lựu đạn;
② Vứt đi, vứt bỏ: 這張紙沒有用,把它扔了吧 Tờ giấy này không dùng nữa, vứt nó đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dắt, kéo đi — Ép buộc — Ném, liệng đi — Một âm là Nhưng. Xem Nhưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Noi theo. Nhân theo. Như chữ Nhưng 仍 — Dẫn tới. Đưa tới — Một âm là Nhận. Xem Nhận.

Từ điển Trung-Anh

(1) to throw
(2) to throw away

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 6