Có 53 kết quả:

䶮 yǎn ㄧㄢˇ乵 yǎn ㄧㄢˇ俨 yǎn ㄧㄢˇ偃 yǎn ㄧㄢˇ儼 yǎn ㄧㄢˇ兖 yǎn ㄧㄢˇ兗 yǎn ㄧㄢˇ剡 yǎn ㄧㄢˇ匽 yǎn ㄧㄢˇ厣 yǎn ㄧㄢˇ厴 yǎn ㄧㄢˇ噞 yǎn ㄧㄢˇ奄 yǎn ㄧㄢˇ巘 yǎn ㄧㄢˇ巚 yǎn ㄧㄢˇ广 yǎn ㄧㄢˇ弇 yǎn ㄧㄢˇ惔 yǎn ㄧㄢˇ戭 yǎn ㄧㄢˇ扊 yǎn ㄧㄢˇ掩 yǎn ㄧㄢˇ揜 yǎn ㄧㄢˇ晻 yǎn ㄧㄢˇ棪 yǎn ㄧㄢˇ檿 yǎn ㄧㄢˇ沇 yǎn ㄧㄢˇ淡 yǎn ㄧㄢˇ淹 yǎn ㄧㄢˇ渰 yǎn ㄧㄢˇ演 yǎn ㄧㄢˇ琰 yǎn ㄧㄢˇ甗 yǎn ㄧㄢˇ眼 yǎn ㄧㄢˇ罨 yǎn ㄧㄢˇ蝘 yǎn ㄧㄢˇ衍 yǎn ㄧㄢˇ覃 yǎn ㄧㄢˇ郾 yǎn ㄧㄢˇ閻 yǎn ㄧㄢˇ闇 yǎn ㄧㄢˇ隒 yǎn ㄧㄢˇ靥 yǎn ㄧㄢˇ靨 yǎn ㄧㄢˇ馣 yǎn ㄧㄢˇ魇 yǎn ㄧㄢˇ魘 yǎn ㄧㄢˇ鰋 yǎn ㄧㄢˇ黡 yǎn ㄧㄢˇ黤 yǎn ㄧㄢˇ黶 yǎn ㄧㄢˇ鼴 yǎn ㄧㄢˇ鼹 yǎn ㄧㄢˇ龑 yǎn ㄧㄢˇ

1/53

yǎn ㄧㄢˇ

U+4DAE, tổng 9 nét, bộ lóng 龍 (+4 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

high and bright

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

yǎn ㄧㄢˇ

U+4E75, tổng 8 nét, bộ yī 乙 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 進|进[jin4]

Tự hình 1

yǎn ㄧㄢˇ

U+4FE8, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

kinh sợ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 儼.

Từ điển Trần Văn Chánh

【儼然】 nghiễm nhiên [yănrán] (văn) ① Trang nghiêm, nghiễm nhiên: 望之儼然 Trông rất trang nghiêm (uy nghiêm);
② Chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp: 屋舍儼然 Nhà cửa chỉnh tề;
③ Giống hệt, giống đặc: 這孩子說起話來儼然是個大人 Đứa bé này nói chuyện giống hệt người lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 儼

Từ điển Trung-Anh

(1) majestic
(2) dignified

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

yǎn ㄧㄢˇ

U+5043, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dừng, thôi, nghỉ
2. nằm
3. nép, xếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nép, xếp. ◎Như: “yển kì” 偃旗 nép cờ xuống.
2. (Động) Nằm, nằm ngửa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nham trung hữu tùng, Vạn lí thúy đồng đồng, Ngô ư thị hồ yển tức kì trung” 岩中有松, 萬里翠童童, 吾於是乎偃息其中 (Côn sơn ca 崑山歌) Trong núi có thông, Muôn dặm xanh biếc um tùm, Ta nằm nghỉ ở trong đó.
3. (Động) Thôi, ngừng. ◎Như: “yển vũ tu văn” 偃武修文 ngưng việc võ sửa việc văn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Can qua vị yển tức, An đắc hàm ca miên” 干戈未偃息, 安得酣歌眠 (Kí đề giang ngoại thảo đường 寄題江外草堂) Chiến tranh chưa ngừng, Làm sao say hát ngủ được?
4. (Danh) Họ “Yển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nép, xếp, như yển kì 偃旗, nép cờ xuống.
② Nằm.
③ Nghỉ, như yển vũ tu văn 偃武修文, nghỉ việc võ sửa việc văn.
④ Yển kiển 偃蹇 kiêu ngạo. Cũng có nghĩa là bị bẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngửa: 偃臥 Nằm ngửa;
② Ngừng, nghỉ: 偃武修文 Bỏ việc võ lo việc văn;
③ Nép, xếp.【偃旗息鼓】yển kỳ tức cổ [yănqí-xigư] a. Cờ im trống lặng. (Ngb) Bí mật hành quân, ngừng chiến; b. Im hơi lặng tiếng (thôi công kích hoặc phê phán).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngã ra. Ngã ngửa ra — Phàm cái gì ngửa ra đều gọi là Yển. Xem Yển nguyệt — Thôi. Ngừng lại — Khốn khổ, nguy ngập — Nước bị ngăn lại — Tên đất thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lie supine
(2) to stop
(3) to fall down

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

yǎn ㄧㄢˇ

U+513C, tổng 21 nét, bộ rén 人 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

kinh sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trang trọng, cung kính.
2. (Phó) Tề chỉnh, ngăn nắp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên” 土地平曠, 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng rộng rãi, nhà cửa ngay ngắn.
3. (Phó) Phảng phất, giống như.

Từ điển Trần Văn Chánh

【儼然】 nghiễm nhiên [yănrán] (văn) ① Trang nghiêm, nghiễm nhiên: 望之儼然 Trông rất trang nghiêm (uy nghiêm);
② Chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp: 屋舍儼然 Nhà cửa chỉnh tề;
③ Giống hệt, giống đặc: 這孩子說起話來儼然是個大人 Đứa bé này nói chuyện giống hệt người lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) majestic
(2) dignified

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 24

Từ ghép 2

yǎn ㄧㄢˇ

U+5156, tổng 8 nét, bộ tóu 亠 (+6 nét), rén 儿 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

châu Duyện (thuộc tỉnh Sơn Đông và Trực Lệ, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 兗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 兗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 兗州縣 Huyện Duyễn Châu (Duyện Châu) (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Tự hình 1

Dị thể 1

yǎn ㄧㄢˇ

U+5157, tổng 9 nét, bộ rén 儿 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

châu Duyện (thuộc tỉnh Sơn Đông và Trực Lệ, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Châu “Duyện” 兗, thuộc tỉnh Sơn Đông và Trực Lệ (Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 兗州縣 Huyện Duyễn Châu (Duyện Châu) (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Tự hình 1

Dị thể 3

yǎn ㄧㄢˇ [shàn ㄕㄢˋ]

U+5261, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sắc, nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẽo, gọt.
2. (Động) Nâng, khiêng, giơ. ◇Hán Thư 漢書: “Diệm thủ dĩ xung cừu nhân chi hung” 剡手以衝仇人之匈 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Giơ tay thọc thẳng vào ngực kẻ thù.
3. (Tính) Sắc, nhọn. ◎Như: “diệm phong” 剡鋒 mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sắc, bén;
② Đẽo, gọt (nhọn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắc bén. Nhọn sắc — Chém đứt — Cháy sáng.

Từ điển Trung-Anh

sharp

Tự hình 2

yǎn ㄧㄢˇ

U+533D, tổng 9 nét, bộ xǐ 匸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ẩn giấu
2. ngã xuống
3. dừng lại
4. nhà xí ở bên đường
5. một loại kích thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ẩn giấu.
2. (Động) Dừng lại, ngưng lại, nghỉ. § Thông “yển” 偃. ◇Hán Thư 漢書: “Hải nội an ninh, hưng văn yển vũ” 海內安寧, 興文匽武 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Bờ cõi yên ổn, phát triển văn hóa, nghỉ việc binh.
3. (Danh) Nhà xí.
4. (Danh) Họ “Yển”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ẩn giấu;
② Ngã xuống;
③ Dừng lại;
④ Nhà xí ở bên đường;
⑤ Một loại kích thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu đi — Xem các từ ngữ khác bắt đầu bằng Yển 匽.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hide, to secrete, to repress
(2) to bend

Tự hình 3

Dị thể 2

yǎn ㄧㄢˇ [ㄧㄚ]

U+53A3, tổng 11 nét, bộ hàn 厂 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái yếm của con cua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 厴.

Từ điển Trung-Anh

(1) operculum (Latin: little lid)
(2) a covering flap (in various branches of anatomy)

Tự hình 2

Dị thể 1

yǎn ㄧㄢˇ [ㄧㄚ]

U+53B4, tổng 19 nét, bộ hàn 厂 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái yếm của con cua

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái yếm trước bụng cua.
2. (Danh) Phiến mỏng hình tròn che miệng vỏ ốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) operculum (Latin: little lid)
(2) a covering flap (in various branches of anatomy)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

yǎn ㄧㄢˇ

U+565E, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể

yǎn ㄧㄢˇ [yān ㄧㄢ]

U+5944, tổng 8 nét, bộ dà 大 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bao trùm. ◎Như: “yểm hữu” 奄有 bao trùm hết, có đủ hết cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tưởng Cao Hoàng tru Tần diệt Sở, yểm hữu thiên hạ” 想高皇誅秦滅楚, 奄有天下 (Đệ tứ hồi) Nhớ đức Cao Hoàng đánh nhà Tần, diệt nước Sở, bao trùm thiên hạ.
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇Lục Cửu Uyên 陸九淵: “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là “yêm”. (Phó) Lâu. § Thông “yêm” 淹.
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông “yêm” 淹.
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông 閹. ◎Như: “yêm nhân” 奄人 người đàn ông bị thiến, “yêm hoạn” 奄宦 hoạn quan, thái giám.

Từ điển Thiều Chửu

① Bao la. bao la có hết các cái gọi là yểm hữu 奄有.
② Chợt, vội.
③ Yểm nhân 奄人 quan hoạn.
④ Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm 淹.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quan hoạn (dùng như 閹,bộ 門): 奄人 Quan hoạn;
② Lâu, để lâu (dùng như 淹,bộ 氵).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bao trùm, bao phủ: 奄有 Có đủ hết tất cả;
② Bỗng, đột nhiên, chợt, vội: 王師奄到 Quân nhà vua chợt đến (Nguỵ thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn. Bao trùm cả — Lâu. Thời gian lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút. Thình lình — Lặng lẽ. Im lặng như không còn sinh khí nữa — Một âm là Yêm. Xem Yêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) suddenly
(2) abruptly
(3) hastily
(4) to cover
(5) to surround

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 4

yǎn ㄧㄢˇ

U+5DD8, tổng 23 nét, bộ shān 山 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đỉnh núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi, đỉnh núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khuê bích thiên trùng khai điệp nghiễn” 珪璧千重開疊巘 (Hí đề 戲題) Núi non trùng điệp giăng ra như nghìn lớp ngọc khuê ngọc bích.
2. (Danh) Núi trên to dưới nhỏ.
3. (Tính) Cao và hiểm trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đỉnh (núi...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những chóp núi nhỏ trên rặng núi lớn.

Từ điển Trung-Anh

peak of mountain

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

yǎn ㄧㄢˇ

U+5DDA, tổng 23 nét, bộ shān 山 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 巘[yan3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

yǎn ㄧㄢˇ [ān ㄚㄋ, guǎng ㄍㄨㄤˇ, yān ㄧㄢ]

U+5E7F, tổng 3 nét, bộ ān 广 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái nhà. § Cũng đọc là “yểm”.
2. Giản thể của chữ 廣.

Từ điển Thiều Chửu

① Mái nhà, cũng đọc là yểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mái nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà làm tựa vào sườn núi — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nghiễm.

Tự hình 3

Dị thể 3

yǎn ㄧㄢˇ [yān ㄧㄢ]

U+5F07, tổng 9 nét, bộ gǒng 廾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

che chở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, trùm. ◇Quản Tử 管子: “Tắc kì đồ, yểm kì tích” 塞其塗, 弇其跡 (Bát quan 八觀) Ngăn trở đường, che lấp dấu vết.
2. (Động) Noi theo, tuân theo. ◇Tuân Tử 荀子: “Năng yểm tích giả da?” 能弇跡者邪 (Phú thiên 賦篇) Có thể noi theo dấu vết chăng?
3. (Tính) Nhỏ, hẹp. ◎Như: “yểm khẩu” 弇口 miệng nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Hành cập yểm trung” 行及弇中 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Đi đến chỗ hẹp.
4. (Tính) Sâu, sâu kín. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Quân tử trai giới, xử tất yểm” 君子齋戒, 處必弇 (Trọng đông 仲冬) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.

Từ điển Thiều Chửu

① Che trùm.
② Ðồ gì miệng bé trong ruột rộng gọi là yểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Che chắn, che trùm, che đậy;
② Vật có miệng nhỏ ruột rộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Yêm 崦 — Một âm khác là Yểm. Xem Yểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủ lên. Đậy lên — Cái nắp đậy — Con đường nhỏ hẹp — sâu xa. Xa xôi — Cái bình, cái lọ cổ nhỏ, miệng nhỉ, nhưng bụng phình to — Một âm khác là Yêm. Xem Yêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover
(2) trap

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

yǎn ㄧㄢˇ [dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ]

U+60D4, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

cheerful

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

yǎn ㄧㄢˇ

U+622D, tổng 15 nét, bộ gē 戈 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên người)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Súng dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây thương dài, cây dáo cán thật dài.

Từ điển Trung-Anh

spear

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

yǎn ㄧㄢˇ

U+624A, tổng 12 nét, bộ hù 戶 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: diễm di 扊扅)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 扅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Diệm di 扊扅.

Từ điển Trung-Anh

upright bar for fastening a door

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

yǎn ㄧㄢˇ

U+63A9, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

che chở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bưng, ngậm, min, đóng. ◎Như: “yểm khẩu” 掩口 bưng miệng, “yểm môn” 掩門 đóng cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tam nhân thính thuyết, mang yểm liễu khẩu, bất đề thử sự” 三人聽說, 忙掩了口, 不提此事 (Đệ ngũ thập thất hồi) Ba người nghe nói, liền ngậm miệng, không nhắc đến chuyện ấy nữa.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “yểm cái” 掩蓋 che đậy, “yểm tế” 掩蔽 bưng che.
3. (Động) Ngưng lại, đình chỉ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Xá đẳng mệnh thủ hạ nhân yểm nhạc đình âm” 賈赦等命手下人掩樂停音 (Đệ thập ngũ hồi) Bọn Giả Xá bảo người nhà ngưng im tiếng nhạc.
4. (Động) Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp. ◎Như: “yểm tập” 掩襲 đánh úp. § Ghi chú: Nguyên là chữ “yểm” 揜.

Từ điển Thiều Chửu

① Bưng, ngậm, đóng. Như yểm khẩu 掩口 bưng miệng, yểm môn 掩門 đóng cửa, v.v.
② Che lấp, như yểm cái 掩蓋 che đậy, yểm tế 掩蔽 bưng che, v.v.
③ Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm, nguyên là chữ yểm 揜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Che đậy, bưng bít: 掩口而笑 Bưng (che) miệng mà cười;
② Khép, đóng: 掩上門 Khép cửa;
③ (đph) Kẹp: 手被門掩了一下 Tay bị cánh cửa kẹp phải;
④ (văn) Úp lấy, chụp lấy (một cách bất ngờ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che đi — Che chở — Đóng lại. Đậy lại — Ngừng lại. Thôi — Lật xuống mà lấy. Lấy hết — Cũng chỉ sự đánh úp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover up
(2) to close
(3) to surprise

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 32

yǎn ㄧㄢˇ

U+63DC, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giật lấy
2. chùm, che đậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt lấy.
2. (Động) Che lấp, che đậy. § Thông “yểm” 掩. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà bất yểm du, du bất yểm hà” 瑕不揜瑜, 瑜不揜瑕 (Sính nghĩa 聘義) Tì vết không che lấp ngọc, ngọc không che lấp tì vết.
3. (Động) Đoạt mất.

Từ điển Thiều Chửu

① Giật lấy.
② Chùm, che đậy.
③ Cướp.
④ Khốn đốn, ngặt nghèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Che đậy;
② Giật lấy;
③ Khốn đốn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trùm lên. Che lên — Đánh úp — Cướp đoạt — Dùng như chữ Yểm 掩.

Từ điển Trung-Anh

(1) cover up
(2) to surprise

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

yǎn ㄧㄢˇ [ǎn ㄚㄋˇ, àn ㄚㄋˋ]

U+667B, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tối, không sáng. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.
2. (Tính) U ám, hôn ám. ◎Như: “yểm thế” 晻世 thời hôn ám.

Tự hình 2

Dị thể 2

yǎn ㄧㄢˇ

U+68EA, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

yǎn ㄧㄢˇ

U+6ABF, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây dâu núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yểm tang” 檿桑 tên cây, ruột vỏ cây dùng làm giấy, gỗ dắn chắc dùng chế tạo cung, càng xe.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dâu núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây dâu núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây dâu mọc trên núi, tức Sơn tang, gỗ rất cứng, thời xưa dùng để chế cung, lá hái cho tằm ăn rất tốt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

yǎn ㄧㄢˇ

U+6C87, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Duyện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Duyện” phát nguyên từ tỉnh Hà Nam.
2. (Tính) Thịnh, nhiều.
3. (Tính) Chảy khắp.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Duyện.
② Chảy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông Duyện (con sông cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay);
② (văn) Duyện Châu (như 兖, 兖, bộ 儿).

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 兗|兖[Yan3]

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

yǎn ㄧㄢˇ [dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ, yàn ㄧㄢˋ]

U+6DE1, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vị không mặn. ◎Như: “đạm thủy hồ” 淡水湖 hồ nước ngọt, “giá thang thái đạm liễu” 這湯太淡了 canh này nhạt quá.
2. (Tính) Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt. ◎Như: “đạm tửu” 淡酒 rượu nhạt, “vân đạm phong khinh” 雲淡風輕 mây thưa gió nhẹ.
3. (Tính) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “đạm hoàng sắc” 淡黃色 màu vàng nhạt.
4. (Tính) Lạnh nhạt, thờ ơ. ◎Như: “lãnh đạm” 冷淡 lạnh nhạt.
5. (Tính) Không thịnh vượng. ◎Như: “sanh ý thanh đạm” 生意清淡 buôn bán ế ẩm, “đạm nguyệt” 淡月 tháng ế hàng.
6. (Phó) Sơ, không dày đậm. ◎Như: “đạm tảo nga mi” 淡掃蛾眉 tô sơ lông mày. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Danh) Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “xả đạm” 扯淡 nói chuyện tào lao, vô duyên.
8. (Danh) Họ “Đạm”.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

yǎn ㄧㄢˇ [yān ㄧㄢ]

U+6DF9, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm nước, ngập nước, chìm đắm. ◇Hàn Ác 韓偓: “Du giáp đôi tường thủy bán yêm” 榆莢堆牆水半淹 (Xuân tận nhật 春盡日) Cây du cây giáp chất đống bên tường, nước ngập một nửa.
2. (Động) Kéo dài, để lâu ngày. ◎Như: “yêm lưu” 淹留 ở lâu, “yêm trệ” 淹滯 đọng mãi.
3. (Động) Rịn, thấm. ◎Như: “cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ” 胳肢窩被汗淹得難受 nách rịn mồ hôi rất khó chịu.
4. (Phó) Sâu xa, sâu sắc. ◎Như: “yêm thông” 淹通 thông hiểu sâu xa, “học vấn yêm bác” 學問淹博 học vấn sâu rộng.
5. Một âm là “yểm”. (Động) Mất, chìm mất.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm nước.
② Ðể lâu, như yêm lưu 淹留 ngâm mãi, yêm trệ 淹滯 đọng mãi, v.v.
③ Sâu, như yêm thông 淹通 thông hiểu sâu xa.
④ Một âm là yểm. Mất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngâm nước, ngập: 莊稼被淹了 Mùa màng bị ngập rồi;
② Rịn, thấm: 胳肢窩被汗淹得難受 Mồ hôi rịn ướt cả nách rất khó chịu;
③ (văn) Uyên bác, sâu rộng, tinh thâm: 淹通 Thông hiểu sâu xa.【淹博】 yêm bác [yanbó] (văn) Uyên bác, sâu rộng: 學問淹博 Học sâu biết rộng, học thức sâu rộng (uyên bác);
④ (văn) Để lâu, kéo dài: 淹留 Ngâm mãi;
⑤ (văn) Chìm đắm: 淹沉之樂 Niềm hoan lạc trầm mê (Mai Thừa: Thất phát).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngấm vào. Thấm vào — Ngâm lâu trong nước. Ở lại lâu. Trì hoãn lại — Sâu dưới nước — Sâu xa — Một âm là Yểm. Xem Yểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm xuống nước — Chìm đắm — Một âm là Yêm. Xem Yêm.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

yǎn ㄧㄢˇ [yān ㄧㄢ]

U+6E30, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ngập chìm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mây nổi lên. ◇Vương Lệnh 王令: “Yểm yểm khinh vân lộng lạc huy, Hoại diêm sào mãn yến lai quy” 渰渰輕雲弄落暉, 壞簷巢滿燕來歸 (Yểm yểm 渰渰).
2. (Danh) Mây âm u. ◇張協: “Thê phong khởi đông cốc, Hữu yểm hưng nam sầm” 淒風起東谷, 有渰興南岑 (Tạp thi 雜詩).
3. (Động) Chìm đắm, chìm mất. § Thông “yểm” 淹. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Môn xá cư lư, dĩ bị hắc thủy yểm một” 門舍居廬, 已被黑水渰沒 (Trường dã nữ tử 長冶女子).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mây nổi lên, mây đùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngập chìm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mây nhiều. Trời nhiều mây.

Từ điển Trung-Anh

(of cloud) forming or rising

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

yǎn ㄧㄢˇ [yàn ㄧㄢˋ]

U+6F14, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. diễn ra
2. diễn thuyết, diễn giảng, nói rõ
3. làm thử, mô phỏng, tập trước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trình bày trước công chúng kịch, tuồng, nghệ thuật, v.v. ◎Như: “biểu diễn” 表演 trình bày cho xem. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hí diễn đích thị Bát Nghĩa trung Quan Đăng bát xích” 戲演的是八義中觀燈八齣 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Trình diễn đoạn Bát Nghĩa trong tuồng Quan Đăng tám xuất.
2. (Động) Luyện tập. ◎Như: “diễn lễ” 演禮 tập lễ nghi trước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mỗi nhật tương tửu nhục lai thỉnh Trí Thâm, khán tha diễn vũ sử quyền” 每日將酒肉來請智深, 看他演武使拳 (Đệ thất hồi) Mỗi ngày đem rượu thịt mời (Lỗ) Trí Thâm, xem (hòa thượng) luyện võ múa quyền.
3. (Động) Mở rộng, xiển dương. ◇Hán Thư 漢書: “Hựu bất tri thôi diễn thánh đức, thuật tiên đế chi chí” 又不知推演聖德, 述先帝之志 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Lại không biết xiển dương thánh đức, bày tỏ ý chí của vua trước.
4. (Động) Tính toán, suy tính. ◇Tống sử 宋史: “Thủy khả diễn tạo tân lịch” 始可演造新曆 (Luật lịch chí thập ngũ 律曆志十五) Rồi mới có thể tính toán làm ra lịch mới.

Từ điển Thiều Chửu

① Diễn ra, sự gì nhân cái này được cái kia, có thể y theo cái lẽ tự nhiên mà suy ra đều gọi là diễn, như nhân tám quẻ (bát quái 八卦) mà diễn ra 64 quẻ, gọi là diễn dịch 演易.
② Diễn thuyết, diễn giảng, nói cho tỏ rõ hết nghĩa ra.
③ Thử đặt, tạm thử, như thí diễn 試演 thử diễn, diễn vũ 演武 diễn nghề võ.
④ Mô phỏng theo việc, như đóng tuồng gọi là diễn kịch 演劇.
⑤ Thiên diễn 天演 cuộc chơi bày tự nhiên.
⑥ Tập trước, như diễn lễ 演禮 tập lễ nghi trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Diễn biến, biến hoá;
② Diễn.【演說】diễn thuyết [yănshuo] Diễn thuyết: 他在演說 Anh ấy đang diễn thuyết;
③ Diễn tập;
④ (Biểu) diễn, đóng (vai): 表演節目 Biểu diễn tiết mục; 她演過白毛女 Cô ta đã từng đóng vai Bạch mao nữ;
⑤ (văn) Diễn ra, suy diễn, suy ra: 演繹 Diễn dịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy dài — Dài ra. Kéo dài — Ruộng đất — Bắt chước theo — Làm ra, theo đúng như đã luyện tập — Nói rộng ra. Suy rộng ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to develop
(2) to evolve
(3) to practice
(4) to perform
(5) to play
(6) to act

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 159

yǎn ㄧㄢˇ

U+7430, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lóng lánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) Nói tắt của “diễm khuê” 琰圭 ngọc khuê làm trên nhọn, dưới vuông, dài chín tấc; thiên tử sai sứ đi chư hầu cho mang “diễm khuê” làm tin.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc khuê làm trên nhọn gọi là diễm khuê 琰圭. Thiên tử sai sứ đi chư hầu cho hòn diễm khuê để ai hỏi thì đưa ra làm tin.
② Lóng lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc khuê phía trên nhọn;
② Lóng lánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu sắc đẹp, ánh sáng đẹp như ngọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) gem
(2) glitter of gems

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

yǎn ㄧㄢˇ

U+7517, tổng 20 nét, bộ wǎ 瓦 (+16 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái chõ liền cả nồi đáy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chõ liền nồi với đáy. § Là một loại nồi ngày xưa, hai tầng, trên to dưới nhỏ. Phần trên dùng để hấp hơi (chưng 蒸), phần dưới để thổi nấu (chử 煮).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chõ liền cả nồi đáy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái chõ liền cả nồi đáy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chõ để nấu xôi, hoặc hấp đồ ăn.

Từ điển Trung-Anh

earthenware vessel

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

yǎn ㄧㄢˇ [wěn ㄨㄣˇ]

U+773C, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thả khan dục tận hoa kinh nhãn” 且看欲盡花經眼 (Khúc Giang 曲江) Hãy trông những đóa hoa sắp rụng hết đương bay qua mắt.
2. (Danh) Hốc, lỗ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích” 姑娘不知道, 雖然沒有蒼蠅蚊子, 誰知有一種小蟲子, 從這紗眼裏鑽進來, 人也看不見, 只睡著了, 咬一口, 就像螞蟻叮的 (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
3. (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎Như: “pháp nhãn tàng” 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
4. (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là “nhãn” 眼.
5. (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt.
② Cái hố, cái lỗ.
③ Chỗ yếu điểm, như pháp nhãn tàng 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mắt: 左眼 Mắt trái; 睜眼 Mở mắt; 雙眼皮兒 Mắt hai mí; 鬥眼 Mắt lé;
② Lỗ nhỏ, trôn: 針眼 Trôn kim;
③ Nhịp (trong tuồng);
④ Chỗ quan trọng, yếu điểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mắt — Cái lỗ — Chỗ quan trọng. » Thiên nhỡn phi dao: Mắt trời chẳng xa, mắt thần khôn giấu, lưới trời khôn dung « ( Nhị độ mai ) — Nhãn như thu thuỷ, mi tự xuân sơn 眼如秋水眉似春山: ( Tình sử ) Mắt trong như nước mùa thu, lông mày phơn phớt như núi mùa xuân. » Làn thu thuỷ nét xuân sơn « ( Kiều ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt lồi — Lồi ra — Một âm khác là Nhãn. Xem Nhãn.

Từ điển Trung-Anh

(1) eye
(2) small hole
(3) crux (of a matter)
(4) CL:隻|只[zhi1],雙|双[shuang1]
(5) classifier for big hollow things (wells, stoves, pots etc)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 600

yǎn ㄧㄢˇ

U+7F68, tổng 13 nét, bộ wǎng 网 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quăng lưới bắt cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới đánh cá bắt thú.
2. (Động) Dùng lưới bắt. ◇Tả Tư 左思: “Yểm phỉ thúy, điếu yển” 罨翡翠, 釣鰋 (Thục đô phú 蜀都賦) Lưới bắt chim trả, câu cá yển.
3. (Động) Che, trùm, lấp. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Trùng phong yểm ánh” 重峰罨映 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Núi chập trùng che ánh sáng mặt trời.
4. § Có khi đọc là “ấp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quăng lưới đánh cá.
② Rịt, thầy thuốc chữa bệnh lấy nước đá hay nước sôi tẩm vào miếng bông hay miếng giẻ đắp vào chỗ đau gọi là yểm. Có khi đọc là chữ ấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chườm, đắp, rịt: 溫罨 Chườm nước nóng; 冷罨 Chườm nước đá;
② Lưới (bắt chim hoặc bắt cá);
③ Quăng lưới (để bắt chim hay bắt cá).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưới đánh cá — Dùng lưới úp lên, chụp lên mà bắt cá — Trùm lên. Chụp lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) foment
(2) valve

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

yǎn ㄧㄢˇ [yàn ㄧㄢˋ]

U+8758, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: yển đình 蝘蜓)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ve sầu.
2. (Danh) “Yển định” 蝘蜓 thằn lằn. § Tục gọi là “thủ cung” 守宮, “ba san hổ” 爬山虎, “bích hổ” 壁虎.

Từ điển Thiều Chửu

① Yển định 蝘蜓 con thằn lằn, tục gọi là con thủ cung 守宮 hay bích hổ 壁虎.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) ① Một loại ve sầu;
② Con cắc kè (tắc kè).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ve sầu.

Từ điển Trung-Anh

Hemidactylus bowringii

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

yǎn ㄧㄢˇ [yán ㄧㄢˊ]

U+884D, tổng 9 nét, bộ xíng 行 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nước chảy tràn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo dài, mở rộng, triển khai.
2. (Động) Tản ra, phân bố.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc. ◎Như: “phồn diễn” 繁衍 sinh sôi đông đúc.
4. (Tính) Rộng, lớn.
5. (Tính) Vui vẻ, hoan lạc.
6. (Tính) Dư, thừa. ◎Như: “diễn tự” 衍字 chữ thừa.
7. (Danh) Đất thấp và bằng phẳng.
8. (Danh) Sườn núi.
9. (Danh) Đầm nước, chằm.
10. (Danh) Đồ đựng bằng tre (sọt, ...).
11. (Danh) Tế “Diễn”.
12. (Danh) Họ “Diễn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy giàn giụa. Vì thế nên sự gì đầy dẫy chan chứa gọi là diễn, vật gì tươi tốt phồn thịnh cũng gọi là phồn diễn 繁衍, chơi bời quá độ gọi là du diễn 遊衍.
② Thế đất rộng phẳng mà thấp gọi là diễn. Như chằm cát gọi là sa diễn 沙衍, đất cao thấp gập ghềnh gọi là phần diễn 墳衍.
③ Bò dài, lan rộng, như man diễn 蔓衍 bò dài, tư diễn 滋衍 nhung nhúc, sinh sôi nẩy nở. Làm việc không thiết thực, chỉ bôi xoa bề ngoài gọi là phu diễn 敷衍.
④ Diễn số tính ra, Kinh dịch nói số đại diễn 大衍 có năm mươi số, vì thế này mới thông dụng chữ đại diễn là số năm mươi.
⑤ Tốt, ngon.
⑥ Ðất tốt màu.
⑦ Sườn núi.
⑧ Một âm là diên. Tế diên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước chảy ràn rụa;
② Phát triển, mở rộng;
③ Đầy rẫy, dư dật, thừa;
④ (Đất, đồng bằng) bằng phẳng: 沙衍 Chằm cát; 填衍 Đất gập ghềnh;
⑤ Bò dài, lan rộng: 蔓衍 Bò dài ra; 滋衍 Sinh sôi nảy nở;
⑥ Diễn số tính ra: 大衍 Số đại diễn (trong Kinh Dịch), số năm mươi;
⑦ Đất màu mỡ;
⑧ Tốt, ngon;
⑨ Câu chữ thừa trong sách (do in sai, chép sai): 衍文 Chữ thừa;
⑩ Sườn núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước triều dâng lên — Kéo dài và dãn rộng ra — Nói về thế đất bằng phẳng — Sườn núi — Đẹp đẽ — Cũng dùng như chữ Diễn 演.

Từ điển Trung-Anh

(1) to spread out
(2) to develop
(3) to overflow
(4) to amplify
(5) superfluous

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 33

yǎn ㄧㄢˇ [qín ㄑㄧㄣˊ, tán ㄊㄢˊ]

U+8983, tổng 12 nét, bộ yà 襾 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lan tới, lan ra. § Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là “đàm ân” 覃恩 ơn lây.
2. (Phó) Sâu. ◎Như: “đàm tư” 覃思 nghĩ sâu xa.
3. (Danh) Họ “Đàm”.

Tự hình 3

Dị thể 8

yǎn ㄧㄢˇ [yān ㄧㄢ]

U+90FE, tổng 11 nét, bộ yì 邑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên một huyện ở tỉnh Hà Nam của Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yển Thành” 郾城 tên huyện, thuộc tỉnh Hà Nam 河南, phía nam thành Hứa Xương 許昌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 郾城縣 Huyện Yển Thành (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Yển thành 郾城.

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 3

Dị thể 3

yǎn ㄧㄢˇ [yán ㄧㄢˊ, yàn ㄧㄢˋ]

U+95BB, tổng 16 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổng làng. ◇Sử Kí 史記: “Thủ lư diêm giả thực lương nhục” 守閭閻者食粱肉 (Bình chuẩn thư 平準書) Người giữ cổng làng được ăn cơm thịt (món ngon).
2. (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之 (Nho hiệu 儒效) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
3. (Danh) Họ “Diêm”.
4. (Danh) § Xem: “diêm vương” 閻王, “diêm la” 閻羅.

Tự hình 4

Dị thể 9

yǎn ㄧㄢˇ [ān ㄚㄋ, àn ㄚㄋˋ]

U+95C7, tổng 17 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng cửa.
2. (Động) Che lấp.
3. (Động) Mai một, chìm mất. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đào ngột chi sự toại ám, nhi Tả Thị, Quốc Ngữ độc chương” 檮杌之事遂闇, 而左氏, 國語獨章 (Ban Bưu truyện thượng 班彪傳上) Việc của những bọn hư ác sau cùng mới tiêu tán, mà sách của Tả Thị, Quốc Ngữ riêng được biểu dương.
4. (Động) Không hiểu rõ. ◇Kê Khang 嵇康: “Hựu bất thức nhân tình, ám ư cơ nghi” 又不識人情, 闇於機宜 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書) Lại không biết nhân tình, không hiểu gì ở sự lí thời nghi.
5. (Tính) Mờ tối, hỗn trọc. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ tối tăm, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.
6. (Tính) U mê, hồ đồ. ◎Như: “hôn ám” 昏闇 u mê. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Chủ ám nhi thần tật, họa ư hà nhi bất hữu” 主闇而臣嫉, 禍於何而不有 (Tây chinh phú 西征賦) Chúa mê muội mà bầy tôi đố kị nhau, họa làm sao mà không có được.
7. (Danh) Hoàng hôn, buổi tối, đêm. ◇Lễ Kí 禮記: “Hạ Hậu thị tế kì ám” 夏后氏祭其闇 (Tế nghĩa 祭義) Họ Hạ Hậu tế lễ vào buổi tối.
8. (Danh) Người ngu muội. ◇Tuân Tử 荀子: “Thế chi ương, ngu ám đọa hiền lương” 世之殃, 愚闇墮賢良 (Thành tướng 成相) Tai họa ở đời là kẻ ngu muội làm hại người hiền lương.
9. (Danh) Nhật thực hay nguyệt thực.
10. Một âm là “am”. (Danh) Nhà ở trong khi cư tang.
11. (Động) Quen thuộc, biết rành. § Thông “am” 諳.

Tự hình 2

Dị thể 2

yǎn ㄧㄢˇ

U+9692, tổng 12 nét, bộ fù 阜 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) the appearance of a mountain, as if two pots were standing one upon the other
(2) the steep bank of a stream a rough mountain path

Tự hình 2

Chữ gần giống 62

yǎn ㄧㄢˇ [ㄜˋ]

U+9765, tổng 15 nét, bộ hàn 厂 (+13 nét), miàn 面 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Nốt ruồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 靨

Tự hình 2

Dị thể 3

yǎn ㄧㄢˇ [ㄜˋ]

U+9768, tổng 23 nét, bộ miàn 面 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúm đồng tiền trên má. ◎Như: “tiếu yếp” 笑靨 cười má lúm đồng tiền. § Tục gọi là “tửu oa” 酒渦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nốt ruồi.

Tự hình 2

Dị thể 3

yǎn ㄧㄢˇ

U+99A3, tổng 17 nét, bộ xiāng 香 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

fragrant odor

Tự hình 1

Dị thể 1

yǎn ㄧㄢˇ

U+9B47, tổng 15 nét, bộ gǔi 鬼 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mơ bị bóng đè

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 魘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bị bóng đè;
② Mớ, nói mê;
③ (văn) Ếm (bùa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 魘

Từ điển Trung-Anh

to have a nightmare

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

yǎn ㄧㄢˇ

U+9B58, tổng 23 nét, bộ gǔi 鬼 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mơ bị bóng đè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ác mộng.
2. (Động) Bị bóng đè, nói mê, mớ (trong cơn ác mộng miệng ngực bị đè ép, khó thở). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cô nương! Cô nương! Chẩm ma yểm trụ liễu! Khoái tỉnh tỉnh nhi thoát liễu y phục thụy bãi” 姑娘! 姑娘! 怎麼魘住了! 快醒醒兒脫了衣服睡罷 (Đệ bát thập nhị hồi) Cô nương! Cô nương! Nằm mớ gì thế! Mau mau tỉnh dậy, cởi áo ra mà ngủ.
3. (Động) Ếm (dùng pháp thuật trấn phục).
4. (Động) Làm bùa chú hại người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bị bóng đè;
② Mớ, nói mê;
③ (văn) Ếm (bùa).

Từ điển Trung-Anh

to have a nightmare

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

yǎn ㄧㄢˇ

U+9C0B, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá yển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cá “niêm” 鯰.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá yển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá yển, cá ngát, cá nheo. Như 鮎.

Từ điển Trung-Anh

mudfish

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

yǎn ㄧㄢˇ

U+9EE1, tổng 18 nét, bộ hēi 黑 (+6 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

nốt ruồi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 黶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 黶

Từ điển Trung-Anh

black spots on body

Tự hình 1

Dị thể 1

yǎn ㄧㄢˇ

U+9EE4, tổng 20 nét, bộ hēi 黑 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu đen hơi xanh, màu xanh đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu xanh đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Màu đen hơi xanh, màu xanh đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xanh đen.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

yǎn ㄧㄢˇ

U+9EF6, tổng 26 nét, bộ hēi 黑 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nốt ruồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nốt ruồi. § Tục gọi là “yểm tử” 黶子. Cũng như “chí” 痣.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nốt ruồi. Tục gọi là yểm tử 黶子. Còn gọi là chí 痣.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nốt ruồi đen (trên da).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nốt ruồi đen ở trên da.

Từ điển Trung-Anh

black spots on body

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

yǎn ㄧㄢˇ

U+9F34, tổng 22 nét, bộ shǔ 鼠 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chuột chũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yển thử” 鼴鼠 chuột chũi. § Mình hình ống tròn, dài hơn năm tấc, lông đen nâu, rậm và mượt, mắt rất nhỏ thường ở trong lỗ không ra ánh sáng mặt trời nên gần như mù, khứu giác và thích giác rất tinh nhuệ, móng chân rất cứng hay đào lỗ, ăn côn trùng. § Còn gọi là: “điền thử” 田鼠, “yển thử” 偃鼠.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuột chũi. Một giống chuột sinh hoạt ở trong đất, mình dài hơn năm tấc, lông nâu nâu mà rậm và mượt, hình trông y như con chuột, chỉ khác rằng cổ ngắn chân ngắn, chân trước kề sát với đầu, móng chân to và cứng như răng bồ cào, mắt bé mà sâu hoắm, mũi nhọn hoắt mà rất thính, hay dũi đất bắt giun ăn. Cũng gọi là yển thử 鼴鼠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chuột chũi. 【鼴鼠】 yển thử [yănshư] (động) Chuột chũi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chuột chù.

Từ điển Trung-Anh

mole

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

yǎn ㄧㄢˇ

U+9F39, tổng 23 nét, bộ shǔ 鼠 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鼴.

Từ điển Trung-Anh

mole

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

yǎn ㄧㄢˇ

U+9F91, tổng 21 nét, bộ lóng 龍 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

high and bright

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1