Có 20 kết quả:

弫 zhěn ㄓㄣˇ抌 zhěn ㄓㄣˇ振 zhěn ㄓㄣˇ枕 zhěn ㄓㄣˇ畛 zhěn ㄓㄣˇ疹 zhěn ㄓㄣˇ眕 zhěn ㄓㄣˇ稹 zhěn ㄓㄣˇ紾 zhěn ㄓㄣˇ縝 zhěn ㄓㄣˇ缜 zhěn ㄓㄣˇ胗 zhěn ㄓㄣˇ袗 zhěn ㄓㄣˇ診 zhěn ㄓㄣˇ诊 zhěn ㄓㄣˇ軫 zhěn ㄓㄣˇ轸 zhěn ㄓㄣˇ鬒 zhěn ㄓㄣˇ黕 zhěn ㄓㄣˇ黰 zhěn ㄓㄣˇ

1/20

zhěn ㄓㄣˇ

U+5F2B, tổng 9 nét, bộ gōng 弓 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a bow) impactful
(2) powerful

Tự hình 1

Dị thể 1

zhěn ㄓㄣˇ

U+628C, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to bale out water, to dip

Tự hình 2

Dị thể 10

zhěn ㄓㄣˇ [zhēn ㄓㄣ, zhèn ㄓㄣˋ]

U+632F, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rung, giũ, lắc, khua. ◎Như: “chấn vũ” 振羽 giũ cánh, “chấn linh” 振鈴 rung chuông.
2. (Động) Cứu giúp. § Cùng nghĩa với “chẩn” 賑. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
3. (Động) Phấn khởi, làm cho hăng hái. ◎Như: “chấn tác tinh thần” 振作精神 phấn chấn tinh thần lên.
4. (Động) Chấn chỉnh. ◇Sử Kí 史記: “Hoàng đế kế tục tu đức chấn binh” 黃帝繼續修德振兵 (Ngũ đế bổn kí 五帝本記) Hoàng đế kế tục sửa đức, chấn chỉnh quân đội.
5. (Động) Vang dội, lẫy lừng, rung chuyển. § Thông “chấn” 震. ◎Như: “uy chấn thiên hạ” 威振天下 oai lẫy lừng thiên hạ.
6. (Động) Thu nhận. ◇Trung Dung 中庸: “Chấn hà hải nhi bất tiết” 振河海而不洩 Thu nhận cả sông biển mà không tiết lậu.
7. (Động) Thôi, dừng lại. ◇Trang Tử 莊子: “Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh” 忘年忘義, 振於無竟, 故寓諸無竟 (Tề vật luận 齊物論) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
8. Một âm là “chân”. (Tính) “Chân chân” 振振 dày dặn, đông đúc tốt tươi. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung tư vũ, Sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, Chân chân hề” 螽斯羽, 詵詵兮, 宜爾子孫, 振振 兮 (Chu Nam 周南, Chung tư 螽斯) Cánh con giọt sành, Tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, Đông đúc hề.

Tự hình 4

Dị thể 4

zhěn ㄓㄣˇ [zhèn ㄓㄣˋ]

U+6795, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xương trong óc cá
2. cái gối đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương trong đầu cá.
2. (Danh) Cái gối. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh” 船窗推枕到天明 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
3. (Tính) Dùng để lót, chêm, đệm. ◎Như: “chẩm mộc” 枕木 khúc gỗ lót (đường rầy, lối đi, ...).
4. Một âm là “chấm”. (Động) Gối đầu. ◎Như: “chấm qua đãi đán” 枕戈待旦 gối đầu trên giáo chờ sáng (lo lắng việc quân không được yên nghỉ). ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chấm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
5. (Động) Gối vào, dựa vào. ◇Hán Thư 漢書: “Bắc chấm đại giang” 北枕大江 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Phía bắc dựa vào sông lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương trong óc cá.
② Cái đòn sau xe.
③ Cái gối. Nguyễn Trãi 阮廌: Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh 船窗推枕到天明 nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
④ Một âm là chấm. Gối đầu.
④ Tới, đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gối, kê (đầu): 枕着胳膊睡覺 Gối tay ngủ;
② (văn) Đến gần, gần tới: 北枕大江 Phía bắc gần tới sông lớn (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) gối: 涼枕 Gối sứ, gối tre, gối mây; 折枕 Gối xếp; 高枕無憂 Gối cao mà ngủ;
② (văn) Xương trong óc cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gối, vật kê đầu lúc nằm — Thanh gỗ ngang ở sau xe thời cổ — Một âm khác là Chấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kê đầu lên, gối đầu lên. Ta quen đọc luôn là Chẩm.

Từ điển Trung-Anh

(1) pillow
(2) to pillow
(3) to rest one's head on (Taiwan pr. [zhen4] for this sense)

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 68

zhěn ㄓㄣˇ

U+755B, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bờ ruộng
2. giới hạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ ruộng, đường ngăn cách những khoảng ruộng với nhau. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Điền ấp thiên chẩn” 田邑千畛 (Đại chiêu 大招) Ruộng ấp với hàng ngàn đường bờ ruộng ngăn cách nhau.
2. (Danh) Giới hạn. ◇Trang Tử 莊子: “Thỉnh ngôn kì chẩn: hữu tả, hữu hữu, hữu luân, hữu nghĩa, hữu phân, hữu biện, hữu cạnh, hữu tranh, thử chi vị bát đức” 請言其畛: 有左, 有右, 有倫, 有義, 有分, 有辯, 有競, 有爭, 此之謂八德 (Tề vật luận 齊物論) Xin nói giới hạn của nó: có tả, có hữu, có bậc, có nghĩa, có chia, có biện có cạnh, có tranh, cái đó gọi là tám đức.
3. (Động) Cáo, tâu lên. ◇Lễ Kí 禮記: “Chẩn ư quỷ thần” 畛於鬼神 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Khấn báo với quỷ thần.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ ruộng.
② Giới hạn.
③ Ðến kêu bảo, như chẩn ư quỷ thần 畛於鬼神 (Lễ Kí, 禮記) khấn báo quỷ thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bờ ruộng;
② Giới hạn, địa giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ ruộng — Đến, tới — Chỉ ranh giới.

Từ điển Trung-Anh

(1) border
(2) boundary
(3) field-path

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

zhěn ㄓㄣˇ [chèn ㄔㄣˋ]

U+75B9, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh lên sởi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh lên sởi, ngoài da mọc mụn đỏ.
2. (Danh) Bệnh tật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh lên sởi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Nốt, mụt, nấm, (bệnh) sởi: 起疹子 Nổi nốt; 濕疹 Nấm ngoài da; 麻疹 Bệnh sởi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sởi — Bệnh nổi mụn ngoài da.

Từ điển Trung-Anh

(1) measles
(2) rash

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 36

zhěn ㄓㄣˇ

U+7715, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to restrain anger

Tự hình 2

Dị thể 1

zhěn ㄓㄣˇ [biān ㄅㄧㄢ, zhēn ㄓㄣ]

U+7A39, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cỏ mọc thành bụi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ tập thành bụi.
2. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Thông “chẩn” 縝. ◎Như: “chẩn mật” 稹密 tỉ mỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây cỏ mọc thành bụi;
② Như 縝 (bộ 糸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa mọc dầy, khít nhau — Sát tới gần.

Từ điển Trung-Anh

(1) to accumulate
(2) fine and close

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

zhěn ㄓㄣˇ [tiǎn ㄊㄧㄢˇ]

U+7D3E, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xoắn, vặn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoăn lại, xoắn.
2. (Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
3. Một âm là “diễn”. (Tính) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ 周禮: “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuyển, dây xoăn lại.
② Vặn, như chẩn kì huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾其兄之臂而奪之食 (Mạnh Tử 孟子) vặn tay anh mà cướp lấy ăn.
③ Một âm là diễn. Lớp xớp, không nhẵn.

Từ điển Thiều Chửu

Như 緊

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây xoăn lại, xoăn dây;
② Vặn: 紾臂 Vặn tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 緊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vặn, xoay đi — Ngang trái.

Từ điển Trung-Anh

(1) crooked
(2) obstinate
(3) twist a cord

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

zhěn ㄓㄣˇ [chēn ㄔㄣ, zhēn ㄓㄣ]

U+7E1D, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kín đáo, bền bỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ càng. ◎Như: “chẩn mật” 縝密 kĩ càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kín đáo. 【縝密】chẩn mật [zhânmì] Kĩ càng, tỉ mỉ, đến nơi đến chốn: 縝密的分析 Phân tích tỉ mỉ; 縝密的研究 Nghiên cứu kĩ càng.

Từ điển Trung-Anh

fine and dense

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Từ ghép 3

zhěn ㄓㄣˇ [zhēn ㄓㄣ]

U+7F1C, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kín đáo, bền bỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kín đáo. 【縝密】chẩn mật [zhânmì] Kĩ càng, tỉ mỉ, đến nơi đến chốn: 縝密的分析 Phân tích tỉ mỉ; 縝密的研究 Nghiên cứu kĩ càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縝

Từ điển Trung-Anh

fine and dense

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 19

Từ ghép 3

zhěn ㄓㄣˇ [zhēn ㄓㄣ, zhūn ㄓㄨㄣ]

U+80D7, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn, mụt, nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bất thô sáp, bất sang chẩn” 不粗澀, 不瘡胗 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Không thô rít, chẳng ghẻ mụn.
2. (Danh) Mề, dạ dày (chim, gà). ◎Như: “kê chẩn” 雞胗 mề gà.
3. (Động) Xem xét, khám nghiệm. Thông “chẩn” 診.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 疹 (bộ 疒).

Từ điển Trần Văn Chánh

Mề gà (như 肫).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn mọc ở môi. Đinh râu.

Tự hình 2

Dị thể 7

zhěn ㄓㄣˇ [zhēn ㄓㄣ]

U+8897, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo cùng một màu. ◎Như: “chẩn huyền” 袗玄 áo đen một màu.
2. (Danh) Áo đơn.
3. (Động) Mặc áo đơn. ◇Luận Ngữ 論語: “Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi” 當暑, 袗絺綌, 必表而出之 (Hương đảng 鄉黨) Mùa nực, mặc áo đơn vải thưa, khoác thêm áo ngoài nếu như ra ngoài.
4. (Động) Phiếm chỉ mặc áo.
5. (Tính) Đẹp, hoa mĩ. ◎Như: “chẩn y” 袗衣 áo vẽ hình thêu hoa đẹp đẽ, chỉ áo lễ thịnh phục của vua. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cập kì vi thiên tử dã, bị chẩn y cổ cầm” 及其為天子也, 被袗衣鼓琴 (Tận tâm hạ 盡心下) (Ông Thuấn) tới khi làm thiên tử, mặc áo thêu vẽ đẹp đẽ, đánh đàn cầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo đơn.
② Một âm là chân. Áo đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo một màu — Cùng màu áo — Một âm khác là Chẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo đơn may một lần vải — Một âm khác là Chân.

Từ điển Trung-Anh

unlined garment

Tự hình 2

Dị thể 1

zhěn ㄓㄣˇ

U+8A3A, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xem xét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem xét, khám nghiệm. ◎Như: “chẩn bệnh” 診病 xem bệnh, “chẩn mạch” 診脈 xem mạch. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na đại phu phương chẩn liễu nhất hồi mạch, khởi thân đáo ngoại gian, hướng ma ma môn thuyết đạo” 那大夫方診了一回脈, 起身到外間, 向嬤嬤們說道 (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Lúc đó) thầy thuốc mới bắt mạch một lúc, rồi đứng dậy ra nhà ngoài, bảo bọn bà già.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khám bệnh, xem bệnh, chẩn đoán bệnh: 出診 Đi khám bệnh; 會診 Hội chẩn; 門診病人 Người bệnh ngoại trú; 聽診 Khám bằng cách nghe.

Từ điển Trung-Anh

to examine or treat medically

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 33

zhěn ㄓㄣˇ

U+8BCA, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xem xét

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 診.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khám bệnh, xem bệnh, chẩn đoán bệnh: 出診 Đi khám bệnh; 會診 Hội chẩn; 門診病人 Người bệnh ngoại trú; 聽診 Khám bằng cách nghe.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 診

Từ điển Trung-Anh

to examine or treat medically

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 33

zhěn ㄓㄣˇ

U+8EEB, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thanh gỗ bắc ngang sau xe, khung xe
2. sao Chẩn (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm gỗ bắc ngang ở sau xe. ◇Tả truyện 左傳: “Phù phục nhi kích chi, chiết chẩn” 扶伏而擊之, 折軫 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Nép xuống mà đánh, chặt gãy đòn ngang sau xe.
2. (Danh) Phiếm chỉ cái xe. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù” 往車雖折,而來軫方遒 (Tả Chu Hoàng liệt truyện 左周黄列傳) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.
3. (Danh) Trục vặn dây đàn. ◇Ngụy thư 魏書: “Dĩ chẩn điều thanh” 以軫調聲 (Nhạc chí 樂志) Dùng trục điều chỉnh âm thanh.
4. (Danh) Sao “Chẩn”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Tính) “Chẩn chẩn” 軫軫 đông đúc. ◇Vương Tăng Nhụ 王僧孺: “Chẩn chẩn Hà lương thượng” 軫軫河梁上 (Lạc nhật đăng cao 落日登高) Đông đúc trên cầu sông Hoàng Hà.
6. (Động) Xoay chuyển, chuyển động.
7. (Phó) Xót xa, đau thương. ◎Như: “chẩn hoài” 軫懷 thương nhớ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất quốc môn nhi chẩn hoài hề” 出國門而軫懷兮 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Ra khỏi quốc môn mà lòng thương nhớ trăn trở hề.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Miếng ván ngang sau xe. (Ngr) Chiếc xe;
② Xót thương, đau xót, xót xa: 軫懷 Xót xa nhớ tiếc, thương nhớ;
③ (văn) Trục vặn dây đàn;
④ (văn) Đông nghịt;
⑤ [Zhân] Sao Chẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) square
(2) strongly (as of emotion)

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

zhěn ㄓㄣˇ

U+8F78, tổng 9 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thanh gỗ bắc ngang sau xe, khung xe
2. sao Chẩn (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軫

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Miếng ván ngang sau xe. (Ngr) Chiếc xe;
② Xót thương, đau xót, xót xa: 軫懷 Xót xa nhớ tiếc, thương nhớ;
③ (văn) Trục vặn dây đàn;
④ (văn) Đông nghịt;
⑤ [Zhân] Sao Chẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) square
(2) strongly (as of emotion)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

zhěn ㄓㄣˇ

U+9B12, tổng 20 nét, bộ biāo 髟 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mượt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rậm và đen (tóc). ◇Thi Kinh 詩經: “Chẩn phát như vân” 鬒髮如雲 (Dung phong 鄘風, Quân tử giai lão 君子偕老) Tóc đen rậm mượt như mây.
2. (Danh) Tóc nhiều và đen. ◇Tạ Thiểu 謝朓: “Thùy năng chẩn bất biến” 誰能鬒不變 (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp 晚登三山還望京邑) Ai mà tóc rậm đen có thể không đổi thay.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc mượt đẹp. Thi Kinh 詩經: Chẩn phát như vân 鬒髮如雲 tóc mượt như mây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tóc mượt đẹp: 昔有仍氏生女,鬒黑而其美 Ngày xưa họ Hữu Nhưng sinh ra con gái, tóc đen mượt mà đẹp lắm (Tả truyện); 鬒髮如雲 Tóc mượt đẹp như mây (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc đen mướt.

Từ điển Trung-Anh

bushy black hair

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

zhěn ㄓㄣˇ

U+9ED5, tổng 16 nét, bộ hēi 黑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

red

Tự hình 2

Dị thể 1

zhěn ㄓㄣˇ

U+9EF0, tổng 22 nét, bộ hēi 黑 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mượt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc đẹp. ◇Tả truyện 左傳: “Tích Hữu Nhưng thị sanh nữ, chẩn hắc nhi thậm mĩ, quang khả dĩ giám” 昔有仍氏生女, 黰黑而甚美, 光可以鑑 (Chiêu Công nhị thập bát niên 昭公二十八年) Xưa họ Hữu Nhưng sinh con gái, tóc đen mượt rất đẹp, bóng có thể soi gương được.
2. (Tính) Đen.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc đẹp.
② Ðen mượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tóc đen mượt (như 鬒, bộ 髟);
② Đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đen — Dáng đen mướt của tóc đẹp.

Từ điển Trung-Anh

bushy black hair

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 12