Có 23 kết quả:

乍 zhà ㄓㄚˋ吒 zhà ㄓㄚˋ咋 zhà ㄓㄚˋ咤 zhà ㄓㄚˋ奓 zhà ㄓㄚˋ搾 zhà ㄓㄚˋ柞 zhà ㄓㄚˋ柵 zhà ㄓㄚˋ栅 zhà ㄓㄚˋ榨 zhà ㄓㄚˋ溠 zhà ㄓㄚˋ炸 zhà ㄓㄚˋ痄 zhà ㄓㄚˋ笮 zhà ㄓㄚˋ蚱 zhà ㄓㄚˋ蜡 zhà ㄓㄚˋ詐 zhà ㄓㄚˋ诈 zhà ㄓㄚˋ醡 zhà ㄓㄚˋ霅 zhà ㄓㄚˋ鮓 zhà ㄓㄚˋ鲊 zhà ㄓㄚˋ齚 zhà ㄓㄚˋ

1/23

zhà ㄓㄚˋ [zuò ㄗㄨㄛˋ]

U+4E4D, tổng 5 nét, bộ piě 丿 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bất chợt, bỗng nhiên

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chợt, bỗng nhiên. ◎Như: “kim nhân sạ kiến nhụ tử” 今人乍見孺子 nay người chợt thấy đứa bé. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngã sạ kiến chi bi thả tân” 我乍見之悲且辛 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Ta chợt thấy vậy vừa đau buồn vừa chua xót.
2. (Phó) Mới, vừa mới. ◎Như: “sạ noãn hoàn hàn” 乍暖還寒 vừa mới ấm đã trở lạnh, “dâm vũ sạ tình” 霪雨乍晴 mưa dầm mới tạnh.
3. (Phó) Sao, sao mà. ◇Tây du kí 西遊記: “Sạ tưởng đáo liễu thử xứ, tao phùng ma chướng, hựu bị tha khiển san áp liễu” 乍想到了此處, 遭逢魔障, 又被他遣山壓了 (Đệ tam thập tam hồi) Ngờ đâu đi tới chốn này, gặp phải ma chướng, lại bị nó khiến cho núi đè thế này.
4. Một âm là “tác”. (Động) Sợ run. ◎Như: “tâm kinh tác” 心驚乍 bụng sợ run.
5. (Động) Bạo gan, đánh liều. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hưng nhi thính kiến giá cá thanh âm nhi, tảo dĩ một liễu chủ ý liễu, chỉ đắc tác trước đảm tử tiến lai” 那興兒聽見這個聲音兒, 早已沒了主意了, 只得乍著膽子進來 (Đệ lục thập thất hồi) Thằng Hưng nghe thấy tiếng quát tháo đã sợ cuống cuồng, đành đánh bạo đi vào.

Từ điển Thiều Chửu

[zuò] (văn) Trỗi dậy, nổi lên (dùng như 作, bộ 腨): 文王若日若月,乍照光于四方,于西土 Đức của vua Văn vương như mặt trời mặt trăng, trỗi lên chiếu sáng khắp bốn phương, đến tận phương tây (Mặc tử: Kiêm ái hạ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỗng, chợt, lúc: 乍冷乍熱 Lúc lạnh lúc nóng; 今人乍見孺子將入於井 Nay có người chợt thấy đứa trẻ sắp rơi xuống giếng (Mạnh tử);
② Mới: 乍到 Mới đến; 乍一見面,我想不起來他是誰 Khi mới gặp, tôi nghĩ không ra anh ấy là ai; 乍至中土,思憶本鄉 Vừa mới đến trung nguyên, thì nhớ nghĩ tới quê nhà (Lạc Dương già lam kí);
③ Vừa lúc, đúng lúc (tương đương với 正, 正好, 恰好): 風乍軟,花飛無力 Vừa lúc gió thổi yếu đi, hoa nhẹ bay (Ngọc trâm kí);
④ Dựng đứng: 遍體寒毛乍 Khắp mình lông tơ dựng đứng (Bạch Nhân Phủ: Ngô đồng vũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạm thời — thình lình.

Từ điển Trung-Anh

(1) at first
(2) suddenly
(3) abruptly
(4) to spread
(5) (of hair) to stand on end
(6) bristling

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ [chà ㄔㄚˋ, zhā ㄓㄚ]

U+5412, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) La hét, quát tháo. ◎Như: “sất trá” 叱吒 quát thét.
2. (Động) Thương tiếc, thống tích. ◇Quách Phác 郭璞: “Lâm xuyên ai niên mại, Phủ tâm độc bi trá” 臨川哀年邁, 撫心獨悲吒 (Du tiên 遊仙) Đến bên sông thương cho tuổi già, Vỗ về lòng một mình đau buồn.
3. (Trạng thanh) Nhóp nhép, lép nhép (tiếng động khi nhai).
4. (Danh) “Na Trá” 哪吒 tức Thái tử Na-Tra trong sự tích Phật giáo.
5. Một dạng của chữ 咤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 咤.

Từ điển Trung-Anh

variant of 咤[zha4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ [ㄗㄚˇ, ㄗㄜˊ, zhā ㄓㄚ]

U+548B, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng động lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hốt nhiên, đột nhiên.
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là “trách”. (Phó) To tiếng. ◇Tống sử 宋史: “Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội” 與賊遇. 世忠步走挺戈而前, 賊望見, 咋曰: 此韓將軍也! 皆驚潰 (Hàn Thế Trung truyện 韓世忠傳) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) loud noise
(2) shout
(3) suddenly

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ [chà ㄔㄚˋ, zhā ㄓㄚ]

U+54A4, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng than thở

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “trá” 吒.

Từ điển Thiều Chửu

① Quát thét.
② Nói lúng búng (vừa ăn vừa nói).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng than thở: 嘆咤之音發于五内 Tiếng than thở phát ra từ ngũ tạng (Tam quốc chí: Thục thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La hét. Td: Sất sá ( la lối ) — Tiếng hít hà, xuýt xoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhai nhóp nhép — Thương tiếc.

Từ điển Trung-Anh

see 叱咤[chi4 zha4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ [chǐ ㄔˇ, shē ㄕㄜ]

U+5953, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

xoã, xoè

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” 奓戶勸之起, 懷寶善自珍 (Thu nhật tạp hứng 秋日雜興).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” 奓山, “Tra Hồ” 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” 奢 cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Tóc) xoã, (bàn tay) xòe: 奓着頭髮 Xoã tóc. Xem 奓 [Zha].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên địa phương: 奓山Tra Sơn (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc). Xem 奓 [zhà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Xa 奢.

Từ điển Trung-Anh

(1) to open
(2) to spread

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ

U+643E, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bàn ép, chiết xuất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Áp bức, bức bách. § Cũng như “trá” 榨.

Từ điển Thiều Chửu

① Bàn ép, lấy bàn ép mà ép các thứ hạt có dầu để lấy dầu dùng gọi là trá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 搾 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trá 榨.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 榨[zha4]
(2) to press
(3) to extract (juice)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

zhà ㄓㄚˋ [ㄗㄜˊ, zuò ㄗㄨㄛˋ]

U+67DE, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tạc (lat. Quercus serrata). Có sách ghi là cây trách. § Lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.
2. (Danh) Núi “Tạc”.
3. (Danh) Tên nước cổ “Tạc Bốc” 柞卜.
4. (Động) Thù tạc. § Thông “tạc” 酢.
5. Một âm là “trách”. (Động) Chặt, đốn.
6. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “trách” 窄.
7. (Tính) Tiếng vang lớn. ◇Chu Lễ 周禮: “Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất” 鐘已厚則石, 已薄則播, 侈則柞, 弇則鬱 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Phù thị 鳧氏).
8. Một âm là “sạ”. (Danh) Sông “Sạ”, ở tỉnh Thiểm Tây.
9. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ [ㄘㄜˋ, shà ㄕㄚˋ, shān ㄕㄢ]

U+67F5, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàng rào, rào chắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng rào, tre gỗ cắm để ngăn che. ◎Như: “sách môn” 柵門 cửa có chấn song. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bỉ thử gian hữu tọa san, hoán tố Đào Hoa san, cận lai san thượng hữu lưỡng cá đại vương trát liễu trại sách, tụ tập trứ ngũ thất bách nhân, đả gia kiếp xá” 被此間有座山, 喚做桃花山, 近來山上有兩個大王扎了寨柵, 聚集著五七百人, 打家劫舍 (Đệ ngũ hồi) Ở đây có một quả núi, gọi là núi Đào Hoa, gần đây trên núi có hai đại vương đến cắm rào trại, tụ tập năm bảy trăm quân, đi phá nhà cướp của.

Từ điển Trung-Anh

(1) fence
(2) also pr. [shan1]

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ [ㄘㄜˋ, shà ㄕㄚˋ, shān ㄕㄢ]

U+6805, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàng rào, rào chắn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 柵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 柵

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào do gỗ cây ghép lại .

Từ điển Trung-Anh

(1) fence
(2) also pr. [shan1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 8

zhà ㄓㄚˋ

U+69A8, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bàn ép dầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ép cho ra chất lỏng. ◎Như: “trá du” 榨油 ép dầu.
2. (Động) Áp bức, bức bách. ◎Như: “áp trá” 壓榨 ép bức.
3. (Danh) Khí cụ dùng để ép ra chất lỏng. ◎Như: “trá sàng” 榨床 bàn ép dầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to press
(2) to extract (juice)
(3) device for extracting juice, oils etc

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 榨[zha4]
(2) to press
(3) to extract (juice)

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

zhà ㄓㄚˋ

U+6EA0, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Trá (ở tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc, còn gọi là sông Phù Cung 扶恭)

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Trá (còn gọi là “Phù Cung hà” 扶恭河, ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Tra thuỷ, thuộc tỉnh Hồ Bắc.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ [zhá ㄓㄚˊ]

U+70B8, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nổ tung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ). ◎Như: “tạc san” 炸山 phá núi (bằng thuốc nổ).
2. (Động) Bùng nổ. ◎Như: “nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu” 熱水瓶突然炸了 bình nước nóng bỗng nhiên nổ.
3. (Động) Nổi nóng, tức giận. ◎Như: “tha nhất thính tựu tạc liễu” 他一聽就炸了 anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.
4. Một âm là “trác”. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “trác nhục” 炸肉 thịt chiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung trác cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ” 不想這日三月十五, 葫蘆廟中炸供, 那些和尚不加小心, 致使油鍋火逸, 便燒著窗紙 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô chiên nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức nổ, thuốc đạn nổ mạnh gọi là tạc đạn 炸彈.
② Ðồ ăn chiên dầu, như tạc nhục 炸肉 thịt chiên dầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nổ: 炸藥包未炸 Bộc phá chưa nổ;
② Phá (bằng bom hay thuốc nổ): 炸碉堡 Phá lô cốt;
③ (khn) Nổi giận, nổi khùng: 他一聽就炸了 Anh ấy vừa nghe đã nổi khùng;
④ (đph) Bay vụt, chạy tán loạn...: 雞炸了窩了 Gà chạy tán loạn. Xem 炸 [zhá].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rán, chiên: 炸魚 Cá rán; 炸糕 Bánh rán;
② (đph) Luộc, chần (nước sôi): 把菠菜炸一炸再吃 Đem rau chân vịt chần (nước sôi) rồi hãy ăn. Xem 炸 [zhà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổ lớn.

Từ điển Trung-Anh

to explode

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 82

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ [chá ㄔㄚˊ, zhǎ ㄓㄚˇ]

U+75C4, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chá tai 痄腮)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trá tai” 痄腮 bệnh sưng má bên tai (quai bị). § Còn gọi là “nhĩ hạ tuyến viêm” 耳下腺炎.

Từ điển Thiều Chửu

① Chá tai 痄腮 sưng má (quai bị).

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) 【痄腮】trá tai [zhàsai] (y) Sưng má, quai bị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh quai bị. Cũng gọi là Trá tai 痄腮.

Từ điển Trung-Anh

mumps

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

zhà ㄓㄚˋ [ㄗㄜˊ]

U+7B2E, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại đồ đựng rượu
2. ép

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ

U+86B1, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trách mãnh 蚱蜢)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trách mãnh” 蚱蜢: (1) Tên khác của “hoàng trùng” 蝗蟲, tức là con châu chấu cắn hại lá lúa. (2) Tên thuyền. § Loại thuyền rất nhỏ và đi nhanh. ◇Đường Dần 唐寅: “Kí tình liêu trách mãnh, Tùy thủ tấu quang thuyền” 寄情聊蚱蜢, 隨手奏觥船 (Đào hoa am dữ chúc duẫn minh hoàng vân thẩm chu đồng phú 桃花庵與祝允明黃雲沈周同賦).

Từ điển Thiều Chửu

① Trách mãnh 蚱蜢 con châu chấu cắn hại lá lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蚱蜢】trách mãnh [zhàmâng] (Con) châu chấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con châu chấu. Cũng gọi là Trách mãnh 蚱蜢.

Từ điển Trung-Anh

grasshopper

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ

U+8A50, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lừa dối, giả dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lừa gạt. ◎Như: “trá phiến” 詐騙 lừa bịp. ◇Tuân Tử 荀子: “Thượng trá kì hạ, hạ trá kì thượng” 上詐其下, 下詐其上 (Vương bá 王霸) Trên lừa dưới, dưới lừa trên.
2. (Động) Ngụy trang, giả làm. ◎Như: “trá hàng” 詐降 giả vờ đầu hàng. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quân Kỉ Tín nãi thừa vương giá, trá vi Hán vương, cuống Sở” 將軍紀信乃乘王駕, 詐為漢王, 誑楚 (Cao tổ bổn kỉ 高祖本紀) Tướng quân Kỉ Tín ngồi trên xe ngựa của nhà vua giả làm Hán Vương để lừa quân Sở.
3. (Động) Dùng lời nói để thăm dò người khác, dọa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thùy bất tri Lí Thập thái da thị năng sự, bả ngã nhất trá tựu hách mao liễu” 誰不知李十太爺是能事, 把我一詐就嚇毛了 (Đệ cửu thập cửu hồi) Ai chẳng biết ông Lí Thập là người biết việc, ông vừa dọa tôi một tiếng mà tôi đã khiếp run lên đấy.
4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: “gian trá” 奸詐 gian dối, “giảo trá” 狡詐 gian xảo.
5. (Phó) Hốt nhiên, chợt. § Thông “sạ” 乍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả vờ, trá: 詐死 Giả chết; 詐病 Vờ ốm; 詐降 Trá hàng;
② Lòe, lừa, bịp: 你別詐我 Anh đừng lòe (bịp) tôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cheat
(2) to swindle
(3) to pretend
(4) to feign
(5) to draw sb out
(6) to try to extract information by deceit or bluff

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ

U+8BC8, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lừa dối, giả dối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả vờ, trá: 詐死 Giả chết; 詐病 Vờ ốm; 詐降 Trá hàng;
② Lòe, lừa, bịp: 你別詐我 Anh đừng lòe (bịp) tôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詐

Từ điển Trung-Anh

(1) to cheat
(2) to swindle
(3) to pretend
(4) to feign
(5) to draw sb out
(6) to try to extract information by deceit or bluff

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 32

zhà ㄓㄚˋ

U+91A1, tổng 17 nét, bộ yǒu 酉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồ ép rượu
2. ép rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ ép rượu;
② Ép rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ ép bã rượu.

Từ điển Trung-Anh

press for extracting wine

Tự hình 1

Dị thể 7

zhà ㄓㄚˋ [shà ㄕㄚˋ, xiá ㄒㄧㄚˊ, zhá ㄓㄚˊ]

U+9705, tổng 15 nét, bộ yǔ 雨 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Như sấm sét.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) “Tráp Khê” 霅溪 tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là “sáp”. (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) “Sáp sáp” 霅霅 rào rạo, phành phạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bỗng, chợt, thình lình;
② Nhanh chóng;
③ Từ tượng thanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rơi đổ xuống: 霅爾雹落 Mưa đá trút xuống;
② (văn) Nhiều lời;
③ 【霅霅】tráp tráp [zhàzhà] (văn) Chớp nhoáng, như sấm chớp;
④ 【霅溪】Tráp Khê [Zhàqi] Tên sông (ở huyện Ngô Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đông người ồn ào.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ [zhǎ ㄓㄚˇ]

U+9B93, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá ướp (bằng muối, rượu...). ◇Lí Tần 李頻: “Thạch ban ngư trả hương xung tị, Thiển thủy sa điền phạn nhiễu nha” 石斑魚鮓香衝鼻, 淺水沙田飯遶牙 (Cập đệ hậu hoàn gia quá Hiện Lĩnh 及第後還家過峴嶺).
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai” 老兒和這小廝上街來, 買了些鮮魚, 嫩雞, 釀鵝, 肥鮓, 時新果子之類歸來 (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là “trá”. (Danh) Con sứa biển.

Tự hình 1

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

zhà ㄓㄚˋ [zhǎ ㄓㄚˇ]

U+9C8A, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮓.

Tự hình 1

Dị thể 8

zhà ㄓㄚˋ [cuò ㄘㄨㄛˋ, ㄗㄜˊ]

U+9F5A, tổng 20 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn.

Tự hình 1

Dị thể 2