Có 10 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. ỉa, đái
3. phân, nước giải
4. liền, bèn, làm ngay
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Khéo ăn khéo nói, linh lợi hoạt bát: 便言,多令才 Nói năng hoạt bát, có nhiều tài khéo (Cổ thi: Vi Tiêu Trọng Khanh thê tác). 【便便】tiện tiện [piánpián] a. Béo phệ, phệ nệ: 邊教先腹便便,懶讀書 Biên Hiếu Tiên bụng phệ, lười đọc sách (Hậu Hán thư); 大腹便便 Bụng phệ; b. Linh lợi hoạt bát: 其在宗廟朝廷,便便言,唯謹爾 Ở chỗ tông miếu triều đình, khéo ăn khéo nói, lúc nào cũng cẩn trọng (Luận ngữ);
③ [Pián] (Họ) Tiện. Xem 便 [biàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thường, xoàng: 便飯 Bữa cơm thường;
③ Lúc thuận tiện: 得便就送去 Được lúc thuận tiện thì đưa đi ngay;
④ Liền, bèn, thì: 只要認眞學,便能學會 Chỉ cần chăm chỉ học, thì có thể học tốt; 說了便做 Hễ nói thì làm; 旬日便退 Mười ngày thì rút lui (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Quen thuộc: 布便弓馬 Lữ Bố quen với việc cỡi ngựa bắn cung (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Lữ Bố truyện);
⑥ Ỉa, đái: 大便 Đi đồng, đi tiêu, đại tiện; 小便 Đi giải, đi tiểu, tiểu tiện; 糞便 Cứt, phân. Xem 便 [pián].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Chữ gần giống 8
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho da chai cứng.
3. § Cũng viết là “biền” 腁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Méo, lệch, nghiêng (tư thế).
3. (Tính) “Biên tiên” 蹁躚: (1) Xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ca âm vị tức, tảo kiến na biên tẩu xuất nhất cá nhân lai, biên tiên niệu na, đoan đích dữ nhân bất đồng” 歌音未息, 早見那邊走出一個人來, 蹁躚嬝娜, 端的與人不同 (Đệ ngũ hồi) Tiếng ca chưa dứt, đã thấy một người (con gái) từ xa đi lại, xinh đẹp yểu điệu, quả thực khác hẳn với người thường. (2) Phơi phới, thướt tha (dáng như múa). ◇Tô Thức 蘇軾: “Mộng nhất đạo sĩ, vũ y biên tiên” 夢一道士, 羽衣蹁躚 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Mộng thấy một đạo sĩ, áo lông phơi phới.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
2. song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hai ngựa đi sóng đôi. ◇Tiết Đào 薛濤: “Song tinh thiên kị biền đông mạch” 雙旌千騎駢東陌 (Tống Trịnh Mi Châu 九送鄭眉州) Hai cờ nghìn kị đi sóng đôi trên đường hướng đông.
3. (Động) Hai vật theo cùng một hàng. ◇Tào Huân 曹勛: “Biền kiên dẫn cảnh, khí ngạnh bất đắc ngữ” 駢肩引頸, 氣哽不得語 (Xuất nhập tắc 出入塞, Tự 序) Sánh vai vươn cổ, uất nghẹn không nên lời.
4. (Tính) Liền nhau, dính với nhau. ◎Như: “biền mẫu chi chỉ” 駢拇枝指 ngón chân cái dính với ngón thứ hai và ngón tay thứ sáu (nghĩa bóng: thừa thãi vô dụng).
5. (Tính) Đối, đối ngẫu. ◎Như: “biền cú” 駢句 câu đối. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Biền tứ lệ lục, cẩm tâm tú khẩu” 駢四儷六, 錦心繡口 (Khất xảo văn 乞巧文) Câu tứ câu lục đối ngẫu, lòng gấm miệng thêu.
6. (Phó) Cùng, đều. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Biền tử ư tào lịch gian” 駢死於槽櫪間 (Tạp thuyết tứ 雜說四) Cùng chết nơi máng ăn chuồng ngựa.
7. (Danh) Tên ấp nước Tề 齊 thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東.
8. (Danh) Văn thể, từng hai câu đối nhau. ◎Như: “biền văn” 駢文, “biền thể văn” 駢體文.
9. (Danh) Họ “Biền”.
10. § Cũng viết là “biền” 騈.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to be side by side
(3) to be fused together
(4) parallel (literary style)
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 16
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
2. song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song).
Tự hình 1
Dị thể 1


















