Có 10 kết quả:

便 pián ㄆㄧㄢˊ楄 pián ㄆㄧㄢˊ楩 pián ㄆㄧㄢˊ緶 pián ㄆㄧㄢˊ胼 pián ㄆㄧㄢˊ腁 pián ㄆㄧㄢˊ蹁 pián ㄆㄧㄢˊ輧 pián ㄆㄧㄢˊ駢 pián ㄆㄧㄢˊ騈 pián ㄆㄧㄢˊ

1/10

pián ㄆㄧㄢˊ [biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+4FBF, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thuận lợi, thuận tiện
2. ỉa, đái
3. phân, nước giải
4. liền, bèn, làm ngay

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Yên ổn: 便宮 Cung điện yên ổn; 百姓皆得暖衣飽食,便寧無憂 Trăm họ đều được ăn no mặc ấm, yên ổn không lo lắng (Mặc tử);
② (văn) Khéo ăn khéo nói, linh lợi hoạt bát: 便言,多令才 Nói năng hoạt bát, có nhiều tài khéo (Cổ thi: Vi Tiêu Trọng Khanh thê tác). 【便便】tiện tiện [piánpián] a. Béo phệ, phệ nệ: 邊教先腹便便,懶讀書 Biên Hiếu Tiên bụng phệ, lười đọc sách (Hậu Hán thư); 大腹便便 Bụng phệ; b. Linh lợi hoạt bát: 其在宗廟朝廷,便便言,唯謹爾 Ở chỗ tông miếu triều đình, khéo ăn khéo nói, lúc nào cũng cẩn trọng (Luận ngữ);
③ [Pián] (Họ) Tiện. Xem 便 [biàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuận tiện, tiện: 方便 Tiện, thuận tiện, tiện lợi; 隨便 Tuỳ ý, tuỳ tiện;
② Thường, xoàng: 便飯 Bữa cơm thường;
③ Lúc thuận tiện: 得便就送去 Được lúc thuận tiện thì đưa đi ngay;
④ Liền, bèn, thì: 只要認眞學,便能學會 Chỉ cần chăm chỉ học, thì có thể học tốt; 說了便做 Hễ nói thì làm; 旬日便退 Mười ngày thì rút lui (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Quen thuộc: 布便弓馬 Lữ Bố quen với việc cỡi ngựa bắn cung (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Lữ Bố truyện);
⑥ Ỉa, đái: 大便 Đi đồng, đi tiêu, đại tiện; 小便 Đi giải, đi tiểu, tiểu tiện; 糞便 Cứt, phân. Xem 便 [pián].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dễ dàng thuận lợi. Td: Thuận tiện — Ta còn hiểu là nhân việc gì mà làm luôn việc khác cho được dễ dàng thuận lợi. Đoạn trường tân thanh : » Tiện đây xin một hai điều « — Ấy là. Bèn — Chỉ chung việc bài tiết ( đại và tiểu tiện ).

Từ điển Trung-Anh

see 便宜|便宜[pian2 yi5]

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

pián ㄆㄧㄢˊ

U+6944, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

basket-couch in coffin

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

pián ㄆㄧㄢˊ [piān ㄆㄧㄢ]

U+6969, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loại cây to)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại cây to. Cg. 黃楩.

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

pián ㄆㄧㄢˊ [biǎn ㄅㄧㄢˇ, biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+7DF6, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thắt lưng hẹp bằng đũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bện, đánh dây.

Tự hình 2

Dị thể 4

pián ㄆㄧㄢˊ

U+80FC, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: biền chi 胼胝)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da chai cứng trên tay (do làm việc chân tay mài xát làm cho da chai phồng). ◎Như: “biền tri” 腁胝 da chai cứng.
2. (Động) Làm cho da chai cứng.
3. § Cũng viết là “biền” 腁.

Từ điển Trần Văn Chánh

【腁胝】 biền chi [piánzhi] Chai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腁

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Biền chi 胼胝.

Từ điển Trung-Anh

callous on hand or foot

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

pián ㄆㄧㄢˊ

U+8141, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: biền chi 胼胝)

Từ điển Trần Văn Chánh

【腁胝】 biền chi [piánzhi] Chai.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

pián ㄆㄧㄢˊ

U+8E41, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khập khiễng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chân đi xiên xẹo.
2. (Tính) Méo, lệch, nghiêng (tư thế).
3. (Tính) “Biên tiên” 蹁躚: (1) Xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ca âm vị tức, tảo kiến na biên tẩu xuất nhất cá nhân lai, biên tiên niệu na, đoan đích dữ nhân bất đồng” 歌音未息, 早見那邊走出一個人來, 蹁躚嬝娜, 端的與人不同 (Đệ ngũ hồi) Tiếng ca chưa dứt, đã thấy một người (con gái) từ xa đi lại, xinh đẹp yểu điệu, quả thực khác hẳn với người thường. (2) Phơi phới, thướt tha (dáng như múa). ◇Tô Thức 蘇軾: “Mộng nhất đạo sĩ, vũ y biên tiên” 夢一道士, 羽衣蹁躚 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Mộng thấy một đạo sĩ, áo lông phơi phới.

Từ điển Thiều Chửu

① Biên tiên 蹁躚 đi quanh quéo (quanh co).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi lạng quạng (không vững). 【蹁躚】biển tiên [piánxian] (văn) Đi quanh quẹo (như 翩躚 [pian xian]).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân cong vẹo, không thẳng.

Từ điển Trung-Anh

to limp

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

pián ㄆㄧㄢˊ [píng ㄆㄧㄥˊ]

U+8F27, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe có rèm che

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 軿.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

pián ㄆㄧㄢˊ

U+99E2, tổng 16 nét, bộ mǎ 馬 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song)
2. song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng hai ngựa vào một xe.
2. (Động) Hai ngựa đi sóng đôi. ◇Tiết Đào 薛濤: “Song tinh thiên kị biền đông mạch” 雙旌千騎駢東陌 (Tống Trịnh Mi Châu 九送鄭眉州) Hai cờ nghìn kị đi sóng đôi trên đường hướng đông.
3. (Động) Hai vật theo cùng một hàng. ◇Tào Huân 曹勛: “Biền kiên dẫn cảnh, khí ngạnh bất đắc ngữ” 駢肩引頸, 氣哽不得語 (Xuất nhập tắc 出入塞, Tự 序) Sánh vai vươn cổ, uất nghẹn không nên lời.
4. (Tính) Liền nhau, dính với nhau. ◎Như: “biền mẫu chi chỉ” 駢拇枝指 ngón chân cái dính với ngón thứ hai và ngón tay thứ sáu (nghĩa bóng: thừa thãi vô dụng).
5. (Tính) Đối, đối ngẫu. ◎Như: “biền cú” 駢句 câu đối. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Biền tứ lệ lục, cẩm tâm tú khẩu” 駢四儷六, 錦心繡口 (Khất xảo văn 乞巧文) Câu tứ câu lục đối ngẫu, lòng gấm miệng thêu.
6. (Phó) Cùng, đều. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Biền tử ư tào lịch gian” 駢死於槽櫪間 (Tạp thuyết tứ 雜說四) Cùng chết nơi máng ăn chuồng ngựa.
7. (Danh) Tên ấp nước Tề 齊 thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東.
8. (Danh) Văn thể, từng hai câu đối nhau. ◎Như: “biền văn” 駢文, “biền thể văn” 駢體文.
9. (Danh) Họ “Biền”.
10. § Cũng viết là “biền” 騈.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ biền 騈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai ngựa chạy song đôi — Cùng nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a pair of horses) to pull side by side
(2) to be side by side
(3) to be fused together
(4) parallel (literary style)

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 16

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

pián ㄆㄧㄢˊ

U+9A08, tổng 18 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song)
2. song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như 駢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau: 騈句 Những câu văn có hai vế đối nhau; 騈肩 Sát cánh nhau; 騈胁 Xương sườn liền nhau;
② (văn) Hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song).

Tự hình 1

Dị thể 1