Có 20 kết quả:

弫 zhěn ㄓㄣˇ抌 zhěn ㄓㄣˇ振 zhěn ㄓㄣˇ枕 zhěn ㄓㄣˇ畛 zhěn ㄓㄣˇ疹 zhěn ㄓㄣˇ眕 zhěn ㄓㄣˇ稹 zhěn ㄓㄣˇ紾 zhěn ㄓㄣˇ縝 zhěn ㄓㄣˇ缜 zhěn ㄓㄣˇ胗 zhěn ㄓㄣˇ袗 zhěn ㄓㄣˇ診 zhěn ㄓㄣˇ诊 zhěn ㄓㄣˇ軫 zhěn ㄓㄣˇ轸 zhěn ㄓㄣˇ鬒 zhěn ㄓㄣˇ黕 zhěn ㄓㄣˇ黰 zhěn ㄓㄣˇ

1/20

zhěn ㄓㄣˇ

U+5F2B, tổng 9 nét, bộ gōng 弓 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a bow) impactful
(2) powerful

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ

U+628C, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to bale out water, to dip

Tự hình 2

Dị thể 10

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ [zhēn ㄓㄣ, zhèn ㄓㄣˋ]

U+632F, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rung, giũ, lắc, khua. ◎Như: “chấn vũ” giũ cánh, “chấn linh” rung chuông.
2. (Động) Cứu giúp. § Cùng nghĩa với “chẩn” . ◇Chiến quốc sách : “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” , , (Tề sách tứ ) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
3. (Động) Phấn khởi, làm cho hăng hái. ◎Như: “chấn tác tinh thần” phấn chấn tinh thần lên.
4. (Động) Chấn chỉnh. ◇Sử Kí : “Hoàng đế kế tục tu đức chấn binh” (Ngũ đế bổn kí ) Hoàng đế kế tục sửa đức, chấn chỉnh quân đội.
5. (Động) Vang dội, lẫy lừng, rung chuyển. § Thông “chấn” . ◎Như: “uy chấn thiên hạ” oai lẫy lừng thiên hạ.
6. (Động) Thu nhận. ◇Trung Dung : “Chấn hà hải nhi bất tiết” Thu nhận cả sông biển mà không tiết lậu.
7. (Động) Thôi, dừng lại. ◇Trang Tử : “Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh” , , (Tề vật luận ) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
8. Một âm là “chân”. (Tính) “Chân chân” dày dặn, đông đúc tốt tươi. ◇Thi Kinh : “Chung tư vũ, Sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, Chân chân hề” , , , (Chu Nam , Chung tư ) Cánh con giọt sành, Tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, Đông đúc hề.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ [zhèn ㄓㄣˋ]

U+6795, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xương trong óc cá
2. cái gối đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương trong đầu cá.
2. (Danh) Cái gối. ◇Nguyễn Trãi : “Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh” (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
3. (Tính) Dùng để lót, chêm, đệm. ◎Như: “chẩm mộc” khúc gỗ lót (đường rầy, lối đi, ...).
4. Một âm là “chấm”. (Động) Gối đầu. ◎Như: “chấm qua đãi đán” gối đầu trên giáo chờ sáng (lo lắng việc quân không được yên nghỉ). ◇Luận Ngữ : “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chấm chi” , (Thuật nhi ) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
5. (Động) Gối vào, dựa vào. ◇Hán Thư : “Bắc chấm đại giang” (Nghiêm Trợ truyện ) Phía bắc dựa vào sông lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương trong óc cá.
② Cái đòn sau xe.
③ Cái gối. Nguyễn Trãi : Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
④ Một âm là chấm. Gối đầu.
④ Tới, đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gối, kê (đầu): Gối tay ngủ;
② (văn) Đến gần, gần tới: Phía bắc gần tới sông lớn (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) gối: Gối sứ, gối tre, gối mây; Gối xếp; Gối cao mà ngủ;
② (văn) Xương trong óc cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gối, vật kê đầu lúc nằm — Thanh gỗ ngang ở sau xe thời cổ — Một âm khác là Chấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kê đầu lên, gối đầu lên. Ta quen đọc luôn là Chẩm.

Từ điển Trung-Anh

(1) pillow
(2) to pillow
(3) to rest one's head on (Taiwan pr. [zhen4] for this sense)

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 68

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ

U+755B, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bờ ruộng
2. giới hạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ ruộng, đường ngăn cách những khoảng ruộng với nhau. ◇Khuất Nguyên : “Điền ấp thiên chẩn” (Đại chiêu ) Ruộng ấp với hàng ngàn đường bờ ruộng ngăn cách nhau.
2. (Danh) Giới hạn. ◇Trang Tử : “Thỉnh ngôn kì chẩn: hữu tả, hữu hữu, hữu luân, hữu nghĩa, hữu phân, hữu biện, hữu cạnh, hữu tranh, thử chi vị bát đức” : , , , , , , , , (Tề vật luận ) Xin nói giới hạn của nó: có tả, có hữu, có bậc, có nghĩa, có chia, có biện có cạnh, có tranh, cái đó gọi là tám đức.
3. (Động) Cáo, tâu lên. ◇Lễ Kí : “Chẩn ư quỷ thần” (Khúc lễ hạ ) Khấn báo với quỷ thần.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ ruộng.
② Giới hạn.
③ Ðến kêu bảo, như chẩn ư quỷ thần (Lễ Kí, ) khấn báo quỷ thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bờ ruộng;
② Giới hạn, địa giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ ruộng — Đến, tới — Chỉ ranh giới.

Từ điển Trung-Anh

(1) border
(2) boundary
(3) field-path

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ [chèn ㄔㄣˋ]

U+75B9, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh lên sởi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh lên sởi, ngoài da mọc mụn đỏ.
2. (Danh) Bệnh tật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh lên sởi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Nốt, mụt, nấm, (bệnh) sởi: Nổi nốt; Nấm ngoài da; Bệnh sởi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sởi — Bệnh nổi mụn ngoài da.

Từ điển Trung-Anh

(1) measles
(2) rash

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ

U+7715, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to restrain anger

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ [biān ㄅㄧㄢ, zhēn ㄓㄣ]

U+7A39, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cỏ mọc thành bụi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ tập thành bụi.
2. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Thông “chẩn” . ◎Như: “chẩn mật” tỉ mỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây cỏ mọc thành bụi;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa mọc dầy, khít nhau — Sát tới gần.

Từ điển Trung-Anh

(1) to accumulate
(2) fine and close

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ [tiǎn ㄊㄧㄢˇ]

U+7D3E, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xoắn, vặn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoăn lại, xoắn.
2. (Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử : “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” (Cáo tử hạ ) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
3. Một âm là “diễn”. (Tính) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ : “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” (Đông quan khảo công kí ) Sừng con bò già nhám và giao nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuyển, dây xoăn lại.
② Vặn, như chẩn kì huynh chi tí nhi đoạt chi thực (Mạnh Tử ) vặn tay anh mà cướp lấy ăn.
③ Một âm là diễn. Lớp xớp, không nhẵn.

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây xoăn lại, xoăn dây;
② Vặn: Vặn tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vặn, xoay đi — Ngang trái.

Từ điển Trung-Anh

(1) crooked
(2) obstinate
(3) twist a cord

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ [chēn ㄔㄣ, zhēn ㄓㄣ]

U+7E1D, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kín đáo, bền bỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ càng. ◎Như: “chẩn mật” kĩ càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kín đáo. chẩn mật [zhânmì] Kĩ càng, tỉ mỉ, đến nơi đến chốn: Phân tích tỉ mỉ; Nghiên cứu kĩ càng.

Từ điển Trung-Anh

fine and dense

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ [zhēn ㄓㄣ]

U+7F1C, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kín đáo, bền bỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Kín đáo. chẩn mật [zhânmì] Kĩ càng, tỉ mỉ, đến nơi đến chốn: Phân tích tỉ mỉ; Nghiên cứu kĩ càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

fine and dense

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 19

Từ ghép 3

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ [zhēn ㄓㄣ, zhūn ㄓㄨㄣ]

U+80D7, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn, mụt, nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Bất thô sáp, bất sang chẩn” , (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Không thô rít, chẳng ghẻ mụn.
2. (Danh) Mề, dạ dày (chim, gà). ◎Như: “kê chẩn” mề gà.
3. (Động) Xem xét, khám nghiệm. Thông “chẩn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Mề gà (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn mọc ở môi. Đinh râu.

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ [zhēn ㄓㄣ]

U+8897, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo cùng một màu. ◎Như: “chẩn huyền” áo đen một màu.
2. (Danh) Áo đơn.
3. (Động) Mặc áo đơn. ◇Luận Ngữ : “Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi” , , (Hương đảng ) Mùa nực, mặc áo đơn vải thưa, khoác thêm áo ngoài nếu như ra ngoài.
4. (Động) Phiếm chỉ mặc áo.
5. (Tính) Đẹp, hoa mĩ. ◎Như: “chẩn y” áo vẽ hình thêu hoa đẹp đẽ, chỉ áo lễ thịnh phục của vua. ◇Mạnh Tử : “Cập kì vi thiên tử dã, bị chẩn y cổ cầm” , (Tận tâm hạ ) (Ông Thuấn) tới khi làm thiên tử, mặc áo thêu vẽ đẹp đẽ, đánh đàn cầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo đơn.
② Một âm là chân. Áo đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo một màu — Cùng màu áo — Một âm khác là Chẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo đơn may một lần vải — Một âm khác là Chân.

Từ điển Trung-Anh

unlined garment

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ

U+8A3A, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xem xét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem xét, khám nghiệm. ◎Như: “chẩn bệnh” xem bệnh, “chẩn mạch” xem mạch. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na đại phu phương chẩn liễu nhất hồi mạch, khởi thân đáo ngoại gian, hướng ma ma môn thuyết đạo” , , (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Lúc đó) thầy thuốc mới bắt mạch một lúc, rồi đứng dậy ra nhà ngoài, bảo bọn bà già.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khám bệnh, xem bệnh, chẩn đoán bệnh: Đi khám bệnh; Hội chẩn; Người bệnh ngoại trú; Khám bằng cách nghe.

Từ điển Trung-Anh

to examine or treat medically

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ

U+8BCA, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xem xét

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Khám bệnh, xem bệnh, chẩn đoán bệnh: Đi khám bệnh; Hội chẩn; Người bệnh ngoại trú; Khám bằng cách nghe.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to examine or treat medically

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 33

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ

U+8EEB, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thanh gỗ bắc ngang sau xe, khung xe
2. sao Chẩn (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm gỗ bắc ngang ở sau xe. ◇Tả truyện : “Phù phục nhi kích chi, chiết chẩn” , (Chiêu Công nhị thập nhất niên ) Nép xuống mà đánh, chặt gãy đòn ngang sau xe.
2. (Danh) Phiếm chỉ cái xe. ◇Hậu Hán Thư : “Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù” (Tả Chu Hoàng liệt truyện ) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.
3. (Danh) Trục vặn dây đàn. ◇Ngụy thư : “Dĩ chẩn điều thanh” 調 (Nhạc chí ) Dùng trục điều chỉnh âm thanh.
4. (Danh) Sao “Chẩn”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Tính) “Chẩn chẩn” đông đúc. ◇Vương Tăng Nhụ : “Chẩn chẩn Hà lương thượng” (Lạc nhật đăng cao ) Đông đúc trên cầu sông Hoàng Hà.
6. (Động) Xoay chuyển, chuyển động.
7. (Phó) Xót xa, đau thương. ◎Như: “chẩn hoài” thương nhớ. ◇Khuất Nguyên : “Xuất quốc môn nhi chẩn hoài hề” (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Ra khỏi quốc môn mà lòng thương nhớ trăn trở hề.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Miếng ván ngang sau xe. (Ngr) Chiếc xe;
② Xót thương, đau xót, xót xa: Xót xa nhớ tiếc, thương nhớ;
③ (văn) Trục vặn dây đàn;
④ (văn) Đông nghịt;
⑤ [Zhân] Sao Chẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) square
(2) strongly (as of emotion)

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ

U+8F78, tổng 9 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thanh gỗ bắc ngang sau xe, khung xe
2. sao Chẩn (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Miếng ván ngang sau xe. (Ngr) Chiếc xe;
② Xót thương, đau xót, xót xa: Xót xa nhớ tiếc, thương nhớ;
③ (văn) Trục vặn dây đàn;
④ (văn) Đông nghịt;
⑤ [Zhân] Sao Chẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) square
(2) strongly (as of emotion)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ

U+9B12, tổng 20 nét, bộ biāo 髟 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mượt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rậm và đen (tóc). ◇Thi Kinh : “Chẩn phát như vân” (Dung phong , Quân tử giai lão ) Tóc đen rậm mượt như mây.
2. (Danh) Tóc nhiều và đen. ◇Tạ Thiểu : “Thùy năng chẩn bất biến” (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp ) Ai mà tóc rậm đen có thể không đổi thay.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc mượt đẹp. Thi Kinh : Chẩn phát như vân tóc mượt như mây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tóc mượt đẹp: Ngày xưa họ Hữu Nhưng sinh ra con gái, tóc đen mượt mà đẹp lắm (Tả truyện); Tóc mượt đẹp như mây (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc đen mướt.

Từ điển Trung-Anh

bushy black hair

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ

U+9ED5, tổng 16 nét, bộ hēi 黑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

red

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

zhěn ㄓㄣˇ

U+9EF0, tổng 22 nét, bộ hēi 黑 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mượt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc đẹp. ◇Tả truyện : “Tích Hữu Nhưng thị sanh nữ, chẩn hắc nhi thậm mĩ, quang khả dĩ giám” , , (Chiêu Công nhị thập bát niên ) Xưa họ Hữu Nhưng sinh con gái, tóc đen mượt rất đẹp, bóng có thể soi gương được.
2. (Tính) Đen.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc đẹp.
② Ðen mượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tóc đen mượt (như , bộ );
② Đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đen — Dáng đen mướt của tóc đẹp.

Từ điển Trung-Anh

bushy black hair

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

Bình luận 0