Có 2 kết quả:
再也 zài yě • 在野 zài yě
Từ điển Trung-Anh
(not) any more
Từ điển Trung-Anh
(1) to be out of (political) office
(2) to be out of power
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ai vương tôn - 哀王孫 (
Đỗ Phủ)
•
Cảm hạc - 感鶴 (
Bạch Cư Dị)
•
Cam lâm - 甘林 (
Đỗ Phủ)
•
Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 1 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床三首其一 (
Đỗ Phủ)
•
Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 1 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其一 (
Đỗ Phủ)
•
Quan điền gia - 觀田家 (
Vi Ứng Vật)
•
Thất nguyệt 5 - 七月 5 (
Khổng Tử)
•
Thiên Bảo sơ, nam tào tiểu tư khấu cữu ư ngã thái phu nhân đường hạ luy thổ vi sơn, nhất quỹ doanh xích, dĩ đại bỉ hủ mộc, thừa chư phần hương từ âu, âu thậm an hĩ, bàng thực từ trúc, cái tư sổ phong, khâm sầm thiền quyên, uyển hữu trần ngoại cách trí, nãi bất tri, hứng chi sở chí, nhi tác thị thi - 天寶初,南曹小司寇舅于我太夫人堂下纍土為山,一匱盈尺,以代彼朽木,承諸焚香瓷甌,甌甚安矣,旁植慈竹,蓋茲數峰,嶔岑嬋娟,宛有塵外數致,乃不知興之所至,而作是詩 (
Đỗ Phủ)