Có 7 kết quả:

佻 tiāo ㄊㄧㄠ恌 tiāo ㄊㄧㄠ挑 tiāo ㄊㄧㄠ祧 tiāo ㄊㄧㄠ窕 tiāo ㄊㄧㄠ聎 tiāo ㄊㄧㄠ蓧 tiāo ㄊㄧㄠ

1/7

tiāo ㄊㄧㄠ

U+4F7B, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không trang trọng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khinh bạc, không hậu. ◎Như: “khinh điêu” 輕佻 khinh bạc, “điêu xảo” 佻巧 khôn khéo, dối trá để thủ lợi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hùng cưu chi minh thệ hề, dư do ố kì điêu xảo” 雄鳩之鳴逝兮, 余猶惡其佻巧 (Li tao 離騷) Con chim tu hú nhiều lời hề, ta ghét nó điêu ngoa.
2. (Tính) Không trang trọng.
3. (Động) Lấy cắp, trộm. ◇Quốc ngữ 國學: “Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ?” 而卻至佻天之功以為己力, 不亦難乎 (Chu ngữ trung 周語中) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó. § Cũng đọc là “điệu”.
4. Một âm là “diêu”. (Động) Làm chậm trễ. ◇Tuân Tử 荀子: “Diêu kì kì nhật” 佻其期日 王霸篇 (Vương bá 王霸) Làm chậm trễ ngày hẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Không trang trọng: 輕佻 Lẳng lơ, không chững chạc; 佻佻 Ung dung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Dao 傜 — Các âm khác là Thiêu, Điểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo lên, treo ngược lên. Như chữ Điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy trộm — Xem Dao, Điểu.

Từ điển Trung-Anh

(1) frivolous
(2) unsteady
(3) delay

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

tiāo ㄊㄧㄠ

U+604C, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khinh bạc, cẩu thả

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khinh bạc, cẩu thả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn — Sắp đặt công việc — Một âm là Thiêu. Xem vần Thiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ đen bạc xấu xa — Xem Diêu.

Từ điển Trung-Anh

frivolous

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

tiāo ㄊㄧㄠ [tāo ㄊㄠ, tiǎo ㄊㄧㄠˇ]

U+6311, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chọn lựa, kén chọn
2. gánh, gồng
3. khều, chọc
4. dẫn dụ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gánh (bằng vai). ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân” 吾日間挑花以售富人 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
2. (Động) Gánh vác, đảm đương.
3. (Động) Kén chọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thiêu liễu cá phong thanh nhật noãn đích nhật tử, đái liễu hảo kỉ cá gia nhân, thủ nội trì trước khí giới đáo viên đoán khán động tĩnh” 挑了個風清日暖的日子, 帶了好幾個家人, 手內持著器械到園踹看動靜 (Đệ bách nhị hồi) Liền chọn ngày gió mát, ấm trời, dẫn một số người nhà cầm khí giới, vào vườn dò xem động tĩnh.
4. Một âm là “thiểu”. (Động) Dẫn động, khởi động. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thám Xuân bả can nhất thiểu, vãng địa hạ nhất liêu, khước thị hoạt bính đích” 探春把竿一挑, 往地下一撩, 卻是活迸的 (Đệ bát thập nhất hồi) Thám Xuân cầm cái cần câu giật lên cao một cái, (con cá) giãy giụa trên đất.
5. (Động) Dẫn dụ, gây ra. ◎Như: “thiểu bát” 挑撥 chọc cho động đậy, “thiểu chiến” 挑戰 gây chiến. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thùy nhị hổ khẩu, hoành thiêu cường Hồ, ngưỡng ức vạn chi sư” 垂餌虎口, 橫挑彊胡, 仰億萬之師 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Treo mồi miệng hổ, khiêu khích quân Hồ mạnh bạo, nghênh địch ức vạn binh.
6. (Động) Đào, khoét.
7. (Động) Moi, móc.
8. (Động) Dương lên, đưa lên.
9. (Động) Khêu, gạt ra. ◎Như: “thiểu hỏa” 挑火 khêu lửa, “thiểu thứ” 挑刺 khêu dằm, “thiểu đăng dạ độc” 挑燈夜讀 khêu đèn đọc sách ban đêm.
10. § Ghi chú: Ta thường đọc là “khiêu”.
11. (Động) Thêu. ◎Như: “khiêu hoa” 挑花 thêu hoa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Viết: Thập tứ nương cận tại khuê trung tác thập ma sanh? Nữ đê ứng viết: Nhàn lai chỉ khiêu tú” 曰: 十四娘近在閨中作什麼生? 女低應曰: 閒來只挑繡 (Tân thập tứ nương 鳳陽士人) Hỏi: Thập tứ nương gần đây ở trong khuê môn làm nghề gì sinh sống? Cô gái cúi đầu khẽ đáp: Khi nhàn rỗi chỉ thêu thùa thôi.
12. (Động) Gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại (một thủ pháp đánh đàn). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.
13. (Động) Trêu chọc, chế giễu. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bất tài diệc nhân dã, Nhi nhữ mạc khiêu du” 不才亦人也, 兒女莫挑揄 (Cái tử 丐子) (Dù) hèn hạ (nhưng) cũng là người, Các em đừng nên trêu chọc.
14. (Danh) Nét hất từ bên trái (trong thư pháp chữ Hán).
15. (Danh) (Phương ngôn) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, bốn “thiêu” 挑 bằng một “mẫu” 畝.

Từ điển Trung-Anh

(1) to carry on a shoulder pole
(2) to choose
(3) to pick
(4) to nitpick

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

tiāo ㄊㄧㄠ

U+7967, tổng 10 nét, bộ qí 示 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhà thờ để thần chủ đã lâu đời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đền thờ tổ tiên, từ đường.
2. (Danh) Đền thờ tổ xa.
3. (Danh) Người kế thừa đời trước.
4. (Động) Dời miếu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Dĩ thiêu chi chủ, bất đắc phục nhập thái miếu” 已祧之主, 不得復入太廟 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
5. (Động) Thay thế.
6. (Động) Thừa kế. ◇Lão tàn du kí nhị biên 老殘遊記二編: “Bất phạ đẳng Nhị lão quy thiên hậu tái hoàn tông, hoặc thị kiêm thiêu lưỡng tính câu khả” 不怕等二老歸天後再還宗, 或是兼祧兩姓俱可 (Đệ lục hồi).
7. § Ta quen đọc là “diêu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà thờ để thần chủ đã lâu đời, như tổ tiên đã quá xa, lễ định thiên thần chủ đi chỗ khác. Ta quen đọc là chữ diêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đền thờ tổ tiên (thời cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miếu thờ vị tổ đời xưa. Cũng đọc Diêu hoặc Thiêu.

Từ điển Trung-Anh

ancestral hall

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

tiāo ㄊㄧㄠ [tiǎo ㄊㄧㄠˇ, yáo ㄧㄠˊ]

U+7A95, tổng 11 nét, bộ xué 穴 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu xa.
2. (Tính) § Xem “yểu điệu” 窈窕.
3. (Tính) Khinh bạc, không trang trọng. § Thông “điêu” 佻.
4. Một âm là “thiêu”. (Động) Dẫn dụ. § Thông “thiêu” 挑.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

tiāo ㄊㄧㄠ

U+804E, tổng 12 nét, bộ ěr 耳 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

tinnitus

Tự hình 1

Dị thể 1

tiāo ㄊㄧㄠ [diào ㄉㄧㄠˋ, tiáo ㄊㄧㄠˊ]

U+84E7, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bồ cào, cái cào cỏ.
2. Một âm là “thiểu” (Danh) Tên một loài cỏ. § Tức “dương đề thái” 羊蹄菜.
3. (Danh) § Thông “thiêu” 條.
4. Một âm là “địch” (Danh) Đồ đựng lúa, gạo...

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 1