Có 3 kết quả:
敻 xiòng ㄒㄩㄥˋ • 詗 xiòng ㄒㄩㄥˋ • 诇 xiòng ㄒㄩㄥˋ
Từ điển phổ thông
xa
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Xa. ◇Lí Hoa 李華: “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” 平沙無垠, 敻不見人 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.
2. Một âm là “huyến”. (Động) Kinh doanh, cầu cạnh.
2. Một âm là “huyến”. (Động) Kinh doanh, cầu cạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa.
② Một âm là huyến. Kinh doanh, cầu cạnh.
② Một âm là huyến. Kinh doanh, cầu cạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xa, xa xa: 故鄉邈已敻,山川修且廣 Cố hương xa đã xa, núi sông dài lại rộng (Tạ Diêu: Kinh lộ dạ phát); 浩浩乎,平沙無垠,敻不見人 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ, xa xa không thấy người (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bon chen tìm kiếm — Dài. Xa.
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
dò xét, dò la
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dò xét, thăm dò, trinh sát.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dò xét, dò la.
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary) to spy
(2) to pry into
(2) to pry into
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0