Có 38 kết quả:

乑 yín ㄧㄣˊ冘 yín ㄧㄣˊ吟 yín ㄧㄣˊ听 yín ㄧㄣˊ唫 yín ㄧㄣˊ喑 yín ㄧㄣˊ嚚 yín ㄧㄣˊ圻 yín ㄧㄣˊ垠 yín ㄧㄣˊ夤 yín ㄧㄣˊ婬 yín ㄧㄣˊ寅 yín ㄧㄣˊ崟 yín ㄧㄣˊ崯 yín ㄧㄣˊ欽 yín ㄧㄣˊ殥 yín ㄧㄣˊ沂 yín ㄧㄣˊ淫 yín ㄧㄣˊ滛 yín ㄧㄣˊ潯 yín ㄧㄣˊ狠 yín ㄧㄣˊ狺 yín ㄧㄣˊ芩 yín ㄧㄣˊ蟫 yín ㄧㄣˊ言 yín ㄧㄣˊ訚 yín ㄧㄣˊ訢 yín ㄧㄣˊ誾 yín ㄧㄣˊ鄞 yín ㄧㄣˊ銀 yín ㄧㄣˊ银 yín ㄧㄣˊ霪 yín ㄧㄣˊ鰥 yín ㄧㄣˊ鳏 yín ㄧㄣˊ齗 yín ㄧㄣˊ齦 yín ㄧㄣˊ龂 yín ㄧㄣˊ龈 yín ㄧㄣˊ

1/38

yín ㄧㄣˊ [zhòng ㄓㄨㄥˋ]

U+4E51, tổng 6 nét, bộ piě 丿 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. người đứng đông đúc
2. thông với: chúng 衆
3. xưa dùng như chữ: phan 攀

Tự hình 1

Dị thể 3

yín ㄧㄣˊ

U+5198, tổng 4 nét, bộ mì 冖 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to move on
(2) to go out

Tự hình 2

Dị thể 1

yín ㄧㄣˊ

U+541F, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngâm thơ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rên rỉ. ◇Đái Đồng 戴侗: “Thống vi thân ngâm” 痛為呻吟 (Lục thư cố 六書故) Đau thì rên rỉ.
2. (Động) Than van. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tước lập bất chuyển, trú ngâm tiêu khốc” 雀立不轉, 晝吟宵哭 (Sở sách nhất 楚策一) Đứng như con chim tước, ngày than đêm khóc.
3. (Động) Ngâm, vịnh, đọc. ◎Như: “ngâm nga” 吟哦, “ngâm vịnh” 吟詠. ◇Trang Tử 莊子: “Ỷ thụ nhi ngâm, cứ cảo ngô nhi minh” 倚樹而吟, 據槁梧而瞑 (Đức sung phù 德充符) Tựa cây mà ngâm nga, dựa gốc ngô đồng khô mà nhắm mắt.
4. (Động) Bày tỏ, trữ tả, diễn đạt. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Cảm vật ngâm chí, mạc phi tự nhiên” 感物吟志, 莫非自然 (Minh thi 明詩).
5. (Động) Kêu. ◇Tào Thực 曹植: “Cô nhạn phi nam du, Quá đình trường ai ngâm” 孤雁飛南遊, 過庭長哀吟 (Tạp thi 雜詩) Nhạn lẻ bay về nam, Qua sân kêu thương dằng dặc.
6. (Động) Thổi, xuy tấu. ◇Khương Quỳ 姜夔: “Dư mỗi tự độ khúc, ngâm đỗng tiêu, Thương Khanh triếp ca nhi họa chi” 予每自度曲, 吟洞簫, 商卿輒歌而和之 (Giác chiêu 角招, Từ tự 詞序).
7. (Động) Nói lắp bắp, nói không rõ ràng.
8. (Danh) Một thể thơ cổ. ◎Như: “Lương phụ ngâm” 梁父吟 của Khổng Minh, “Bạch đầu ngâm” 白頭吟 của Văn Quân.
9. (Danh) Họ “Ngâm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm. Ðọc thơ đọc phú kéo giọng dài ra gọi là ngâm, như ngâm nga 吟哦, ngâm vịnh 吟詠, v.v. Người ốm đau rên rỉ gọi là thân ngâm 呻吟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rên rỉ. Tiếng rên — Đọc kéo dài và lên giọng xuống giọng — Tên một thể văn vần, ở Việt Nam là thể Song Thất Lục bát. Td: Chinh phụ ngâm khúc — Đọc thơ với âm điệu dễ nghe. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thông minh vốn sẵn tính trời, pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to chant
(2) to recite
(3) to moan
(4) to groan
(5) cry (of certain animals and insects)
(6) song (ancient poem)

Từ điển Trung-Anh

old variant of 吟[yin2]

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+552B, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm miệng.
2. (Động) Hít.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 吟[yin2]

Từ điển Trung-Anh

variant of 崟[yin2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ [yīn ㄧㄣ, yìn ㄧㄣˋ]

U+5591, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Câm, mất tiếng.
② Một âm là ấm cất tiếng gọi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mất tiếng, câm;
② Im lặng (không nói).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cất tiếng gọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc mãi không nín, nói về trẻ con khóc dai — Im lặng — Câm, không nói được. Một âm khác là Ấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ấm á 喑啞 — Một âm khác là Âm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ

U+569A, tổng 18 nét, bộ kǒu 口 (+15 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. điêu toa, dối trá
2. ngu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu xuẩn, ương bướng. ◇Thư Kinh 書經: “Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo” 父頑, 母嚚, 象傲 (Nghiêu điển 堯典) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.
2. (Tính) Điêu ngoa, gian trá. ◇Tả truyện 左傳: “Khẩu bất đạo trung tín chi ngôn vi ngân” 口不道忠信之言為嚚 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Miệng không nói lời ngay thật là “ngân” 嚚 (gian trá).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiêu toa, dối dá.
② Ngu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Ngu xuẩn, ngoan cố;
② Xảo quyệt, xảo trá, dối trá, điêu ngoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói xì xào, nghe không rõ — Ngu đần.

Từ điển Trung-Anh

(1) insincere
(2) stupid

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

yín ㄧㄣˊ

U+57A0, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ, biên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giới hạn, biên tế. ◎Như: “kì đại vô ngân” 其大無垠 to lớn không ngần. ◇Lí Hoa 李華: “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” 平沙無垠, 敻不見人 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cát phẳng vô hạn, xa không thấy người.
2. (Danh) Bờ sông, bờ nước. ◇Văn tuyển 文選: “Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái” 其垠則有天琛水怪 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Bờ nước đó có báu trời quái nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ.
② Ngần, như kì đại vô ngân 其大無垠 thửa to không ngần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Biên, bờ, bờ bến, ngần, giới hạn: 其大無垠 To không bến bờ, lớn vô ngần; 浩浩乎平沙無垠 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn); 垠際 Bờ bến, giới hạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước — Ranh giới — Hình dạng.

Từ điển Trung-Anh

(1) limit
(2) border
(3) river bank

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ

U+5924, tổng 14 nét, bộ xì 夕 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiến lên
2. chỗ thắt lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiến lên, tiến thân bằng cách nương tựa, nhờ vả. ◎Như: “di duyên” 夤緣.
2. (Phó) Tôn kính, kính sợ. § Thông “dần” 寅.
3. (Tính) Xa, sâu. ◎Như: “di dạ” 夤夜 đêm khuya.
4. (Danh) Chỗ ngang lưng. ◇Dịch Kinh 易經: “Liệt kì di” 列其夤 (Cấn quái 艮卦) Như bị đứt ở ngang lưng.
5. Cũng đọc là “dần”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiến lên. Nhân đút lót mà được chức nọ chức kia gọi là di duyên 夤緣.
② Xa.
③ Chỗ thắt lưng. Cũng đọc là chữ dần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tôn kính, tôn trọng, kính nể;
② Khuya;
③ Tiến lên: 夤緣 Lên chức nhờ đút lót;
④ Nơi xa;
⑤ Chỗ thắt lưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng — Hết. Tận cùng.

Từ điển Trung-Anh

late at night

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ

U+5A6C, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quá mức, quá thừa
2. buông thả, bừa bãi

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “dâm” 淫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 淫 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dâm 淫.

Từ điển Trung-Anh

obscene, licentious, lewd

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

yín ㄧㄣˊ

U+5BC5, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Dần (chi thứ 3 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Dần” 寅, chi thứ ba trong mười hai địa chi 地支.
2. (Danh) Từ ba giờ sáng đến năm giờ sáng là giờ “Dần”.
3. (Danh) Nói tắt của “đồng dần” 同寅, nghĩa là đồng liêu, cùng làm quan với nhau.
4. (Danh) Họ “Dần”.
5. (Phó) Cung kính. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Sở dĩ dần kiền ư thần kì, nghiêm cung ư tông miếu dã” 所以寅虔於神祇, 嚴恭於宗廟也 (Chúc minh 祝盟) Cho nên kính cẩn với thần đất, nghiêm cung với tông miếu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi Dần, một chi trong mười hai chi. Từ ba giờ sáng đến năm giờ sáng là giờ dần.
② Kính.
③ Cùng làm quan với nhau gọi là đồng dần 同寅, quan lại chơi với nhau gọi là dần nghị 寅誼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chi Dần (ngôi thứ ba trong 12 địa chi);
② (văn) Bạn đồng liêu: 同寅 Cùng làm quan với nhau, đồng liêu; 寅誼 Mối giao thiệp giữa quan lại với nhau;
③ (văn) Kính: 嚴恭寅畏 Nghiêm cung kính sợ (Thượng thư: Vô dật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ ba trong nhị thập chi — Tên giờ trong ngày, vào khoảng từ 3 tới 5 giờ sáng ngày nay. Đó là giờ Dần — Trong Thập nhị thuộc thì con cọp thuộc về Dần. Chỉ con cọp — Kính trọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) 3rd earthly branch: 3-5 a.m., 1st solar month (4th February-5th March), year of the Tiger
(2) ancient Chinese compass point: 60°

Tự hình 4

Dị thể 11

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ

U+5D1F, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao ngất

Từ điển Trần Văn Chánh

【崟崟】dần dần [yínyín] (văn) Cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cao vòi vọi. Cũng nói: Ngâm ngâm ( vòi vọi ).

Từ điển Trung-Anh

(1) high
(2) rugged mountains
(3) steep

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ

U+5D2F, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 崟[yin2]

Tự hình 1

Dị thể 1

yín ㄧㄣˊ [qīn ㄑㄧㄣ, qìn ㄑㄧㄣˋ]

U+6B3D, tổng 12 nét, bộ qiàn 欠 (+8 nét), jīn 金 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tôn kính, bội phục. ◎Như: “khâm ngưỡng” 欽仰 kính trông, “khâm phục” 欽服 kính phục. ◇Lí Bạch 李白: “Ngã lai Di kiều thượng, Hoài cổ khâm anh phong” 我來圯橋上, 懷古欽英風 (Kinh Hạ Bi Di kiều hoài Trương Tử Phòng 經下邳圯橋懷張子房) Ta đến trên cầu Di, Thương nhớ thời xưa và bội phục phong cách anh hào.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế. ◎Như: “khâm mệnh” 欽命 mệnh lệnh của vua, “khâm định” 欽定 văn tự của vua làm. ◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: “Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục” 欽定越史通鑑綱目.
3. (Danh) Họ “Khâm”.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ

U+6BA5, tổng 15 nét, bộ dǎi 歹 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) remote
(2) outlying

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

yín ㄧㄣˊ [yàn ㄧㄢˋ, yáo ㄧㄠˊ]

U+6DEB, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quá mức, quá thừa
2. buông thả, bừa bãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngấm, tẩm. ◎Như: “tẩm dâm” 浸淫 ngâm tẩm.
2. (Động) Chìm đắm, say đắm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Dâm thư do thắng vị hoa mang” 淫書猶勝爲花忙 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phú quý bất năng dâm, bần tiện bất năng di, uy vũ bất năng khuất, thử chi vị đại trượng phu” 富貴不能淫, 貧賤不能移, 威武不能屈, 此之謂大丈夫 (Đằng văn công hạ 滕文公下) Giàu sang không mê hoặc được, nghèo khó không dời đổi được, sức mạnh không khuất phục được, như thế gọi là bậc đại trượng phu.
4. (Động) Thông gian. ◎Như: “gian dâm” 姦淫 dâm dục bất chính.
5. (Tính) Lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí hữu dâm uy, Giáng phúc khổng di” 既有淫威, 降福孔夷 (Chu tụng 周頌, Hữu khách 有客) Đã có uy quyền lớn lao, (Nên) ban cho phúc lộc rất dễ dàng.
6. (Tính) Lạm, quá độ. ◎Như: “dâm từ” 淫辭 lời phóng đại thất thiệt, “dâm lạm” 淫濫 lời bừa bãi.
7. (Tính) Tà, xấu, không chính đáng. ◎Như: “dâm tà” 淫邪 tà xấu, “dâm bằng” 淫朋 bạn bất chính. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Hoặc thị dâm thanh” 或嗜淫聲 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Có kẻ mê giọng nhảm.
8. (Tính) Buông thả, tham sắc dục. ◎Như: “dâm phụ” 淫婦 đàn bà dâm đãng, “dâm oa” 淫娃 người con gái dâm đãng.
9. (Tính) Lâu, dầm. § Thông “dâm” 霪. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tác dâm vũ” 天作淫雨 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Trời làm mưa dầm.
10. (Danh) Quan hệ tính dục. ◎Như: “mại dâm” 賣淫, “hành dâm” 行淫.
11. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: “dâm dụng” 淫用 lạm dụng, dùng quá mức độ.

Từ điển Thiều Chửu

① Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm, như dâm vũ 淫雨 mưa dầm, dâm hình 淫刑 hình phạt ác quá, v.v.
② Ðộng, mê hoặc, như phú quý bất năng dâm 富貴不能淫 (Mạnh Tử 孟子) giàu sang không làm động nổi lòng.
③ Tà, như dâm bằng 淫朋 bạn bất chính, dâm từ 淫祠 đền thờ dâm thần.
④ Dâm dục trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm, như dâm đãng 淫蕩, dâm loạn 淫亂, v.v.
⑤ Sao đi lạc lối thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quá, quá nhiều. 【淫威】dâm uy [yínwei] Lạm dụng uy quyền;
② Bừa bãi, phóng đãng: 驕奢淫逸 Hoang dâm xa xỉ;
③ Dâm đãng, dâm loạn, dâm dật: 姦淫 Tà dâm;
④ (văn) Tẩm ướt;
⑤ (văn) Dừng lại, ở lại: 歸來歸來,不可久淫些! Về thôi, về thôi, không thể ở lại lâu (Sở từ: Chiêu hồn);
⑥ (văn) Mê hoặc, say đắm: 富貴不能淫 Giàu sang không nên say đắm (để cho tiền của và địa vị làm mê hoặc) (Mạnh tử);
⑦ Tà ác: 淫朋 Bạn bè bất chính; 淫道必塞 Phong khí tà ác ắt phải lấp đi (Thương Quân thư);
⑧ (văn) Sao đi lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngấm ướt — Mưa lâu không dứt — Quá độ — Gian tà, không chánh đáng — Mê hoặc, không sáng suốt — Ham thú vui xác thịt trai gái.

Từ điển Trung-Anh

(1) excess
(2) excessive
(3) wanton
(4) lewd
(5) lascivious
(6) obscene
(7) depraved

Từ điển Trung-Anh

erroneous variant of 淫[yin2]

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 77

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ [yàn ㄧㄢˋ, yáo ㄧㄠˊ]

U+6EDB, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quá mức, quá thừa
2. buông thả, bừa bãi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “dâm” 淫.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 淫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 淫.

Từ điển Trung-Anh

erroneous variant of 淫[yin2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

yín ㄧㄣˊ [hǎng ㄏㄤˇ, hěn ㄏㄣˇ, kěn ㄎㄣˇ, yán ㄧㄢˊ]

U+72E0, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung ác, tàn nhẫn. ◎Như: “ngận tâm” 狠心 lòng tàn nhẫn.
2. (Động) Nén lòng, buộc lòng, đành lòng. ◎Như: “ngã ngận trước tâm giá dạng tố” 我狠著心這樣做 tôi buộc lòng phải làm như thế.
3. (Động) Kiên quyết, cực lực, ra sức. ◎Như: “ngận mệnh” 狠命 dốc hết sức mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ” 便咬著牙用指頭狠命的在他額顱上戳了一下 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
4. (Phó) Rất, lắm. § Dùng như “ngận” 很. ◎Như: “ngận hảo” 狠好 rất tốt.
5. Một âm là “ngoan”. (Động) Chó cắn nhau.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ

U+72FA, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chó gầm gừ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Ngân ngân” 狺狺 tiếng chó gầm gừ. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mãnh khuyển ngân ngân nhi nghênh phệ hề” 猛犬狺狺而迎吠兮 (Cửu biện 九辯) Chó dữ gầm gừ đón sủa hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngân ngân 狺狺 tiếng chó gầm ghè cắn nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tiếng gầm gừ của chó (lúc cắn nhau);
② Cãi cọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chó sủa.

Từ điển Trung-Anh

snarling of dogs

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ [qín ㄑㄧㄣˊ]

U+82A9, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cỏ leo, lá như lá tre.
2. (Danh) “Hoàng cầm” 黄芩 một thứ cỏ, chồi hình vuông, lá giống mũi tên, mùa hè nở hoa tía, rễ vàng, cũng có tên là “không tràng” 空腸.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ [tán ㄊㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ]

U+87EB, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: “bạch ngư” 白魚, “bính ngư” 蛃魚.
2. Một âm là “tầm”. (Phó) “Tầm tầm” 蟫蟫: (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

yín ㄧㄣˊ [yán ㄧㄢˊ, yàn ㄧㄢˋ]

U+8A00, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+0 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói, tự mình nói ra gọi là “ngôn” 言. Đáp hay thuật ra gọi là “ngữ” 語. ◎Như: “ngôn bất tận ý” 言不盡意 nói không hết ý.
2. (Động) Bàn bạc, đàm luận. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã, thủy khả dữ ngôn thi dĩ hĩ” 賜也, 始可與言詩已矣 (Thuật nhi 述而) Như anh Tứ vậy, mới có thề cùng đàm luận về kinh Thi.
3. (Động) Kể, trần thuật. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tự ngôn bổn thị kinh thành nữ, Gia tại Hà Mô lăng hạ trụ” 自言本是京城女, 家在蝦蟆陵下住 (Tì bà hành 琵琶行) Kể rằng tôi vốn là con gái ở kinh thành, Nhà ở dưới cồn Hà Mô.
4. (Động) Báo cho biết. ◇Sử Kí 史記: “Lịch Sanh sân mục án kiếm sất sứ giả viết: Tẩu! Phục nhập ngôn Bái Công” 酈生瞋目案劍叱使者曰: 走!復入言沛公 (Lịch Sanh Lục Giả truyện 酈生陸賈傳) Lịch Sinh trợn mắt, cầm chặt gươm mắng sứ giả: Cút đi! Rồi trở vào báo cho Bái Công biết.
5. (Động) Tra hỏi.
6. (Danh) Câu văn, lời. ◎Như: “nhất ngôn” 一言 một câu. ◇Luận Ngữ 論語: “Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết "tư vô tà"” 詩三百, 一言以蔽之, 曰思無邪 (Vi chánh 為政) Kinh Thi có ba trăm thiên, một lời đủ bao quát tất cả, là "tư tưởng thuần chính".
7. (Danh) Chữ. ◎Như: “ngũ ngôn thi” 五言詩 thơ năm chữ, “thất ngôn thi” 七言詩 thơ bảy chữ. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống vấn viết: Hữu nhất ngôn nhi khả dĩ chung thân hành chi giả hồ? Tử viết: Kì thứ hồ! Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 子貢問曰: 有一言而可以終身行之者乎? 子曰: 其恕乎! 己所不欲, 勿施於人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ông Tử Cống hỏi rằng: Có một chữ nào mà có thể trọn đời mình làm theo chăng? Đức Khổng Tử đáp: Có lẽ là chữ “thứ” chăng? Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.
8. (Danh) Học thuyết. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dương Chu, Mặc Địch chi ngôn doanh thiên hạ” 楊朱, 墨翟之言盈天下 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Học thuyết của Dương Chu, Mặc Địch tràn khắp thiên hạ.
9. (Trợ) Tôi, dùng làm tiếng phát lời. ◎Như: “ngôn cáo sư thị” 言告師氏 (tôi) bảo với thầy. § Ghi chú: Chữ “ngôn” 言 đặt ở đầu câu trong Thi Kinh rất nhiều, sách Nhĩ Nhã giải thích với nghĩa “ngã” 我 "tôi", nhưng Vương Dẫn Chi cho rằng ý nghĩa nhiều chỗ không ổn, nên không theo.
10. Một âm là “ngân”. (Tính) “Ngân ngân” 言言 cung kính hòa nhã. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử chi ẩm tửu dã, thụ nhất tước nhi sắc tiển như dã, nhị tước nhi ngôn ngôn tư!” 君子之飲酒也, 受一爵而色洒如也, 二爵而言言斯 (Ngọc tảo 玉藻) Bậc quân tử uống rượu, nhận chén một chén mà nghiêm trang như thế, hai chén mà hòa nhã cung kính thay! § Ghi chú: Cũng như “ngân ngân” 誾誾.

Tự hình 5

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ

U+8A1A, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tranh biện một cách ôn hoà

Từ điển Trung-Anh

(1) respectful
(2) to speak gently

Tự hình 1

Dị thể 2

yín ㄧㄣˊ [ㄒㄧ, xīn ㄒㄧㄣ]

U+8A22, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Vui, mừng. § Thông “hân” 欣. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ” 終身訢然, 樂而忘天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
2. (Danh) Họ “Hân”.
3. Một âm là “hi”. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc” 天地訢合, 陰陽相得 (Nhạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ

U+8ABE, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoà hoãn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Ngân ngân” 誾誾 vui hòa mà thẳng thắn khuyến cáo. ◇Luận Ngữ 論語: “Dữ thượng đại phu ngôn, ngân ngân như dã” 與上大夫言, 誾誾如也 (Hương đảng 鄉黨) Nói với các quan đại phu bậc trên thì hòa nhã chính trực.
2. (Tính) Sực nức (mùi thơm). ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Phương khốc liệt chi ngân ngân” 芳酷烈之誾誾 (Trường môn phú 長門賦) Hương thơm nồng nàn sực nức.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngân ngân 誾誾 rẽ ràng hoà hoãn mà can mà tranh biện.
② Mùi thơm sực nức.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chững chạc, vui vẻ hoà hoãn khi tranh biện (hoặc can ngăn);
② (Mùi thơm) sực nức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm ái, hòa hợp — Nói nhẹ nhàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) respectful
(2) to speak gently

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ

U+911E, tổng 13 nét, bộ yì 邑 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một huyện thuộc tỉnh Chiết Giang.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một huyện ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện (thuộc tỉnh Chiết Giang).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc tỉnh Chiết Giang.

Từ điển Trung-Anh

name of a district in Zhejiang

Tự hình 2

yín ㄧㄣˊ

U+9280, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bạc, Ag

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạc (argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
2. (Danh) Tiền bạc, kim tiền.
3. (Danh) Họ “Ngân”.
4. (Tính) Trắng (như màu bạc). ◎Như: “ngân hạnh” 銀杏 hạnh trắng.
5. (Tính) Làm bằng bạc. ◎Như: “ngân khí” 銀器 đồ bằng bạc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Ninh tiên dĩ ngân oản chước tửu, tự ẩm lưỡng oản, nãi chước dữ kì đô đốc” 寧先以銀碗酌酒, 自飲兩碗, 乃酌與其都督 (Cam Ninh truyện 甘寧傳) (Cam) Ninh trước lấy chén bạc rót rượu, tự mình uống hai chén, rồi mới rót cho đô đốc.
6. (Tính) Liên quan tới tiền bạc. ◎Như: “ngân hàng” 銀行 nhà băng (bank).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bạc (kí hiệu Ag): 金銀 Vàng bạc;
② (Màu) trắng, bạc. 【銀白】ngân bạch [yínbái] Trắng bạc, bạc, trắng xóa, trắng ngần;
③ [Yín] (Họ) Ngân.

Từ điển Trung-Anh

(1) silver
(2) silver-colored
(3) relating to money or currency

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 117

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ

U+94F6, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bạc, Ag

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銀.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bạc (kí hiệu Ag): 金銀 Vàng bạc;
② (Màu) trắng, bạc. 【銀白】ngân bạch [yínbái] Trắng bạc, bạc, trắng xóa, trắng ngần;
③ [Yín] (Họ) Ngân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銀

Từ điển Trung-Anh

(1) silver
(2) silver-colored
(3) relating to money or currency

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 118

yín ㄧㄣˊ

U+972A, tổng 19 nét, bộ yǔ 雨 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mưa dầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa dầm, mưa lâu. ◎Như: “dâm vũ” 霪雨 mưa dầm. § Cũng viết là “dâm vũ” 淫雨. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Nhược phù dâm vũ phi phi, liên nguyệt bất khai” 若夫霪雨霏霏, 連月不開 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Gặp lúc mưa dầm lả tả, mấy tháng không quang.
2. (Động) Tỉ dụ nước mắt chảy không ngừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Song thế dâm dâm, hô dữ câu khứ” 雙涕霪霪, 呼與俱去 (Giả Phụng Trĩ 賈奉雉) Hai hàng nước mắt giàn giụa, gọi cùng vào nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mưa dầm. Cg. 淫雨 [yínyư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa lâu ngày không tạnh. Mưa dầm. Cũng như chữ Dâm 淫. Cũng gọi là Dâm vũ.

Từ điển Trung-Anh

heavy rain

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ [guān ㄍㄨㄢ, guàn ㄍㄨㄢˋ, gǔn ㄍㄨㄣˇ, kūn ㄎㄨㄣ]

U+9C25, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cá lớn (theo sách xưa).
2. (Danh) Người góa vợ hoặc người lớn tuổi mà không có vợ. ◇Sử Kí 史記: “Tuất quan quả, tồn cô độc” 恤鰥寡, 存孤獨 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.

Tự hình 3

Dị thể 14

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ [guān ㄍㄨㄢ]

U+9CCF, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰥.

Tự hình 2

Dị thể 8

yín ㄧㄣˊ [kěn ㄎㄣˇ]

U+9F57, tổng 19 nét, bộ chǐ 齒 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lợi (thịt chân răng). § Cũng như “ngân” 齦.
2. (Tính) “Ngân ngân” 齗齗 gân gổ, dáng tranh biện. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Do ngân ngân nhiên” 猶齗齗然 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Vẫn còn cãi nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lợi răng, nướu răng;
② Gân cổ cãi.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 齦|龈[yin2]

Tự hình 1

Dị thể 6

yín ㄧㄣˊ [kěn ㄎㄣˇ, qiǎn ㄑㄧㄢˇ]

U+9F66, tổng 21 nét, bộ chǐ 齒 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lợi (thịt ở chân răng).
2. Một âm là “khẩn”. (Động) Cắn, nhá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lợi, lợi răng, nướu răng, chân răng: 齒齦 Lợi răng. Xem 啮[kân].

Từ điển Trung-Anh

gums (of the teeth)

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

yín ㄧㄣˊ [kěn ㄎㄣˇ]

U+9F82, tổng 12 nét, bộ chǐ 齒 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lợi răng, nướu răng;
② Gân cổ cãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齗

Từ điển Trung-Anh

old variant of 齦|龈[yin2]

Tự hình 1

Dị thể 1

yín ㄧㄣˊ [kěn ㄎㄣˇ]

U+9F88, tổng 14 nét, bộ chǐ 齒 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lợi, lợi răng, nướu răng, chân răng: 齒齦 Lợi răng. Xem 啮[kân].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齦

Từ điển Trung-Anh

gums (of the teeth)

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 17