Có 2 kết quả:

扔 rèng ㄖㄥˋ芿 rèng ㄖㄥˋ

1/2

rèng ㄖㄥˋ [rēng ㄖㄥ]

U+6254, tổng 5 nét, bộ shǒu 手 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “giá công tác tảo nhưng liễu” 這工作早扔了 việc này bỏ từ lâu rồi.
2. (Động) Ném, liệng. ◎Như: “nhưng cầu” 扔球 ném bóng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Mãn bả thị ngân đích hòa đồng đích, tại quỹ thượng nhất nhưng thuyết: Hiện tiền! Đả tửu lai” 滿把是銀的和銅的, 在櫃上一扔說: 現錢! 打酒來 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Ở trên quầy ném ra một nắm đầy tiền đồng và bạc, nói: Tiền mặt đây! Đưa rượu lại.
3. (Động) Nhân đó.
4. (Động) Dẫn tới.
5. (Động) Hủy hoại.

Tự hình 3

Dị thể 2

rèng ㄖㄥˋ

U+82BF, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

weeds that regrow from cut-down roots

Tự hình 1

Chữ gần giống 1