Có 31 kết quả:

㼝 wǎn ㄨㄢˇ埦 wǎn ㄨㄢˇ娩 wǎn ㄨㄢˇ婉 wǎn ㄨㄢˇ宛 wǎn ㄨㄢˇ惋 wǎn ㄨㄢˇ挽 wǎn ㄨㄢˇ晚 wǎn ㄨㄢˇ晩 wǎn ㄨㄢˇ晼 wǎn ㄨㄢˇ椀 wǎn ㄨㄢˇ浣 wǎn ㄨㄢˇ涴 wǎn ㄨㄢˇ澣 wǎn ㄨㄢˇ琬 wǎn ㄨㄢˇ畹 wǎn ㄨㄢˇ皖 wǎn ㄨㄢˇ盌 wǎn ㄨㄢˇ碗 wǎn ㄨㄢˇ綩 wǎn ㄨㄢˇ綰 wǎn ㄨㄢˇ绾 wǎn ㄨㄢˇ脘 wǎn ㄨㄢˇ莞 wǎn ㄨㄢˇ菀 wǎn ㄨㄢˇ蜿 wǎn ㄨㄢˇ踠 wǎn ㄨㄢˇ輓 wǎn ㄨㄢˇ鋺 wǎn ㄨㄢˇ鞔 wǎn ㄨㄢˇ𥿎 wǎn ㄨㄢˇ

1/31

wǎn ㄨㄢˇ

U+3F1D, tổng 9 nét, bộ wǎ 瓦 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 碗[wan3]

Tự hình 2

Dị thể 1

wǎn ㄨㄢˇ

U+57E6, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 碗[wan3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

wǎn ㄨㄢˇ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+5A29, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: uyển vãn 婉娩)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thùy mị, nhu thuận. ◎Như: “vãn mị” 娩媚 xinh đẹp thùy mị.
2. Một âm là “miễn”. (Động) Đàn bà đẻ con. ◎Như: “miễn thân” 娩身 đẻ con.
3. Một âm là “phiền”. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phiền tức” 娩息 sinh sôi nẩy nở.
4. (Động) Động đậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) complaisant
(2) agreeable

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

wǎn ㄨㄢˇ

U+5A49, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: uyển vãn 婉娩)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhún thuận, hòa thuận. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ thính nhi uyển” 婦聽而婉 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vợ nghe lời và hòa thuận.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◇Lục Cơ 陸機: “Hoa nhan uyển như ngọc” 華顏婉如玉 (Tặng Kỉ Sĩ 贈紀士) Mặt hoa đẹp như ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhún thuận.
② Ðẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khéo xử, khéo léo, mềm dẻo, lịch thiệp: 婉言相 勸 Khuyên bảo một cách khéo léo;
② (văn) Mềm mại: 婉順 Nhu mì;
③ (văn) Tốt đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuận theo — êm ái — Vẻ đẹp đẽ dịu dàng của đàn bà con gái.

Từ điển Trung-Anh

(1) graceful
(2) tactful

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 28

wǎn ㄨㄢˇ [yuān ㄩㄢ]

U+5B9B, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Sở nam nhiêu phong yên, Tương ngạn khổ oanh uyển” 楚南饒風煙, 湘岸苦縈宛 (Trường An tống hữu nhân du Hồ Nam 長安送友人遊湖南) Miền nam Sở nhiều gió bụi sương khói, Bên bờ sông Tương nhọc nhằn quanh co.
2. (Tính) Nhỏ, nhẹ. ◇Âu Dương Quýnh 歐陽炯: “Thiên bích la y phất địa thùy, Mĩ nhân sơ trước cánh tương nghi, Uyển phong như vũ thấu hương cơ” 天碧羅衣拂地垂, 美人初著更相宜, 宛風如舞透香肌 (Hoán khê sa 浣溪沙, Từ chi nhị 詞之二).
3. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). § Thông “uyển” 苑. ◇Thi Kinh 詩經: “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
4. (Động) Uốn, bẻ cong. ◇Hán Thư 漢書: “Thị dĩ dục đàm giả, uyển thiệt nhi cố thanh” 是以欲談者, 宛舌而固聲 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下).
5. (Phó) Phảng phất, giống như. ◇Thi Kinh 詩經: “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
6. (Phó) § Xem “uyển nhiên” 宛然.
7. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thông “uyển” 苑. ◇Quản Tử 管子: “Nhiên tắc thiên vi việt uyển, dân túc tài, quốc cực phú, thượng hạ thân, chư hầu hòa” 然則天為粵宛, 民足財, 國極富, 上下親, 諸侯和 (Ngũ hành 五行).
8. (Danh) Lượng từ. ◇Mạnh Nguyên Lão 孟元老: “Kì mại mạch miến, xứng tác nhất bố đại, vị chi "nhất uyển"; hoặc tam ngũ xứng tác "nhất uyển". Dụng thái bình xa hoặc lư mã đà chi, tòng thành ngoại thủ môn nhập thành hóa mại” 其賣麥麵, 秤作一布袋, 謂之一宛; 或三五秤作一宛. 用太平車或驢馬馱之, 從城外守門入城貨賣 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Thiên hiểu chư nhân nhập thị 天曉諸人入市).
9. (Danh) Họ “Uyển”.
10. Một âm là “uyên”. (Danh) § Xem “Đại Uyên” 大宛.

Từ điển Thiều Chửu

① Uyển nhiên 宛然 y nhiên (rõ thế).
② Nhỏ bé.
③ Một âm là uyên. Ðại uyên 大宛 tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quanh co, khúc khuỷu: 宛轉 Khéo léo, uyển chuyển. Cv. 婉轉;
② Phảng phất, hình như: 婉在水中央 Phảng phất giữa dòng sông (Thi Kinh);
③ Nhỏ bé;
④ [Wăn] (Họ) Uyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuận theo. Chịu khuất — Dùng như chữ Uyển 婉.

Từ điển Trung-Anh

(1) winding
(2) as if

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 10

wǎn ㄨㄢˇ

U+60CB, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đau tiếc, ân hận
2. hãi hùng, ghê sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiếc hận. ◎Như: “oản tích” 惋惜 tiếc hận. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trướng oản bất dĩ” 悵 惋不已 (Hương Ngọc 香玉) Buồn bã thương tiếc khôn nguôi.
2. (Động) Kinh hãi.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “uyển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hãi hùng, ân hận. Ta quen đọc là chữ uyển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đau tiếc, ân hận.【惋惜】uyển tích [wănxi] Đáng tiếc, tiếc cho..., tiếc thay...;
② Hãi hùng, kinh quái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi mà giận dữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sigh in regret or pity
(2) Taiwan pr. [wan4]

Tự hình 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 3

wǎn ㄨㄢˇ

U+633D, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kéo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo, giương, khoác. ◎Như: “vãn xa” 挽車 kéo xe, “vãn cung” 挽弓 giương cung, “vãn hồi” 挽回 xoay lại, “vãn lưu” 挽留 kéo giữ lại.
2. (Động) Xắn, cuốn, vén. ◎Như: “vãn tụ” 挽袖 xắn tay áo.
3. (Động) Buộc, vấn, thắt. § Thông “oản” 綰. ◎Như: “vãn phát” 挽髮 vấn tóc.
4. (Động) Điếu, phúng, viếng (người chết). ◎Như: “kính vãn” 敬挽 kính viếng.
5. (Tính) Ai điếu, kính viếng người chết. § Thông “vãn” 輓. ◎Như: “vãn ca” 挽歌 bài viếng thương kẻ chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo lại, như vãn hồi 挽回 xoay lại, vãn lưu 挽留 kéo giữ lại, v.v.
② Lời vãn. Lời viếng thương kẻ chết gọi là vãn ca 挽歌. Xem chữ vãn 輓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, giương, khoác: 手挽著手 Khoác tay nhau, tay khoác tay; 挽弓 Giương cung;
② Xắn, vén: 挽起袖子 Xắn tay áo lên;
③ Điếu, viếng (người chết): …敬挽 ...kính viếng;
④ Bài vãn, lời vãn (để viếng người chết);
⑤ Như 綰 [wăn] (bộ 糸), 輓 [wăn] (bộ 車).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo: 輓車 Kéo xe;
② Phúng viếng người chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo lại. Dẫn tới — Bài hát trong đám tang.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pull
(2) to draw (a cart or a bow)
(3) to roll up
(4) to coil
(5) to carry on the arm
(6) to lament the dead
(7) (fig.) to pull against
(8) to recover

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 挽[wan3]
(2) to draw (a cart)
(3) to lament the dead

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 26

wǎn ㄨㄢˇ

U+665A, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buổi chiều

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiều, tối, hoàng hôn. ◎Như: “ tòng tảo đáo vãn” 從早到晚 từ sáng đến tối.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “tạc vãn” 昨晚 đêm qua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Tiểu Nhị phu thê lưỡng cá, niết trước lưỡng bả hãn, đương vãn vô sự” 李小二夫妻兩個, 捏著兩把汗, 當晚無事 (Đệ thập hồi) Cả hai vợ chồng Lí Tiểu Nhị sợ toát mồ hôi hột, đêm đó không có chuyện gì xảy ra.
3. (Danh) Tiếng tự xưng đối với trưởng bối. ◎Như: “học vãn” 學晚 kẻ học muộn này, “vãn sinh” 晚生 kẻ sinh sau.
4. (Tính) Cuối, muộn, sắp hết. ◎Như: “vãn niên” 晚年 lúc tuổi già, “vãn tuế” 晚歲 cuối năm.
5. (Tính) Sau, kế. ◎Như: “vãn nương” 晚娘 mẹ kế, “vãn thế học giả” 晚世學者 học giả đời sau, đời gần đây.
6. (Phó) Chậm, trễ. ◎Như: “tương kiến hận vãn” 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau chậm quá.

Từ điển Thiều Chửu

① Chiều, muộn, như vãn niên 晚年 lúc tuổi già, tuế vãn 歲晚 cuối năm, v.v.
② Sau, chậm, như tương kiến hận vãn 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau chậm quá.
③ Kẻ tiến sau đối với kẻ tiến trước thì tự xưng là vãn sinh 晚生 nghĩa là kẻ làm nên sau, sinh sau vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tối, chiều, đêm: 從早到晚 Từ sáng đến tối; 晚飯 Bữa cơm chiều; 昨晚 Đêm qua;
② Muộn, cuối, chậm, trễ: 晚秋 Cuối thu; 來晚了 Đến muộn rồi; 相見恨晚 Tiếc rằng biết nhau muộn quá;
③【晚生】vãn sinh [wăn sheng] (văn) Kẻ hậu sinh này (tiếng tự xưng của người trẻ tuổi đối với bậc tiền bối).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều — Lúc về già — Muộn. Trễ.

Từ điển Trung-Anh

(1) evening
(2) night
(3) late

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 83

wǎn ㄨㄢˇ

U+6669, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buổi chiều

Từ điển Trung-Anh

variant of 晚[wan3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

wǎn ㄨㄢˇ

U+667C, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trời chiều, mặt trời ngả về tây. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Viễn lộ ưng bi xuân uyển vãn” 遠路應悲春晼晚 (Xuân vũ 春雨) Đường xa thương cho xuân lúc chiều tà.
2. (Danh) Tỉ dụ tuổi già.
3. (Tính) Muộn, trễ (thời tiết, mùa).

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

wǎn ㄨㄢˇ

U+6900, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bát nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “oản” 盌 hay “oản” 碗.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bát nhỏ, cùng một nghĩa với chữ oản 盌. Tục quen viết là oản 碗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 盌 (bộ 皿) và 碗 (bộ 石).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén nhỏ bằng gỗ, để uống rượu.

Từ điển Trung-Anh

variant of 碗[wan3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

wǎn ㄨㄢˇ [guǎn ㄍㄨㄢˇ, huàn ㄏㄨㄢˋ]

U+6D63, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giặt (quần áo)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giặt giũ. ◇Vương Duy 王維: “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
2. (Động) Tiêu trừ, giải trừ. ◇Mã Tái 馬載: “Tích sầu hà kế khiển? Mãn chước hoán tương tư” 積愁何計遣? 滿酌浣相思 (Kì Dương phùng Khúc Dương 岐陽逢曲陽) Sầu chất chứa lấy cách nào giải tỏa? Rót đầy chén rượu để tiêu trừ nỗi tương tư.
3. (Danh) Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, gọi là “hoán”. Một tháng ba kì (mười ngày) gọi là “thượng hoán” 上浣, “trung hoán” 中浣, “hạ hoán” 下浣. Cũng như “thượng tuần” 上旬, “trung tuần” 中旬, “hạ tuần” 下旬.
4. Cũng đọc là “cán”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

wǎn ㄨㄢˇ [ㄨㄛˋ, yuān ㄩㄢ]

U+6DB4, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: uyển diễn 涴演)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm bẩn, làm nhơ nhuốc. § Cũng như “ô” 汙. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” 卻嫌脂粉涴顏色, 淡掃娥眉朝至尊 (Quắc quốc phu nhân 虢國夫人) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
2. (Động) Tẩm thấm, nhiễm. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả” 姚卞拂開玉版紙, 涴飽紫毫筆, 長揖一聲, 下筆便寫 (Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát 夔關姚卞吊諸葛).
3. Một âm là “uyển”. (Tính) “Uyển diễn” 涴演 quanh co uốn khúc (dòng nước).
4. (Danh) Họ “Uyển”.
5. Một âm là “uyên”. (Danh) Tên sông (ngày xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Làm bẩn, dính bẩn (như dính dầu, sình bùn...).

Từ điển Trần Văn Chánh

【涴演】uyển diễn [wănyăn] (văn) Nước chảy uốn quanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy dòng, chảy xoáy — Dính bùn.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

wǎn ㄨㄢˇ [guǎn ㄍㄨㄢˇ, hàn ㄏㄢˋ, huǎn ㄏㄨㄢˇ, huàn ㄏㄨㄢˋ]

U+6FA3, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giặt (quần áo)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 浣.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

wǎn ㄨㄢˇ

U+742C, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên ngọc đã mài nhẵn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Uyển khuê” 琬圭 ngọc khuê hình tròn không có góc cạnh. § Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc “uyển khuê” 琬圭 để làm tin.
2. (Danh) “Uyển diễm” 琬琰: (1) Ngọc “khuê” và ngọc “diễm”. Phiếm chỉ ngọc đẹp. (2) Ví dụ đức tính người quân tử.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc khuê chuốt đầu thành hình tròn không có gợn gì. Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc uyển khuê 琬圭 để làm tin.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc khuê chuốt đầu hình tròn: 琬圭 Ngọc uyển khuê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mềm mại dịu dàng. Như hai chữ Uyển 宛.

Từ điển Trung-Anh

ensign of royalty

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

wǎn ㄨㄢˇ [yuàn ㄩㄢˋ]

U+7579, tổng 13 nét, bộ tián 田 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruộng hai mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo ruộng đất thời xưa, các thuyết không chính xác, hoặc 12 mẫu hoặc 30 mẫu là một “uyển” 畹. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu” 余既滋蘭之九畹兮, 又樹蕙之百畝 (Li tao 離騷) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
2. (Danh) § Xem “thích uyển” 戚畹.

Từ điển Thiều Chửu

① Ruộng hai mẫu gọi là uyển.
② Thích uyển 戚畹 họ ngoại nhà vua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đơn vị đo đất bằng 12 hoặc 30 mẫu;
② Xem 戚畹 [qiwăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng đất cứ 30 mẫu gọi là Uyển.

Từ điển Trung-Anh

a field of 20 or 30 mu

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

wǎn ㄨㄢˇ [huàn ㄏㄨㄢˋ]

U+7696, tổng 12 nét, bộ bái 白 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh “An Huy” 安徽.
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh An Huy.
3. § Cũng đọc là “hoán”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất, cũng đọc là chữ hoãn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Tên gọi tắt) tỉnh An Huy (Trung Quốc): 皖南事變 Sự biến miền nam An Huy (Trung Quốc, năm 1941).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước thời Xuân Thu, đời Hán đặt làm huyện, đất cũ nay thuộc tỉnh An huy — Một tên chỉ tỉnh An huy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

wǎn ㄨㄢˇ

U+76CC, tổng 10 nét, bộ mǐn 皿 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bát nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bát nhỏ. § Cũng viết là “oản” 碗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bát (chén) nhỏ: 一盌飯 Một bát cơm.

Từ điển Trung-Anh

variant of 碗[wan3]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

wǎn ㄨㄢˇ

U+7897, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bát nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén, bát. § Tục dùng như chữ “oản” 盌. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mỗi nhân khiết liễu thập sổ oản tửu” 每人喫了十數碗酒 (Đệ nhị hồi) Mỗi người uống mười mấy bát rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ oản 盌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bát (chén) nhỏ: 一盌飯 Một bát cơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 盌 (bộ 皿).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Oản 盌.

Từ điển Trung-Anh

variant of 碗[wan3]

Từ điển Trung-Anh

variant of 碗[wan3]

Từ điển Trung-Anh

variant of 碗[wan3]

Từ điển Trung-Anh

(1) bowl
(2) cup
(3) CL:隻|只[zhi1],個|个[ge4]

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

Từ ghép 34

wǎn ㄨㄢˇ

U+7DA9, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tua quai mũ thời xưa
2. quần áo màu hồng
3. cái lưới

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

wǎn ㄨㄢˇ

U+7DB0, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bó buộc
2. mắc vào, xâu vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc. ◇Hán Thư 漢書: “Giáng Hầu oản hoàng đế tỉ” 絳侯綰皇帝璽 (Chu Bột truyện 周勃傳) Giáng Hầu buộc ấn của hoàng đế.
2. (Động) Vấn, tết, xâu vào, cài. ◇Hồng lâu mộng 紅樓夢: “Đầu thượng đái trước kim ti bát bảo toản châu kế, oản trước Triêu Dương ngũ phượng quải châu thoa” 頭上戴著金絲八寶攢珠髻, 綰著朝陽五鳳挂珠釵 (Đệ tam hồi) Trên đầu, búi tóc bằng kim tuyến bát bảo xâu hạt châu, cài trâm ngũ phượng Triêu Dương đính hạt châu.
3. (Động) Suốt, thông suốt. ◇Sử Kí 史記: “Bắc lân Ô Hoàn, Phù Dư, đông oản Uế Hạc, Triều Tiên, Chân Phiên chi lợi” 北鄰烏桓, 夫餘, 東綰穢貉, 朝鮮, 真番之利 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Phía bắc giao tiếp với Ô Hoàn, Phù Dự, phía đông thu lợi suốt đến Uế Hạc, Triều Tiên, Chân Phiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tết, vấn, mắc vào, xâu vào: 綰個扣兒 Tết một cái khuy vải; 把頭髮綰起來 Vấn tóc;
② Xắn, vén: 綰起袖子 vén tay áo.

Từ điển Trung-Anh

(1) bind up
(2) string together

Tự hình 2

Dị thể 2

wǎn ㄨㄢˇ

U+7EFE, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bó buộc
2. mắc vào, xâu vào

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tết, vấn, mắc vào, xâu vào: 綰個扣兒 Tết một cái khuy vải; 把頭髮綰起來 Vấn tóc;
② Xắn, vén: 綰起袖子 vén tay áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綰

Từ điển Trung-Anh

(1) bind up
(2) string together

Tự hình 2

Dị thể 1

wǎn ㄨㄢˇ [guǎn ㄍㄨㄢˇ, huàn ㄏㄨㄢˋ]

U+8118, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xoang dạ dày. § Ta quen đọc là “oản”.

Từ điển Thiều Chửu

① Phần trong của dạ dày, trên rốn năm tấc gọi là thượng quản 上脘, trên rốn bốn tấc chính giữa dạ dày gọi là trung quản 中脘, trên rốn hai tấc gọi là hạ quản 下脘. Ta quen đọc là chữ oản.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Phần bên trong của dạ dày (trên rốn 5 tấc là thượng quản; trên rốn 4 tấc , giữa dạ dày là trung quản; trên rốn 2 tấc là hạ quản).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quản

Từ điển Trung-Anh

internal cavity of stomach

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

wǎn ㄨㄢˇ [guān ㄍㄨㄢ, guǎn ㄍㄨㄢˇ]

U+839E, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mỉm cười

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica). § Còn có tên là “thủy thông” 水蔥.
2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
3. (Danh) Họ “Hoàn”.
4. Một âm là “hoản”. (Động) “Hoản nhĩ” 莞爾 mỉm cười. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
5. Một âm là “quản”. (Danh) “Đông Quản” 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ cói, dùng dệt chiếu.
② Một âm là hoản. Hoản nhĩ 莞爾 mỉm cười. Khuất Nguyên 屈原: Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu 漁父莞爾而笑 (Sở từ 楚辭) ông chài mỉm cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ cói (Scirpuslacustris, một loài cỏ mọc dưới nước);
② (văn) Chiếu bện bằng cỏ cói.

Từ điển Trần Văn Chánh

【莞爾】hoản nhĩ [wăn'âr] (văn) Mỉm cười: 不 覺莞爾 Bất giác mỉm cười; 漁父莞爾而笑 Ông chài mỉm cười (Sở từ: Ngư phụ). Xem 莞 [guan], [guăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 東莞 Huyện Đông Quản (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem 莞 [guan], [wăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mỉm cười.

Từ điển Trung-Anh

smile

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

wǎn ㄨㄢˇ [ㄩˋ, yuàn ㄩㄢˋ, yùn ㄩㄣˋ]

U+83C0, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tử uyển” 紫菀 cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc (Aster tataricus L. f.).
2. (Danh) Vườn nuôi thú. § Thông “uyển” 苑 .
3. Một âm là “uất”. (Tính) Tốt tươi.
4. Một âm là “uẩn”. (Động) Chất chứa, uất kết. § Thông “uẩn” 蘊.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt tươi.
② Uất.
③ Tử uyển 紫菀 cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 苑(1).

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【紫菀】tử uyển [zêwăn] (thực) Cúc tây, thuỷ cúc;
② (văn) Tốt tươi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Dùng như chữ Uyển 苑.

Từ điển Trung-Anh

luxuriance of growth

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

wǎn ㄨㄢˇ [wān ㄨㄢ]

U+873F, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “uyển diên” 蜿蜒.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

wǎn ㄨㄢˇ

U+8E20, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ tiếp giáp giữa chân và móng ngựa, lừa, v.v.
2. (Danh) § Xem “luyến uyển” 攣踠.
3. (Tính) Cong queo, khúc khuỷu.

Từ điển Trung-Anh

(1) ankle
(2) fetlock
(3) bent
(4) crooked

Tự hình 1

Chữ gần giống 11

wǎn ㄨㄢˇ

U+8F13, tổng 14 nét, bộ chē 車 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kéo xe

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo, kéo xe đi. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phàm nhất đỉnh nhi, cửu vạn nhân vãn chi” 凡一鼎而九萬人輓之 (Chu sách nhất 周策一, Tần cầu cửu đỉnh 秦求九鼎) Cứ mỗi cái đỉnh thì phải có chín vạn người kéo.
2. (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu an định, Hà, Vị tào vãn thiên hạ, tây cấp kinh sư” 諸侯安定, 河, 渭漕輓天下, 西給京師 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Chư hầu yên định xong, thì sông Hoàng Hà, Vị thủy có thể dùng để chuyên chở của cải thiên hạ về kinh đô.
3. (Tính) Điếu, viếng, phúng. ◎Như: “vãn ca” 輓歌 bài hát ai điếu.
4. (Tính) Muộn, cuối. § Thông “vãn” 晚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo: 輓車 Kéo xe;
② Phúng viếng người chết.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 挽[wan3]
(2) to draw (a cart)
(3) to lament the dead

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

wǎn ㄨㄢˇ

U+92FA, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 碗[wan3]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

wǎn ㄨㄢˇ [mán ㄇㄢˊ, mèn ㄇㄣˋ]

U+9794, tổng 16 nét, bộ gé 革 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căng da bịt chung quanh vành vật thể. ◎Như: “man cổ” 鞔鼓 căng da làm mặt trống.

Tự hình 2

Dị thể 1

wǎn ㄨㄢˇ

U+25FCE, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tua quai mũ thời xưa
2. quần áo màu hồng
3. cái lưới

Tự hình 1

Dị thể 1