Có 15 kết quả:

嗿 tǎn ㄊㄢˇ坦 tǎn ㄊㄢˇ忐 tǎn ㄊㄢˇ毯 tǎn ㄊㄢˇ禫 tǎn ㄊㄢˇ胆 tǎn ㄊㄢˇ膻 tǎn ㄊㄢˇ菼 tǎn ㄊㄢˇ袒 tǎn ㄊㄢˇ襢 tǎn ㄊㄢˇ贉 tǎn ㄊㄢˇ醓 tǎn ㄊㄢˇ鉭 tǎn ㄊㄢˇ钽 tǎn ㄊㄢˇ黮 tǎn ㄊㄢˇ

1/15

tǎn ㄊㄢˇ

U+55FF, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

sound of many people eating

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tǎn ㄊㄢˇ

U+5766, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phẳng phiu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Để hở ra, lộ. ◎Như: “thản hung lộ bối” 坦胸露背 ló ngực phơi lưng.
2. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thản đồ” 坦途 đường bằng phẳng.
3. (Tính) Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
4. (Danh) Chàng rể. ◎Như: “hiền thản” 賢坦 rể của tôi.
5. (Danh) Họ “Thản”.

Từ điển Thiều Chửu

① Phẳng phắn. Trong lòng không vướng vít gì gọi là thản nhiên 坦然.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bằng phẳng, phẳng phiu;
② Thẳng thắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Không có gì xảy ra — Bằng phẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) flat
(2) open-hearted
(3) level
(4) smooth

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 120

tǎn ㄊㄢˇ

U+5FD0, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: thảm thắc 忐忑)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “thảm thắc” 忐忑.

Từ điển Trần Văn Chánh

【忐忑】thảm thắc [tăntè] Thấp thỏm, bồn chồn: 心裡忐忑不安 Bồn chồn trong dạ, thấp tha thấp thỏm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bồn chồn thiết tha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Khẩn 恳 và Khẩn 懇.

Từ điển Trung-Anh

nervous

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

tǎn ㄊㄢˇ

U+6BEF, tổng 12 nét, bộ máo 毛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đệm lông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chăn, nệm, đệm, thảm. ◎Như: “địa thảm” 地毯 thảm trải trên nền nhà (cũng gọi là “địa chiên” 地氈), “mao thảm” 毛毯 chăn lông, “bích thảm” 壁毯 thảm trang trí trên tường.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đệm lông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thảm: 毛毯 Thảm len; 掛毯 Thảm treo; 地毯 Thảm trải sàn nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nệm dệt bằng lông thú — Nay còn hiểu là cái nệm để lót sàn nhà, trải trên đất để đi lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) blanket
(2) rug

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 18

tǎn ㄊㄢˇ [dàn ㄉㄢˋ]

U+79AB, tổng 16 nét, bộ qí 示 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tế trừ phục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ mãn tang cha mẹ, không mặc áo tang nữa. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Đạm, trừ phục tế dã” 禫, 除服祭也 (Kì bộ 示部).

Từ điển Trung-Anh

sacrifice at the end of mourning

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

tǎn ㄊㄢˇ [ㄉㄚˊ, dǎn ㄉㄢˇ, tán ㄊㄢˊ]

U+80C6, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “đảm” 膽.
2. Giản thể của chữ 膽.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

tǎn ㄊㄢˇ [dàn ㄉㄢˋ, shān ㄕㄢ]

U+81BB, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “thiên” 羶.
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” 膻中 (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 55

tǎn ㄊㄢˇ

U+83FC, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ địch, cỏ lau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cỏ lau (Miscanthus sacchariflorus, Micanthus sinensis). ◇Thi Kinh 詩經: “Triên vị phát phát, Gia thảm yết yết” 鱣鮪發發, 葭菼揭揭 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Cá triên cá vị đông đầy, Lau địch cao cao.
2. (Danh) Màu giữa xanh và trắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Đại xa hạm hạm, Thuế y như thảm” 大車檻檻, 毳衣如菼 (Vương phong王風, Đại xa 大車) Xe lớn lạch cạch, Áo lông xam xám.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ địch, lau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cỏ lau.

Từ điển Trung-Anh

(1) Miscanthus sacchariflorus (Amur silvergrass)
(2) Miscanthus sinensis (feather grass)

Tự hình 2

Dị thể 3

tǎn ㄊㄢˇ [zhàn ㄓㄢˋ]

U+8892, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cởi trần

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cởi trần, trầy vai áo ra. § Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vai. Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên vai gọi là “thiên đản” 偏袒. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thiên đản hữu kiên” 偏袒右肩 (Phân biệt công đức 分別功德) Trịch vai áo bên phải (để tỏ ý có thể gánh vác được đạo pháp lớn).
2. (Động) Bênh vực cho người. § Nguyên ở truyện “Chu Bột” 周勃 nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã: “Lã thị hữu đản” 呂氏右袒, bên tả bênh vực họ Lưu: “Lưu thị tả đản” 劉氏左袒, nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổi trần, trầy vai áo tay trái. Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vai bên trái. Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên trái gọi là thiên đản 偏袒.
② Bênh vực cho người. Nguyên ở câu chuyện Chu Bột nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã 呂氏右袒 (Lã thị hữu đản), bên tả bênh vực họ Lựu 劉氏左袒 (Lưu thị tả đản), nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Để hở, cởi trần: 袒胸露臂 Hở ngực lộ cánh;
② Che chở, bênh vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để trần, để lộ một phần thân thể ra — Che chở.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 袒[tan3]

Từ điển Trung-Anh

to bare

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 21

tǎn ㄊㄢˇ [zhàn ㄓㄢˋ]

U+8962, tổng 18 nét, bộ yī 衣 (+13 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cởi trần

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đản” 袒.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đản 袒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 袒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo trắng — Một âm là Đản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Đản 袒 — Một âm là Triển.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 袒[tan3]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 56

tǎn ㄊㄢˇ [dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ]

U+8D09, tổng 19 nét, bộ bèi 貝 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đặt cọc tiền trước khi mua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt tiền trước để mua hàng.
2. (Động) Thu tiền trước để bán hàng.
3. (Danh) Phần đầu cuốn sách hoặc bức họa có dán lụa hoa trang trí.

Từ điển Trung-Anh

(1) pay an advance
(2) silk book cover

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

tǎn ㄊㄢˇ

U+9193, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước thịt đậm đặc
2. rượu nồng
3. chất chua

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước thịt (đậm đặc);
② Rượu nồng;
③ Chất chua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước thịt, dùng để chấm.

Từ điển Trung-Anh

brine of pickled meat

Tự hình 1

Dị thể 6

tǎn ㄊㄢˇ

U+926D, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố tantan, Ta

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Tantan (Tantalum, kí hiệu Ta).

Từ điển Trung-Anh

tantalum (chemistry)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

tǎn ㄊㄢˇ

U+94BD, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố tantan, Ta

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉭

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Tantan (Tantalum, kí hiệu Ta).

Từ điển Trung-Anh

tantalum (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tǎn ㄊㄢˇ [dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, shèn ㄕㄣˋ, tán ㄊㄢˊ]

U+9EEE, tổng 21 nét, bộ hēi 黑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Lê thảm giới lại” 黧黮疥癩 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đen đủi ghẻ lác.
2. Một âm là “đạm”. (Danh) “Đạm ám” 黮闇 sự tối tăm, không rõ ràng. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân cố thụ kì đạm ám, ngô thùy sử chính chi?” 人固受其黮闇, 吾誰使正之? (Tề vật luận 齊物論) Người ta vốn chịu cái tối tăm đó, mà nhờ ai quyết định đây?

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6