Có 1 kết quả:

拽 zhuāi ㄓㄨㄞ

1/1

zhuāi ㄓㄨㄞ [ㄜˋ, zhuǎi ㄓㄨㄞˇ, zhuài ㄓㄨㄞˋ]

U+62FD, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “duệ” 曳. (Động) Dẫn, dắt. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Vưu Thần tác tạ hạ thuyền. Thứ tảo thuận phong, duệ khởi bão phàm, bất câu đại bán nhật tựu đáo liễu Ngô Giang” 尤辰作謝下船. 次早順風, 拽起飽帆, 不勾大半日就到了吳江 (Tiền tú tài thác chiếm phụng hoàng trù 錢秀才錯占鳳凰儔).
2. (Động) Lôi, kéo, níu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Hương Lăng) hốt thính Bảo Thiềm nhất nhượng, tài tiều kiến Kim Quế tại na lí lạp trụ Tiết Khoa, vãng lí tử duệ” 香菱忽聽寶蟾一嚷, 才瞧見金桂在那裏拉住薛蝌, 往裏死拽 (Đệ nhất bách hồi) (Hương Lăng) bỗng nghe Bảo Thiềm kêu lên, mới thấy Kim Quế đang nắm lấy Tiết Khoa, cố sống cố chết lôi vào trong nhà.
3. (Động) Ném, quăng. ◎Như: “bả cầu duệ quá khứ” 把球拽過去 ném bóng đi
4. (Danh) Mái chèo thuyền. Một thuyết khác là mạn thuyền. § Xem “duệ” 枻.
5. (Tính) Bị sái tay. ◎Như: “tha đích cách bác duệ liễu” 他的胳膊拽了.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ duệ 曳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kéo lê: 她的衣服在 地上拖拽著 Quần áo cô ta kéo lê trên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Lôi, kéo, túm: 拽不動 Kéo không nổi; 拽住 Túm chặt. Xem 拽 [zhuai], 曳 [yè].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Ném: 把球拽過來 Ném bóng sang đây. Xem 拽 [zhuài], 曳 [yè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn đi, kéo đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to throw
(2) to fling

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng