Có 14 kết quả:

仰 yàng ㄧㄤˋ养 yàng ㄧㄤˋ怏 yàng ㄧㄤˋ恙 yàng ㄧㄤˋ样 yàng ㄧㄤˋ様 yàng ㄧㄤˋ樣 yàng ㄧㄤˋ漾 yàng ㄧㄤˋ瀁 yàng ㄧㄤˋ炀 yàng ㄧㄤˋ烊 yàng ㄧㄤˋ煬 yàng ㄧㄤˋ羕 yàng ㄧㄤˋ養 yàng ㄧㄤˋ

1/14

yàng ㄧㄤˋ [áng , yǎng ㄧㄤˇ]

U+4EF0, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
hội ý & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngẩng đầu, ngửa mặt lên. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Ngưỡng thiên trường khiếu” 仰天長嘯 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ngẩng mặt lên trời kêu một tiếng dài.
2. (Động) Hướng lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đông nhật chí tắc dương thừa âm, thị dĩ vạn vật ngưỡng nhi sanh” 冬日至則陽乘陰, 是以萬物仰而生 (Thiên văn 天文) Ngày đông đến thì dương cưỡi âm, do đó vạn vật hướng lên mà sinh.
3. (Động) Kính mộ. ◎Như: “cửu ngưỡng đại danh” 久仰大名 lâu nay kính mộ đại danh.
4. (Động) Từ dùng trong công văn thời xưa: (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong. ◎Như: “ngưỡng khẩn giám sát” 仰懇鑒察 kính mong soi xét. (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh. ◎Như: “lệnh ngưỡng tuân chiếu” 令仰遵照 xin hãy tuân theo.
5. (Động) Dựa vào, trông cậy. ◎Như: “ngưỡng trượng” 仰仗 nhờ cậy, “ngưỡng lại” 仰賴 dựa vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vấn sở nghiệp, tắc ngưỡng nữ thập chỉ” 問所業, 則仰女十指 (Hiệp nữ 俠女) Hỏi sinh sống bằng nghề gì thì nói chỉ trông cậy vào hai bàn tay của cô con gái.
6. (Danh) Họ “Ngưỡng”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

yàng ㄧㄤˋ [yāng ㄧㄤ, yǎng ㄧㄤˇ]

U+517B, tổng 9 nét, bộ bā 八 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dâng biếu

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “dưỡng” 養.
2. Giản thể của chữ 養.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng: 養蠶 Nuôi tằm; 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi dưỡng đầy đủ thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
② Vun trồng; 養花 Trồng hoa;
③ Sinh, đẻ: 她養了一男一女 Chị ấy sinh được một trai một gái;
④ Nuôi (người ngoài làm con): 養子 Con nuôi; 養父 Cha nuôi;
⑤ Bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen): 他從小養成了好勞動的習慣 Anh ấy từ nhỏ đã bồi dưỡng cho mình thói quen yêu lao động;
⑥ Dưỡng (bệnh), săn sóc, giữ gìn, tu bổ: 養身體 Giữ gìn sức khỏe; 養路 Tu bổ đường sá;
⑦ Dưỡng khí, oxy (dùng như 氧, bộ 氣);
⑧ (Họ) Dưỡng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: 奉養 Phụng dưỡng; 供養 Cúng dường.

Tự hình 2

Dị thể 5

yàng ㄧㄤˋ

U+600F, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tấm tức, không thoả mãn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Tấm tức, không được thỏa thích, bất mãn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác kiến Bố như thử quang cảnh, tâm trung nghi kị, viết: Phụng Tiên vô sự thả thối. Bố ưởng ưởng nhi xuất” 卓見布如此光景, 心中疑忌, 曰: 奉先無事且退. 布怏怏而出 (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác nhìn thấy dáng điệu của (Lã) Bố như vậy, trong lòng nghi hoặc, nói: Phụng Tiên (tên tự của Lã Bố) không có việc gì, hay lui ra. Bố bực tức trở ra.
2. (Tính) Buồn rầu, buồn bã.
3. (Động) Miễn cưỡng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tấm tức, ý không được thoả thích gọi là ưởng ưởng 怏怏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tấm tức, ấm ức, hậm hực.【怏怏】ưởng ưởng [yàngyàng] Hậm hực, sưng sỉa: 怏怏不樂 Hậm hực không vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phục. Không chịu — Bất mãn. Không vừa lòng.

Từ điển Trung-Anh

discontented

Tự hình 3

yàng ㄧㄤˋ

U+6059, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh xoàng, bệnh không nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh, tật. ◎Như: “vô dạng” 無恙 không việc gì chứ? (hỏi thăm). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sài đại quan nhân cận nhật vô dạng?” 柴大官人近日無恙 (Đệ thập nhất hồi) Sài đại quan nhân gần đây vẫn mạnh khỏe chứ?
2. (Động) Lo âu. ◇Sử Kí 史記: “Quân bất hạnh li sương lộ chi bệnh, hà dạng bất dĩ” 君不幸罹霜露之病, 何恙不已 (Bình Tân Hầu truyện 平津侯傳) Ngài chẳng may mắc phải bệnh sương gió, sao mà lo buồn mãi vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh xoàng.
② Việc gì, như hỏi thăm ai thì nói vô dạng 無恙 không việc gì chứ?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bệnh, bệnh tật, ốm đau: 偶染微恙 Gần đây hơi khó ở;
② Việc gì: 安然無恙 Bình yên không có việc gì; 歲亦無恙耶?民亦無恙耶? Mùa năm nay được chứ? Dân vẫn bình yên chứ? (Chiến quốc sách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng — Bệnh nhẹ.

Từ điển Trung-Anh

sickness

Tự hình 3

Từ ghép 11

yàng ㄧㄤˋ [xiàng ㄒㄧㄤˋ, yáng ㄧㄤˊ]

U+6837, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hình dạng, dáng vẻ
2. mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樣

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiểu, hình dáng: 新樣兒 Kiểu mới; 兩年沒見,他還是那個樣兒 Hai năm không gặp mặt, anh ấy vẫn như trước;
② Mẫu, mẫu mực: 貨樣 Mẫu hàng; 榜樣 Gương mẫu;
③ Loại, thứ, món, môn: 四樣兒點心 Bốn món điểm tâm; 他的功課樣樣都好 Bài vở của nó môn nào cũng khá; 這商店樣樣貨都有 Cửa hàng này có đủ các loại hàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) manner
(2) pattern
(3) way
(4) appearance
(5) shape
(6) classifier: kind, type

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 106

yàng ㄧㄤˋ

U+69D8, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hình dạng, dáng vẻ
2. mẫu

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 樣|样

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

yàng ㄧㄤˋ [xiàng ㄒㄧㄤˋ]

U+6A23, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hình dạng, dáng vẻ
2. mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình dạng, hình thức. ◎Như: “đồ dạng” 圖樣 hình vẽ, “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 giống y một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
2. (Danh) Chủng loại, dáng, kiểu, cách. ◎Như: “các thức các dạng” 各式各樣 lắm thứ nhiều loại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tiếp thiên liên diệp vô cùng bích, Ánh nhật hà hoa biệt dạng hồng” 接天蓮葉無窮碧, 映日荷花別樣紅 (Tây hồ tuyệt cú 西湖絕句) Liền trời lá biếc vô cùng tận, Ánh chiếu hoa sen một dáng hồng.
3. (Danh) Lượng từ: loại, thứ, món. ◎Như: “kỉ dạng” 幾樣 mấy thứ, “tứ dạng nhi điểm tâm” 四樣兒點心 bốn món điểm tâm, “lục dạng tiểu thái” 六樣小菜 sáu món nhắm.
4. (Danh) Vật phẩm dùng làm mẫu hay làm tiêu chuẩn. ◎Như: “dạng phẩm” 樣品 phẩm vật làm mẫu, “hóa dạng” 貨樣 mẫu hàng.
5. (Danh) Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản. ◎Như: “mỗ dạng” 某樣 ngài nào đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiểu, hình dáng: 新樣兒 Kiểu mới; 兩年沒見,他還是那個樣兒 Hai năm không gặp mặt, anh ấy vẫn như trước;
② Mẫu, mẫu mực: 貨樣 Mẫu hàng; 榜樣 Gương mẫu;
③ Loại, thứ, món, môn: 四樣兒點心 Bốn món điểm tâm; 他的功課樣樣都好 Bài vở của nó môn nào cũng khá; 這商店樣樣貨都有 Cửa hàng này có đủ các loại hàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) manner
(2) pattern
(3) way
(4) appearance
(5) shape
(6) classifier: kind, type

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 107

yàng ㄧㄤˋ [yáng ㄧㄤˊ]

U+6F3E, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Dạng
2. nước sóng sánh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sóng sánh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Pha lê vạn khoảnh dạng tình ba” 玻瓈萬頃漾晴波 (Hí đề 戲題) Nước trong sóng sánh như muôn khoảnh pha lê.
2. (Động) Lay động thuyền. ◇Vương Duy 王維: “Lạc nhật san thủy hảo, Dạng chu tín quy phong” 落日山水好, 漾舟信歸風 (Lam điền san thạch môn tinh xá 藍田山石門精舍) Mặt trời lặn núi sông đẹp, Day thuyền buông trôi theo gió.
3. (Động) Trào, đầy tràn. ◎Như: “dạng nãi” 漾奶 trào sữa.
4. (Tính) Trôi dài, lênh đênh. ◇Vương Xán 王粲: “Lộ uy dĩ nhi tu huýnh hề, Xuyên kí dạng nhi tế thâm” 路逶迤而脩迥兮, 川既漾而濟深 (Đăng lâu phú 登樓賦) Đường quanh co dài xa hề, Sông lênh đênh bến bờ sâu.
5. (Danh) Sông “Dạng” 漾, phát nguyên ở Thiểm Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước sóng sánh.
② Sông Dạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gợn: 蕩漾 Gợn sóng;
② Tràn: 碗裡的水太滿,快漾出來了 Chén nước đầy quá, sắp tràn ra đấy;
③ [Yàng] Sông Dạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước xao động.

Từ điển Trung-Anh

(1) to overflow
(2) to ripple
(3) used in place names
(4) see 漾濞[Yang4 bi4]

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 6

yàng ㄧㄤˋ [yǎng ㄧㄤˇ]

U+7001, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

ripples

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 19

yàng ㄧㄤˋ [yáng ㄧㄤˊ]

U+7080, tổng 7 nét, bộ huǒ 火 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 煬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Che ánh lửa, (Ngb) Làm cho vua tối tăm, che mắt nhà vua;
② (Lửa) cháy ngùn ngụt, cháy rực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煬

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nung chảy, nấu chảy (kim loại);
② Hong khô, hơ cho khô;
③ Đốt lửa, đốt;
④ Đốt cháy: 詩書煬而爲煙 Đốt cháy Thi, Thư thành khói (Phan Nhạc: Tây chinh phú).

Tự hình 2

Dị thể 3

yàng ㄧㄤˋ [yáng ㄧㄤˊ]

U+70CA, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu chảy, nung chảy (kim loại). § Thông “dương” 煬.
2. (Động) Chiều tối tiệm buôn đóng cửa nghỉ việc gọi là “đả dương” 打烊.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

yàng ㄧㄤˋ [yáng ㄧㄤˊ]

U+716C, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu chảy, nung chảy (kim loại).
2. Một âm là “dượng”. (Động) Che, trùm, làm cho tối.
3. (Động) Hong, hơ cho khô.
4. (Động) Sưởi ấm.
5. (Động) Cháy rực.
6. (Động) Đốt cháy. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thi Thư dượng nhi vi yên” 詩書煬而為煙 (Tây chinh phú 西征賦) Thi Thư đốt cháy thành khói.
7. (Động) Chiếu sáng.
8. (Tính) Nóng, viêm nhiệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Che ánh lửa, (Ngb) Làm cho vua tối tăm, che mắt nhà vua;
② (Lửa) cháy ngùn ngụt, cháy rực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nung chảy, nấu chảy (kim loại);
② Hong khô, hơ cho khô;
③ Đốt lửa, đốt;
④ Đốt cháy: 詩書煬而爲煙 Đốt cháy Thi, Thư thành khói (Phan Nhạc: Tây chinh phú).

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 46

yàng ㄧㄤˋ

U+7F95, tổng 11 nét, bộ yáng 羊 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dài (dùng với sông)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Sông) dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng sông dài, nước chảy dài.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

yàng ㄧㄤˋ [yǎng ㄧㄤˇ]

U+990A, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dâng biếu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuôi lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu được nuôi tốt, không vật gì không lớn.
2. (Động) Sinh con.
3. (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh” 老夫情願乞閒養病 (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
4. (Danh) Đầy tớ gọi là “tư dưỡng” 廝養.
5. (Danh) Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2).
6. (Danh) Họ “Dưỡng”.
7. Một âm là “dượng”. (Động) Dâng biếu. ◎Như: “phụng dượng” 奉養 (ta nói là “phụng dưỡng”), “cung dượng” 供養 cúng dâng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: 奉養 Phụng dưỡng; 供養 Cúng dường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng: 養蠶 Nuôi tằm; 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi dưỡng đầy đủ thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
② Vun trồng; 養花 Trồng hoa;
③ Sinh, đẻ: 她養了一男一女 Chị ấy sinh được một trai một gái;
④ Nuôi (người ngoài làm con): 養子 Con nuôi; 養父 Cha nuôi;
⑤ Bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen): 他從小養成了好勞動的習慣 Anh ấy từ nhỏ đã bồi dưỡng cho mình thói quen yêu lao động;
⑥ Dưỡng (bệnh), săn sóc, giữ gìn, tu bổ: 養身體 Giữ gìn sức khỏe; 養路 Tu bổ đường sá;
⑦ Dưỡng khí, oxy (dùng như 氧, bộ 氣);
⑧ (Họ) Dưỡng.

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 21