Có 23 kết quả:

乍 zhà ㄓㄚˋ吒 zhà ㄓㄚˋ咋 zhà ㄓㄚˋ咤 zhà ㄓㄚˋ奓 zhà ㄓㄚˋ搾 zhà ㄓㄚˋ柞 zhà ㄓㄚˋ柵 zhà ㄓㄚˋ栅 zhà ㄓㄚˋ榨 zhà ㄓㄚˋ溠 zhà ㄓㄚˋ炸 zhà ㄓㄚˋ痄 zhà ㄓㄚˋ笮 zhà ㄓㄚˋ蚱 zhà ㄓㄚˋ蜡 zhà ㄓㄚˋ詐 zhà ㄓㄚˋ诈 zhà ㄓㄚˋ醡 zhà ㄓㄚˋ霅 zhà ㄓㄚˋ鮓 zhà ㄓㄚˋ鲊 zhà ㄓㄚˋ齚 zhà ㄓㄚˋ

1/23

zhà ㄓㄚˋ [zuò ㄗㄨㄛˋ]

U+4E4D, tổng 5 nét, bộ piě 丿 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bất chợt, bỗng nhiên

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chợt, bỗng nhiên. ◎Như: “kim nhân sạ kiến nhụ tử” nay người chợt thấy đứa bé. ◇Nguyễn Du : “Ngã sạ kiến chi bi thả tân” (Thái Bình mại ca giả ) Ta chợt thấy vậy vừa đau buồn vừa chua xót.
2. (Phó) Mới, vừa mới. ◎Như: “sạ noãn hoàn hàn” vừa mới ấm đã trở lạnh, “dâm vũ sạ tình” mưa dầm mới tạnh.
3. (Phó) Sao, sao mà. ◇Tây du kí 西: “Sạ tưởng đáo liễu thử xứ, tao phùng ma chướng, hựu bị tha khiển san áp liễu” , , (Đệ tam thập tam hồi) Ngờ đâu đi tới chốn này, gặp phải ma chướng, lại bị nó khiến cho núi đè thế này.
4. Một âm là “tác”. (Động) Sợ run. ◎Như: “tâm kinh tác” bụng sợ run.
5. (Động) Bạo gan, đánh liều. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na Hưng nhi thính kiến giá cá thanh âm nhi, tảo dĩ một liễu chủ ý liễu, chỉ đắc tác trước đảm tử tiến lai” , , (Đệ lục thập thất hồi) Thằng Hưng nghe thấy tiếng quát tháo đã sợ cuống cuồng, đành đánh bạo đi vào.

Từ điển Thiều Chửu

[zuò] (văn) Trỗi dậy, nổi lên (dùng như , bộ ): 西 Đức của vua Văn vương như mặt trời mặt trăng, trỗi lên chiếu sáng khắp bốn phương, đến tận phương tây (Mặc tử: Kiêm ái hạ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỗng, chợt, lúc: Lúc lạnh lúc nóng; Nay có người chợt thấy đứa trẻ sắp rơi xuống giếng (Mạnh tử);
② Mới: Mới đến; Khi mới gặp, tôi nghĩ không ra anh ấy là ai; Vừa mới đến trung nguyên, thì nhớ nghĩ tới quê nhà (Lạc Dương già lam kí);
③ Vừa lúc, đúng lúc (tương đương với , , ): Vừa lúc gió thổi yếu đi, hoa nhẹ bay (Ngọc trâm kí);
④ Dựng đứng: Khắp mình lông tơ dựng đứng (Bạch Nhân Phủ: Ngô đồng vũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạm thời — thình lình.

Từ điển Trung-Anh

(1) at first
(2) suddenly
(3) abruptly
(4) to spread
(5) (of hair) to stand on end
(6) bristling

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [chà ㄔㄚˋ, zhā ㄓㄚ]

U+5412, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) La hét, quát tháo. ◎Như: “sất trá” quát thét.
2. (Động) Thương tiếc, thống tích. ◇Quách Phác : “Lâm xuyên ai niên mại, Phủ tâm độc bi trá” , (Du tiên ) Đến bên sông thương cho tuổi già, Vỗ về lòng một mình đau buồn.
3. (Trạng thanh) Nhóp nhép, lép nhép (tiếng động khi nhai).
4. (Danh) “Na Trá” tức Thái tử Na-Tra trong sự tích Phật giáo.
5. Một dạng của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of [zha4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [ㄗㄚˇ, ㄗㄜˊ, zhā ㄓㄚ]

U+548B, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng động lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hốt nhiên, đột nhiên.
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là “trách”. (Phó) To tiếng. ◇Tống sử : “Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội” . , , : ! (Hàn Thế Trung truyện ) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇Liêu trai chí dị : “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ” , , (Chân Hậu ) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) loud noise
(2) shout
(3) suddenly

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [chà ㄔㄚˋ, zhā ㄓㄚ]

U+54A4, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng than thở

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “trá” .

Từ điển Thiều Chửu

① Quát thét.
② Nói lúng búng (vừa ăn vừa nói).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng than thở: Tiếng than thở phát ra từ ngũ tạng (Tam quốc chí: Thục thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La hét. Td: Sất sá ( la lối ) — Tiếng hít hà, xuýt xoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhai nhóp nhép — Thương tiếc.

Từ điển Trung-Anh

see [chi4 zha4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [chǐ ㄔˇ, shē ㄕㄜ]

U+5953, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

xoã, xoè

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại : “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” , (Thu nhật tạp hứng ).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” , “Tra Hồ” (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” .
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Tóc) xoã, (bàn tay) xòe: Xoã tóc. Xem [Zha].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên địa phương: Tra Sơn (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc). Xem [zhà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Xa .

Từ điển Trung-Anh

(1) to open
(2) to spread

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ

U+643E, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bàn ép, chiết xuất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Áp bức, bức bách. § Cũng như “trá” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bàn ép, lấy bàn ép mà ép các thứ hạt có dầu để lấy dầu dùng gọi là trá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trá .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [zha4]
(2) to press
(3) to extract (juice)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [ㄗㄜˊ, zuò ㄗㄨㄛˋ]

U+67DE, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tạc (lat. Quercus serrata). Có sách ghi là cây trách. § Lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.
2. (Danh) Núi “Tạc”.
3. (Danh) Tên nước cổ “Tạc Bốc” .
4. (Động) Thù tạc. § Thông “tạc” .
5. Một âm là “trách”. (Động) Chặt, đốn.
6. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “trách” .
7. (Tính) Tiếng vang lớn. ◇Chu Lễ : “Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất” , , , (Đông quan khảo công kí , Phù thị ).
8. Một âm là “sạ”. (Danh) Sông “Sạ”, ở tỉnh Thiểm Tây.
9. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [ㄘㄜˋ, shà ㄕㄚˋ, shān ㄕㄢ]

U+67F5, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàng rào, rào chắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng rào, tre gỗ cắm để ngăn che. ◎Như: “sách môn” cửa có chấn song. ◇Thủy hử truyện : “Bỉ thử gian hữu tọa san, hoán tố Đào Hoa san, cận lai san thượng hữu lưỡng cá đại vương trát liễu trại sách, tụ tập trứ ngũ thất bách nhân, đả gia kiếp xá” , , , , (Đệ ngũ hồi) Ở đây có một quả núi, gọi là núi Đào Hoa, gần đây trên núi có hai đại vương đến cắm rào trại, tụ tập năm bảy trăm quân, đi phá nhà cướp của.

Từ điển Trung-Anh

(1) fence
(2) also pr. [shan1]

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [ㄘㄜˋ, shà ㄕㄚˋ, shān ㄕㄢ]

U+6805, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàng rào, rào chắn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào do gỗ cây ghép lại .

Từ điển Trung-Anh

(1) fence
(2) also pr. [shan1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 8

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ

U+69A8, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bàn ép dầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ép cho ra chất lỏng. ◎Như: “trá du” ép dầu.
2. (Động) Áp bức, bức bách. ◎Như: “áp trá” ép bức.
3. (Danh) Khí cụ dùng để ép ra chất lỏng. ◎Như: “trá sàng” bàn ép dầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to press
(2) to extract (juice)
(3) device for extracting juice, oils etc

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [zha4]
(2) to press
(3) to extract (juice)

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ

U+6EA0, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Trá (ở tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc, còn gọi là sông Phù Cung )

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Trá (còn gọi là “Phù Cung hà” , ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Tra thuỷ, thuộc tỉnh Hồ Bắc.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [zhá ㄓㄚˊ]

U+70B8, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nổ tung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ). ◎Như: “tạc san” phá núi (bằng thuốc nổ).
2. (Động) Bùng nổ. ◎Như: “nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu” bình nước nóng bỗng nhiên nổ.
3. (Động) Nổi nóng, tức giận. ◎Như: “tha nhất thính tựu tạc liễu” anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.
4. Một âm là “trác”. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “trác nhục” thịt chiên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung trác cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ” , , , 使, 便 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô chiên nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức nổ, thuốc đạn nổ mạnh gọi là tạc đạn .
② Ðồ ăn chiên dầu, như tạc nhục thịt chiên dầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nổ: Bộc phá chưa nổ;
② Phá (bằng bom hay thuốc nổ): Phá lô cốt;
③ (khn) Nổi giận, nổi khùng: Anh ấy vừa nghe đã nổi khùng;
④ (đph) Bay vụt, chạy tán loạn...: Gà chạy tán loạn. Xem [zhá].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rán, chiên: Cá rán; Bánh rán;
② (đph) Luộc, chần (nước sôi): Đem rau chân vịt chần (nước sôi) rồi hãy ăn. Xem [zhà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổ lớn.

Từ điển Trung-Anh

to explode

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 82

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [chá ㄔㄚˊ, zhǎ ㄓㄚˇ]

U+75C4, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chá tai )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trá tai” bệnh sưng má bên tai (quai bị). § Còn gọi là “nhĩ hạ tuyến viêm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chá tai sưng má (quai bị).

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) trá tai [zhàsai] (y) Sưng má, quai bị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh quai bị. Cũng gọi là Trá tai .

Từ điển Trung-Anh

mumps

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [ㄗㄜˊ]

U+7B2E, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại đồ đựng rượu
2. ép

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ

U+86B1, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trách mãnh )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trách mãnh” : (1) Tên khác của “hoàng trùng” , tức là con châu chấu cắn hại lá lúa. (2) Tên thuyền. § Loại thuyền rất nhỏ và đi nhanh. ◇Đường Dần : “Kí tình liêu trách mãnh, Tùy thủ tấu quang thuyền” , (Đào hoa am dữ chúc duẫn minh hoàng vân thẩm chu đồng phú ).

Từ điển Thiều Chửu

① Trách mãnh con châu chấu cắn hại lá lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

trách mãnh [zhàmâng] (Con) châu chấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con châu chấu. Cũng gọi là Trách mãnh .

Từ điển Trung-Anh

grasshopper

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ

U+8A50, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lừa dối, giả dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lừa gạt. ◎Như: “trá phiến” lừa bịp. ◇Tuân Tử : “Thượng trá kì hạ, hạ trá kì thượng” , (Vương bá ) Trên lừa dưới, dưới lừa trên.
2. (Động) Ngụy trang, giả làm. ◎Như: “trá hàng” giả vờ đầu hàng. ◇Sử Kí : “Tướng quân Kỉ Tín nãi thừa vương giá, trá vi Hán vương, cuống Sở” , , (Cao tổ bổn kỉ ) Tướng quân Kỉ Tín ngồi trên xe ngựa của nhà vua giả làm Hán Vương để lừa quân Sở.
3. (Động) Dùng lời nói để thăm dò người khác, dọa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thùy bất tri Lí Thập thái da thị năng sự, bả ngã nhất trá tựu hách mao liễu” , (Đệ cửu thập cửu hồi) Ai chẳng biết ông Lí Thập là người biết việc, ông vừa dọa tôi một tiếng mà tôi đã khiếp run lên đấy.
4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: “gian trá” gian dối, “giảo trá” gian xảo.
5. (Phó) Hốt nhiên, chợt. § Thông “sạ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả vờ, trá: Giả chết; Vờ ốm; Trá hàng;
② Lòe, lừa, bịp: Anh đừng lòe (bịp) tôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cheat
(2) to swindle
(3) to pretend
(4) to feign
(5) to draw sb out
(6) to try to extract information by deceit or bluff

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ

U+8BC8, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lừa dối, giả dối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả vờ, trá: Giả chết; Vờ ốm; Trá hàng;
② Lòe, lừa, bịp: Anh đừng lòe (bịp) tôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to cheat
(2) to swindle
(3) to pretend
(4) to feign
(5) to draw sb out
(6) to try to extract information by deceit or bluff

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 32

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ

U+91A1, tổng 17 nét, bộ yǒu 酉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồ ép rượu
2. ép rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ ép rượu;
② Ép rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ ép bã rượu.

Từ điển Trung-Anh

press for extracting wine

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [shà ㄕㄚˋ, xiá ㄒㄧㄚˊ, zhá ㄓㄚˊ]

U+9705, tổng 15 nét, bộ yǔ 雨 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Như sấm sét.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) “Tráp Khê” tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là “sáp”. (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) “Sáp sáp” rào rạo, phành phạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bỗng, chợt, thình lình;
② Nhanh chóng;
③ Từ tượng thanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rơi đổ xuống: Mưa đá trút xuống;
② (văn) Nhiều lời;
tráp tráp [zhàzhà] (văn) Chớp nhoáng, như sấm chớp;
Tráp Khê [Zhàqi] Tên sông (ở huyện Ngô Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đông người ồn ào.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [zhǎ ㄓㄚˇ]

U+9B93, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá ướp (bằng muối, rượu...). ◇Lí Tần : “Thạch ban ngư trả hương xung tị, Thiển thủy sa điền phạn nhiễu nha” , (Cập đệ hậu hoàn gia quá Hiện Lĩnh ).
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇Thủy hử truyện : “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai” , , , , , (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là “trá”. (Danh) Con sứa biển.

Tự hình 1

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [zhǎ ㄓㄚˇ]

U+9C8A, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 8

Bình luận 0

zhà ㄓㄚˋ [cuò ㄘㄨㄛˋ, ㄗㄜˊ]

U+9F5A, tổng 20 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0