Có 16 kết quả:

仰 yǎng ㄧㄤˇ养 yǎng ㄧㄤˇ卬 yǎng ㄧㄤˇ坱 yǎng ㄧㄤˇ氧 yǎng ㄧㄤˇ泱 yǎng ㄧㄤˇ洋 yǎng ㄧㄤˇ瀁 yǎng ㄧㄤˇ炴 yǎng ㄧㄤˇ痒 yǎng ㄧㄤˇ癢 yǎng ㄧㄤˇ蛘 yǎng ㄧㄤˇ蝆 yǎng ㄧㄤˇ鞅 yǎng ㄧㄤˇ飬 yǎng ㄧㄤˇ養 yǎng ㄧㄤˇ

1/16

yǎng ㄧㄤˇ [áng , yàng ㄧㄤˋ]

U+4EF0, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngẩng lên
2. kính mến

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngẩng đầu, ngửa mặt lên. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Ngưỡng thiên trường khiếu” 仰天長嘯 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ngẩng mặt lên trời kêu một tiếng dài.
2. (Động) Hướng lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đông nhật chí tắc dương thừa âm, thị dĩ vạn vật ngưỡng nhi sanh” 冬日至則陽乘陰, 是以萬物仰而生 (Thiên văn 天文) Ngày đông đến thì dương cưỡi âm, do đó vạn vật hướng lên mà sinh.
3. (Động) Kính mộ. ◎Như: “cửu ngưỡng đại danh” 久仰大名 lâu nay kính mộ đại danh.
4. (Động) Từ dùng trong công văn thời xưa: (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong. ◎Như: “ngưỡng khẩn giám sát” 仰懇鑒察 kính mong soi xét. (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh. ◎Như: “lệnh ngưỡng tuân chiếu” 令仰遵照 xin hãy tuân theo.
5. (Động) Dựa vào, trông cậy. ◎Như: “ngưỡng trượng” 仰仗 nhờ cậy, “ngưỡng lại” 仰賴 dựa vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vấn sở nghiệp, tắc ngưỡng nữ thập chỉ” 問所業, 則仰女十指 (Hiệp nữ 俠女) Hỏi sinh sống bằng nghề gì thì nói chỉ trông cậy vào hai bàn tay của cô con gái.
6. (Danh) Họ “Ngưỡng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngửa, ngửng, ngước lên: 仰起頭來 Ngửng đầu lên; 仰着睡 Nằm ngửa;
② Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng, kính mến: 敬仰 Kính ngưỡng; 久仰大名 Ngưỡng mộ danh lớn đã lâu; 太山其頹乎, 吾將安仰? Núi Thái Sơn sắp đổ, ta biết ngưỡng vọng nơi nào? (Luận ngữ);
③ Nương tựa: 仰仗 Nương cậy người khác, nhờ cậy;
④ Gấp mong (từ dùng trong công văn thời xưa, của cấp trên gởi ra lệnh cho cấp dưới): 仰州縣放免差伇 Gấp mong các châu huyện miễn trừ sai dịch (Cựu Đường thư);
⑤ [Yang] (Họ) Ngưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa cao lên, nhấc lên — Ngẩng đầu, ngẩng mặt — Kính trọng và yêu mến — Trông đợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang ngang 仰仰: Vẻ dũng mãnh, không biết sợ — Một âm là Ngưỡng. Xem Ngưỡng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to face upward
(2) to look up
(3) to admire
(4) to rely on

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

yǎng ㄧㄤˇ [yāng ㄧㄤ, yàng ㄧㄤˋ]

U+517B, tổng 9 nét, bộ bā 八 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “dưỡng” 養.
2. Giản thể của chữ 養.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 養

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise (animals)
(2) to bring up (children)
(3) to keep (pets)
(4) to support
(5) to give birth

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 148

yǎng ㄧㄤˇ [áng ]

U+536C, tổng 4 nét, bộ jié 卩 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta, tôi. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêu chiêu chu tử, Nhân thiệp ngang phủ” 招招舟子, 人涉卬否 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Lái đò gọi khách, Người ta đi đò, còn tôi thì không đi.
2. (Động) Tình tự phấn chấn.
3. (Động) Nâng lên. § Thông “ngang” 昂.
4. (Động) Vật giá tăng lên. § Thông “ngang” 昂. ◇Hán Thư 漢書: “Vạn vật ngang quý” 萬物卬貴 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Các vật lên giá cao.
5. (Động) Trông lên.
6. (Động) Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng. § Thông “ngưỡng” 仰.
7. (Động) Ngửa lên.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

yǎng ㄧㄤˇ

U+5771, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bụi bặm
2. tràn ngập, khắp nơi
3. cao thấp không đều

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bụi bặm;
②【坱然】dưỡng nhiên [yăng rán] Tràn ngập;
③ 【坱圠】 dưỡng á [yăngyà] a. Tràn khắp; b. Cao thấp không đều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt bụi nhỏ. Bụi bặm.

Từ điển Trung-Anh

(1) fine dust
(2) plentiful
(3) vast

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

yǎng ㄧㄤˇ

U+6C27, tổng 10 nét, bộ qì 气 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dưỡng khí, khí ôxy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học oxygen, tức dưỡng khí (oxygen, kí hiệu O).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Dưỡng khí, oxy (Oxygenium, kí hiệu O).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ hơi nhờ đó sinh vật sống được, cũng gọi là Dưỡng khí, tức là Oxygen.

Từ điển Trung-Anh

oxygen (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 153

yǎng ㄧㄤˇ [xiáng ㄒㄧㄤˊ, yáng ㄧㄤˊ]

U+6D0B, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biển. Phiếm chỉ hải vực. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ” 弟子飄洋過海, 登界游方, 有十數個年頭, 方才訪到此處 (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: “Thái Bình dương” 太平洋, “Đại Tây dương” 大西洋, “Ấn Độ dương” 印度洋.
3. (Danh) Tục gọi tiền là “dương”. ◎Như: “long dương” 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: “uông dương đại hải” 汪洋大海 biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: “dương nhân” 洋人 người nước ngoài, “dương hóa” 洋貨 hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: “thổ dương tịnh dụng” 土洋並用 xưa và nay đều dùng.

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

yǎng ㄧㄤˇ [yàng ㄧㄤˋ]

U+7001, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước di chuyển
2. di chuyển thuyền hoặc vật gì trên nước
3. sóng gợn
4. đầy tràn, chứa chan, quá nhiều
4. sông Dưỡng (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước di chuyển;
② Di chuyển thuyền hoặc vật gì trên nước;
③ Sóng gợn (như 漾);
④ Đầy tràn, chứa chan, quá nhiều (như 漾);
⑤ [Yăng] Tên một dòng suối ở tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước tràn ra — Nước xao động. Như chữ Dạng 漾.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

yǎng ㄧㄤˇ

U+70B4, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) firelight
(2) blaze

Tự hình 1

Dị thể 1

yǎng ㄧㄤˇ [yáng ㄧㄤˊ]

U+75D2, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ốm
2. ngứa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo buồn sinh bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” 哀我小心, 癙憂以痒 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
2. (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như “dương” 瘍.
3. § Giản thể của chữ 癢.
4. § Một dạng viết khác của chữ 癢.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm.
② Ngứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngứa. Xem 癢 [yăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh;
② Ngứa: 抓痒 Gãi ngứa; 搔到痒處 Gãi đúng chỗ ngứa. Xem 癢 [yăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngứa. Muốn gãi — Một âm là Dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn — Một âm là Dưỡng.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 癢|痒[yang3]
(2) to itch
(3) to tickle

Từ điển Trung-Anh

(1) to itch
(2) to tickle

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 24

yǎng ㄧㄤˇ

U+7662, tổng 19 nét, bộ nǐ 疒 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ốm
2. ngứa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngứa. ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa. ◇Lễ Kí 禮記: “Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao” 寒不敢襲, 癢不敢搔 (Nội tắc 內則) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi.
2. Ta quen đọc là “dạng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngứa. Xem 癢 [yăng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to itch
(2) to tickle

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

yǎng ㄧㄤˇ [yáng ㄧㄤˊ]

U+86D8, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu làm hại lúa. § Người Việt gọi là “mễ ngưu” 米牛, người Thiệu gọi là “mễ tượng” 米象, người Tô gọi là “dạng tử” 蛘子. Nguyên là chữ 蝆.
2. (Danh) Ngứa. § Thông “dưỡng” 癢.
3. (Động) Nuôi nấng. § Thông “dưỡng” 養.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

yǎng ㄧㄤˇ [yáng ㄧㄤˊ]

U+8746, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng viết là 蛘.

Tự hình 1

Dị thể 1

yǎng ㄧㄤˇ [yāng ㄧㄤ]

U+9785, tổng 14 nét, bộ gé 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cổ dề (vòng da quàng cổ ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây da buộc cổ ngựa. ◇Tả truyện 左傳: “Trừu kiếm đoạn ưởng nãi chỉ” 抽劍斷鞅乃止 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Rút gươm chém đứt dây cổ ngựa mà ngừng lại.
2. (Danh) Phiếm chỉ ngựa xe. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cùng hạng quả luân ưởng” 窮巷寡輪鞅 (Quy viên điền cư 歸園田居) Nơi ngõ hẻm ít ngựa xe.
3. (Phó) Không vui, bất mãn. ◎Như: “ưởng ưởng” 鞅鞅 bực bội, không thích ý. § Cũng viết là “ưởng ưởng” 怏怏. ◇Hán Thư 漢書: “Tâm thường ưởng ưởng” 心常鞅鞅 (Cao đế kỉ 高帝紀) Lòng thường không vui.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cổ dề, cái vòng da quàng cổ ngựa.
② Ưởng chưởng 鞅掌 nhọc nhằn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ách: 牛鞅 Ách trâu. Xem 鞅 [yang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Kiềng ngựa (vòng da quàng cổ ngựa);
② Dây thừng, dây chão. Xem 鞅 [yăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng dây da buộc cổ ngựa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

yǎng ㄧㄤˇ [juàn ㄐㄩㄢˋ]

U+98EC, tổng 13 nét, bộ shí 食 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 養|养[yang3]

Tự hình 2

Dị thể 1

yǎng ㄧㄤˇ [yàng ㄧㄤˋ]

U+990A, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuôi lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu được nuôi tốt, không vật gì không lớn.
2. (Động) Sinh con.
3. (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh” 老夫情願乞閒養病 (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
4. (Danh) Đầy tớ gọi là “tư dưỡng” 廝養.
5. (Danh) Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2).
6. (Danh) Họ “Dưỡng”.
7. Một âm là “dượng”. (Động) Dâng biếu. ◎Như: “phụng dượng” 奉養 (ta nói là “phụng dưỡng”), “cung dượng” 供養 cúng dâng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise (animals)
(2) to bring up (children)
(3) to keep (pets)
(4) to support
(5) to give birth

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 21

Từ ghép 148

Một số bài thơ có sử dụng